A. có cùng số hạt proton.
B. có cùng số hạt neutron.
C. có cùng số hạt electron và neutron.
D. có cùng khối lượng nguyên tử.
A. 4.
B. 3.
C. 2.
D. 1.
A. tổng số proton và số electron.
B. tổng số proton và neutron.
C. tổng số neutron và electron.
D. tổng số proton, neutron và electron.
A. 2.
B. 6.
C. 4.
D. 8.
A. X là nguyên tố oxygen.
B. Nguyên tử X có 8 proton.
C. X là nguyên tố phổ biến nhất ở lớp vỏ Trái Đất.
D. Nguyên tử nguyên tố X có 16 neutron.
A. 11.
B. 12.
C. 10.
D. 13.
A. kí hiệu hóa học của nguyên tố (X).
B. số khối.
C. kích thước của nguyên tử (X).
D. số hiệu nguyên tử.
A. \[{}_{14}^{27}Al\].
B. \[{}_{27}^{13}Al\].
C. \[{}_{27}^{14}Al\].
D. \[{}_{13}^{27}Al\].
A. 9, 9, 10.
B. 9, 10, 9.
C. 10, 9, 9.
D. 9, 19, 9.
A. X, Y, Z.
B. Y, Z, M.
C. Y, M, T.
D. X, M, T.
A. khối lượng tuyệt đối của một nguyên tử.
B. khối lượng tương đối của một nguyên tử.
C. tổng số hạt proton, neutron và electron trong nguyên tử.
D. tổng số proton và electron trong nguyên tử.
A. 40,265.
B. 38,994.
C. 39,985.
D. 41, 226.
A. 48%.
B. 52%.
C. 60%.
D. 40%.
A. 37Cl.
B. 36Cl.
C. 38Cl.
D. 39Cl.
A. 31.
B. 32.
C. 24.
D. 28.
Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).
Copyright © 2021 HOCTAPSGK