A. đo thời gian chuyển động của phương tiện giao thông.
B. kiểm tra hành trình di chuyển của phương tiện giao thông.
C. đo quãng đường chuyển động của phương tiện giao thông.
D. kiểm tra tốc độ của phương tiện giao thông trên đường bộ.
A. 20 m/s.
B. 0,05 m/s.
C. 20 km/h.
D. 0,05 km/h.
A. Tốc độ của ô tô là 20 m/s và ô tô không vượt tốc độ.
B. Tốc độ của ô tô là 25 m/s và ô tô có vượt tốc độ.
C. Tốc độ của ô tô là 28 m/s và ô tô có vượt tốc độ.
D. Tốc độ của ô tô là 18 m/s và ô tô không vượt tốc độ.
A. Ô tô và xe máy đều vượt quá tốc độ cho phép.
B. Ô tô và xe máy đều không vượt quá tốc độ cho phép.
C. Ô tô vượt quá tốc độ cho phép, xe máy không vượt quá tốc độ cho phép.
D. Ô tô không vượt quá tốc độ cho phép, xe máy vượt quá tốc độ cho phép.
A. Nhỏ hơn 0,64 s.
B. Lớn hơn 0,64 s.
C. Lớn hơn 0,7 s.
D. Nhỏ hơn 0,7 s.
A. Tốc độ của xe càng lớn thì khoảng cách an toàn tối thiểu càng lớn.
B. Tốc độ của xe càng nhỏ thì khoảng cách an toàn tối thiểu càng lớn.
C. Tốc độ lưu hành của xe không ảnh hưởng đến khoảng cách an toàn của xe.
D. Tốc độ của xe càng lớn thì khoảng cách an toàn tối thiểu càng nhỏ.
A. Để đảm bảo tầm nhìn với xe phía trước.
B. Để tránh va chạm khi xe phía trước đột ngột dừng lại.
C. Để tránh khói bụi của xe phía trước.
D. Để giảm thiểu tắc đường.
A. Có ít thời gian xử lí để tránh va chạm.
B. Khoảng cách tối thiểu để dừng xe càng lớn.
C. Vụ va chạm để lại hậu quả nặng nề.
D. Gây ô nhiễm môi trường càng lớn.
A. 60 km/h.
B. 50 km/h.
C. 30 km/h.
D. 40 km/h.
Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).
Copyright © 2021 HOCTAPSGK