A. Các nguyên tố hóa học được sắp xếp từ trái sang phải và từ trên xuống dưới theo chiều tăng dần diện tích hạt nhân nguyên tử.
B. Các nguyên tố mà nguyên tử có cùng số lớp electron được xếp vào cùng một hàng.
C. Các nguyên tố có tính chất tương tự nhau được xếp theo đường chéo của bảng tuần hoàn.
D. Các nguyên tố mà nguyên tử có số electron hóa trị như nhau được xếp vào cùng một cột.
A. số hiệu nguyên tử.
B. số neutron.
C. số lớp electron.
D. số electron lớp ngoài cùng.
A. 12.
B. 11.
C. 10.
D. 9.
A. ô nguyên tố.
B. nhóm.
C. chu kì.
D. dãy nguyên tố.
A. (n – 1)d1-10ns1-2.
B. ns1-2 hoặc ns2np1-6.
C. nd1-10.
D. nd1-5.
A. ô số 7, chu kì 2, nhóm VA.
B. ô số 9, chu kì 3, nhóm VIIA.
C. ô số 9, chu kì 2, nhóm VIIA.
D. ô số 7, chu kì 3, nhóm VA.
A. 1s22s22p5.
B. 1s22s22p63s23p5.
C. 1s22s22p63s2.
D. 1s22s22p63s23p3.
A. ô 26, chu kì 4, nhóm IIA.
B. ô 24, chu kì 4, nhóm VIIIB.
C. ô 26, chu kì 4, nhóm VIIIB.
D. ô 26, chu kì 3, nhóm IIA.
A. Nguyên tố s và nguyên tố p.
B. Nguyên tố d và nguyên tố f.
C. Nguyên tố s và nguyên tố d.
D. Nguyên tố p và nguyên tố f.
A. khí hiếm.
B. phi kim.
C. phi kim hoặc kim loại.
D. kim loại.
A. nguyên tố s.
B. nguyên tố p.
C. nguyên tố d.
D. nguyên tố f.
A. Đều có 1 lớp electron.
B. Đều có 1 electron lớp ngoài cùng.
C. Đều có 2 lớp electron.
D. Đều có 2 electron lớp ngoài cùng.
A. O, Na và S.
B. F và Na.
C. F, Na và S.
D. O và S.
A. O, C và Ne.
B. O, C và Mg.
C. Mg và Ne.
D. C, Mg và Ne.
A. [Ne]3d94s2.
B. [Ne]3d104s2.
C. [Ne]3d94s1.
D. [Ne]3d104s1.
Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).
Copyright © 2021 HOCTAPSGK