A. điện tích của nguyên tử nguyên tố đó nếu giả định cặp electron chung thuộc hẳn về nguyên tử của nguyên tố có độ âm điện lớn hơn;
B. hóa trị của nguyên tử nguyên tố đó;
C. điện tích thực của nguyên tử nguyên tố đó;
D. độ âm điện của nguyên tử nguyên tố đó.
A. ;
B. ;
C.
D. .
A. Số oxi hóa của H là +1 (trừ một số hydride kim loại NaH, CaH2, …);
B. Số oxi hóa của O luôn là –2;
C. Số oxi hóa của các kim loại kiềm (nhóm IA: Li, Na, K, …) luôn là +1, của kim loại kiềm thổ (nhóm IIA: Be, Mg, Ca, …) luôn là +2;
D. Số oxi hóa của Al luôn là +3, của F luôn là –1.
A. 0; −2; +1;
B. +2; −2; +1;
C. 0; +2; −1;
D. +1; +2; −1.
A. +2, +4, +3;
B. −4, +7, +6;
C. +4, +7, +6;
D. +2, +5, +6.
A. −3, +5, +3
B. −3, +3, + 5
C. +5, −2, +3
D. +5, +3, +2
A. −4;
B. −2;
C. +4;
D. +2.
A. Phản ứng oxi hóa – khử là phản ứng hóa học trong đó có sự chuyển dịch electron giữa các chất phản ứng hay có sự thay đổi số oxi hóa của một số nguyên tử trong phân tử;
B. Phản ứng oxi hóa – khử có thể chỉ có quá trình oxi hóa hoặc quá trình khử;
C. Quá trình oxi hóa (sự oxi hóa) là quá trình nhường electron;
D. Quá trình khử (sự khử) là quá trình nhận electron.
A. nhận electron, có số oxi hóa tăng, bị oxi hóa
B. nhận electron, có số oxi hóa giảm, bị khử
C. nhường electron, có số oxi hóa tăng, bị oxi hóa
D. nhường electron, có số oxi hóa giảm, bị khử
A. SO3 + H2O ⟶H2SO4
B. CaCO3 CaO + CO2 ↑
C. H2SO4 + Ba(OH)2 ⟶ BaSO4 ↓ + 2H2O
D. Mg + 2HCl ⟶ MgCl2 + H2 ↑
A. Chất khử là Cu2+, chất oxi hóa là Fe;
A. + 3e ⟶;
B. + 2e ⟶;
C. ⟶ + 3e;
D. ⟶ + 2e.
Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).
Copyright © 2021 HOCTAPSGK