Trang chủ Đề thi & kiểm tra Lớp 10 Hóa học Trắc nghiệm Hóa học 10 Bài 15. Phương trình tốc độ phản ứng và hằng số tốc độ phản ứng có đáp án !!

Trắc nghiệm Hóa học 10 Bài 15. Phương trình tốc độ phản ứng và hằng số tốc độ phản ứng...

Câu hỏi 1 :

Tốc độ phản ứng của một phản ứng hóa học là

A. đại lượng đặc trưng cho sự biến thiên nồng độ của chất phản ứng trong một đơn vị thời gian;

B. đại lượng đặc trưng cho sự biến thiên nồng độ của chất sản phẩm trong một đơn vị thời gian;

C. đại lượng đặc trưng cho sự biến thiên tốc độ chuyển động của chất phản ứng hoặc sản phẩm trong một đơn vị thời gian;

D. đại lượng đặc trưng cho sự biến thiên nồng độ của một trong các chất phản ứng hoặc sản phẩm trong một đơn vị thời gian,

Câu hỏi 2 :

Kí hiệu và đơn vị của tốc độ phản ứng là

A. kí hiệu là Kí hiệu và đơn vị của tốc độ phản ứng là (ảnh 2), đơn vị là (đơn vị nồng độ) / đơn vị thời gian;

B. kí hiệu là Kí hiệu và đơn vị của tốc độ phản ứng là (ảnh 3), đơn vị là (đơn vị khối lượng) / đơn vị thời gian;

C. kí hiệu là Kí hiệu và đơn vị của tốc độ phản ứng là (ảnh 4), đơn vị là (đơn vị nồng độ) / đơn vị thể tích;

D. kí hiệu là Kí hiệu và đơn vị của tốc độ phản ứng là (ảnh 5), đơn vị là (đơn vị khối lượng) / đơn vị thể tích.

Câu hỏi 4 :

Cho phản ứng ở 45°C

A. 1463 M / giây;

B. 6,8.10−4 M / giây;

C. 8,6.10−4 M / giây;

D. 6,8.104 M / giây.

Câu hỏi 5 :

Cho phản ứng:

A. 8,48.10−4 M / giây;

B. 4,42.10−4 M / giây;

C. 8,84.10−4 M / giây;

D. 4,24.10−4 M / giây.

Câu hỏi 7 :

Cho phản ứng: 2SO2 (g) + O2 (g) Cho phản ứng: 2SO2 (g) + O2 (g) nhiệt độ V2O5 thu được 2SO3 (g) Biểu thức tốc độ thức thời của  (ảnh 1) 2SO3 (g)

A. Cho phản ứng: 2SO2 (g) + O2 (g) nhiệt độ V2O5 thu được 2SO3 (g) Biểu thức tốc độ thức thời của  (ảnh 5) = Cho phản ứng: 2SO2 (g) + O2 (g) nhiệt độ V2O5 thu được 2SO3 (g) Biểu thức tốc độ thức thời của  (ảnh 6)

B. Cho phản ứng: 2SO2 (g) + O2 (g) nhiệt độ V2O5 thu được 2SO3 (g) Biểu thức tốc độ thức thời của  (ảnh 7) = Cho phản ứng: 2SO2 (g) + O2 (g) nhiệt độ V2O5 thu được 2SO3 (g) Biểu thức tốc độ thức thời của  (ảnh 8)

C. Cho phản ứng: 2SO2 (g) + O2 (g) nhiệt độ V2O5 thu được 2SO3 (g) Biểu thức tốc độ thức thời của  (ảnh 9) = Cho phản ứng: 2SO2 (g) + O2 (g) nhiệt độ V2O5 thu được 2SO3 (g) Biểu thức tốc độ thức thời của  (ảnh 10)

D. Cho phản ứng: 2SO2 (g) + O2 (g) nhiệt độ V2O5 thu được 2SO3 (g) Biểu thức tốc độ thức thời của  (ảnh 11) = Cho phản ứng: 2SO2 (g) + O2 (g) nhiệt độ V2O5 thu được 2SO3 (g) Biểu thức tốc độ thức thời của  (ảnh 12)

Câu hỏi 8 :

Hằng số tốc độ phản ứng k chỉ phụ thuộc vào

A. bản chất của phản ứng;

B. nồng độ các chất;

C. nhiệt độ;

D. Cả A và C.

Câu hỏi 9 :

Hằng số tốc độ phản ứng k bằng vận tốc tức thời Hằng số tốc độ phản ứng k bằng vận tốc tức thời  khi (ảnh 1) khi

A. nồng độ chất phản ứng bằng đơn vị (1 M);

B. nhiệt độ ở 0°C;

C. nhiệt độ ở 25°C;

D. Hằng số tốc độ phản ứng k không thể bằng vận tốc tức thời Hằng số tốc độ phản ứng k bằng vận tốc tức thời  khi (ảnh 3).

Câu hỏi 10 :

Cho phản ứng đơn giản xảy ra trong bình kín: 2CO (g) + O2 (g) ⟶ 2CO2 (g).

A. tăng gấp 4 lần

B. tăng gấp 8 lần

C. không thay đổi

D. giảm 2 lần

Câu hỏi 11 :

Cho phản ứng đơn giản xảy ra trong bình kín: 3H2(g) + N2 (g) ⟶ 2NH3 (g).

A. tăng 3 lần;

B. tăng 6 lần;

C. tăng 9 lần;

D. tăng 81 lần.

Câu hỏi 12 :

Cho phản ứng đơn giản xảy ra trong bình kín: H2(g) + Cl2 (g) ⟶ 2HCl (g).

A. tăng 4 lần;

B. giảm 4 lần;

C. giảm 2 lần;

D. tăng 8 lần.

Câu hỏi 13 :

Cho phản ứng: Br2 (l) + HCOOH (aq 2HBr (aq) + CO2 (s)

A. 0,02 M;

B. 0,07 M;

C. 0,02 M;

D. 0,022 M.

Câu hỏi 14 :

Cho phản ứng: 2H2O2 (aq)Cho phản ứng: 2H2O2 MnO2 tạo ra (aq)O2 (s)  +2H2O (l)Cho chất xúc tác MnO2 vào 100 ml dung dịch H2O2 (ảnh 1)O2 (s) +2H2O (l)

A. 2,5.10−4 M/s;

B. 5.10−4 M/s;

C. 1,5.10−4 M/s;

D. 3.10−4 M/s.

Câu hỏi 15 :

Hiện tượng nào dưới đây xảy ra với tốc độ nhanh nhất?

A. Nướng bánh;

B. Lên men sữa chua tạo sữa chua;

C. Đốt gas khi nấu ăn;

D. Cánh cổng sắt bị gỉ sét.

Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).

Liên hệ hợp tác hoặc quảng cáo: gmail

Điều khoản dịch vụ

Copyright © 2021 HOCTAPSGK