A. IA.
B. IIA.
C. VIA.
D. VIIA.
A. Fluorine.
B. Bromine.
C. Oxygen.
D. Iodine.
A. ns2np5.
B. ns2np4.
C. ns2.
D. ns2np6.
A. tăng dần.
B. giảm dần.
C. tăng sau đó giảm dần.
D. giảm sau đó tăng dần.
A. tăng dần.
B. giảm dần.
C. không thay đổi.
D. tăng sau đó giảm dần.
A. một nguyên tử.
B. phân tử hai nguyên tử.
C. phân tử ba nguyên tử.
D. phân tử bốn nguyên tử.
A. F2.
B. Cl2.
C. Br2.
D. I2.
A. lục nhạt.
B. vàng lục.
C. nâu đỏ.
D. tím đen.
A. Tăng dần.
B. Giảm dần.
C. Không thay đổi.
D. Không xác định được.
A. I2.
B. Br2.
C. Cl2.
D. F2.
A. Từ fluorine đến iodine, tính oxi hóa giảm dần.
B. Mức độ phản ứng với hydrogen tăng dần từ fluorine đến iodine.
C. Độ bền nhiệt của các phân tử tăng từ HF đến HI.
D. Phản ứng hydrogen và iodine là phản ứng một chiều, cần đun nóng.
A. NaF.
B. NaCl.
C. NaBr.
D. NaI.
A. NaBr.
B. NaOH.
C. KOH.
D. MgCl2.
A. Tạo ra dung dịch màu tím đen.
B. Tạo ra dung dịch màu vàng tươi.
C. Thấy có khí thoát ra.
D. Tạo ra dung dịch màu vàng nâu.
Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).
Copyright © 2021 HOCTAPSGK