A. độ dài quãng đường và thời gian vật đi hết quãng đường đó.
B. độ dài quãng đường mà vật đó phải đi.
C. thời gian mà vật đó đi hết quãng đường.
D. quãng đường và hướng chuyển động của vật.
A. Nhiệt kế.
B. Đồng hồ đo thời gian hiện số và cổng quang.
C. Cân.
D. Lực kế.
A. 7,02 m/s.
B. 8,01 m/s.
C. 6,90 m/s.
D. 9,03 m/s.
A. (1), (4), (2), (3).
B. (4), (2), (3), (1).
C. (4), (1), (2), (3).
D. (1), (3), (2), (4).
A. từ lúc bạn Nam lấy đà đến lúc về đích.
B. từ lúc có lệnh xuất phát tới lúc bạn Nam về đích.
C. bạn Nam chạy 100 m rồi nhân đôi.
D. bạn Nam chạy 400 m rồi chia đôi.
A. Đo lực.
B. Đo khối lượng.
C. Đo tốc độ.
D. Đo nhiệt độ.
A. 13,75 s.
B. 13,85 s.
C. 13,66 s.
D. 13,70 s.
A. (1), (2), (3).
B. (3), (1), (2).
C. (1), (3), (2).
D. (3), (2), (1).
A. Đo tốc độ của viên bi chuyển động trên bàn.
B. Đo tốc độ bơi của vận động viên.
C. Đo tốc độ rơi của vật trong phòng thí nghiệm.
D. Đo tốc độ bay hơi của nước.
A. Cổng quang điện và đồng hồ hiện số.
B. Súng bắn tốc độ.
C. Đồng hồ bấm giờ.
D. Cổng quang điện.
Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).
Copyright © 2021 HOCTAPSGK