A. Phản ứng tỏa nhiệt.
B. Phản ứng thu nhiệt.
C. Phản ứng oxi hóa – khử.
D. Phản ứng phân hủy.
A. Biến thiên enthalpy càng âm, phản ứng tỏa ra càng nhiều nhiệt.
B. Biến thiên enthalpy càng dương, phản ứng thu vào càng nhiều nhiệt.
C. Với phản ứng tỏa nhiệt, năng lượng của hệ chất phản ứng cao hơn năng lượng của hệ sản phẩm.
D. Với phản ứng thu nhiệt, năng lượng của hệ chất phản ứng cao hơn năng lượng của hệ sản phẩm.
A. phản ứng thu nhiệt.
B. phản ứng tỏa nhiệt.
C. phản ứng thế.
D. phản ứng phân hủy.
A. CH4.
B. C2H2.
C. C2H4.
D. C2H6.
A. Vì phản ứng nung vôi là phản ứng tỏa nhiệt.
B. Vì phải ứng nung vôi là phản ứng thu nhiệt, cần nhiệt từ quá trình đốt cháy than.
C. Để rút ngắn thời gian nung vôi.
D. Vì than hấp thu bớt lượng nhiệt tỏa ra của phản ứng nung vôi.
A. Phản ứng tạo gỉ sắt.
B. Phản ứng tạo gỉ đồng.
C. Phản ứng nổ.
D. Phản ứng trung hòa acid – base.
A. 250 kJ.
B. 83,33 kJ.
C. 125 kJ.
D. 50 kJ.
A. thuận lợi hơn các phản ứng thu nhiệt.
B. khó khăn hơn các phản ứng thu nhiệt.
C. thuận lợi hơn khi càng tỏa nhiều nhiệt.
D. thuận lợi hơn khi càng tỏa ít nhiệt.
A. Để tạo thành 1 mol CaO thì phản ứng giải phóng một lượng nhiệt là 178,29 kJ.
B. Phản ứng là phản ứng tỏa nhiệt.
C. Phản ứng diễn ra thuận lợi.
D. Phản ứng diễn ra không thuận lợi.
A. Phản ứng (2) diễn ra thuận lợi hơn rất nhiều phản ứng (1).
B. Phản ứng (1) diễn ra thuận lợi hơn rất nhiều phản ứng (2).
C. Phản ứng (1) và (2) mức độ diễn ra thuận lợi như nhau.
D. Không xác định được phản ứng nào diễn ra thuận lợi hơn.
A. -102,8 kJ.
B. 102,8 kJ.
C. 91,6 kJ.
D. -91,6 kJ.
A. 256,8 kJ.
B. -256,8 kJ.
C. -1560,4 kJ.
D. 1560,4 kJ.
A. -114kJ.
B. 114kJ.
C. 180 kJ.
D. -180kJ.
Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).
Copyright © 2021 HOCTAPSGK