A. Khi nhường electron, nguyên tử trở thành ion dương (cation)
B. Khi nhận electron, nguyên tử trở thành ion âm (anion)
C. Giá trị điện tích trên cation hoặc anion bằng số electron mà nguyên tử đã nhường hoặc nhận
D. Cả A, B và C đều đúng.
A. kim loại điển hình tác dụng với phi kim điển hình
B. 2 phi kim điển hình tác dụng với nhau
C. kim loại điển hình tác dụng với khí hiếm
D. phi kim điển hình tác dụng với khí hiếm
A. cation K2+ và anion Cl2−
A. Liên kết ion chỉ có trong đơn chất
B. Liên kết ion chỉ có trong hợp chất
C. Liên kết ion có cả trong đơn chất và hợp chất
D. Cả A, B, và C đều sai.
A. Mg ⟶ Mg2++ 2e; O + 2e ⟶ O2−; Mg2+ + O2−⟶ MgO
B. Mg ⟶ Mg++ 1e; O + 1e ⟶ O−; Mg+ + O−⟶ MgO
C. O ⟶ O2++ 2e; Mg + 2e ⟶ Mg2−; O2+ + Mg2−⟶ MgO
D. O ⟶ O++ 1e; Mg + 1e ⟶ Mg−; O+ + Mg−⟶ MgO
A. Ca ⟶ Ca2++ 2e; Cl + 2e ⟶ Cl2−; Ca2+ + Cl2−⟶ CaCl2
B. Ca ⟶ Ca2++ 2e; Cl + 1e ⟶ Cl−; Ca2+ + Cl−⟶ CaCl2
C. Ca ⟶ Ca2++ 2e; Cl + 1e ⟶ Cl−; Ca2+ + 2Cl−⟶ CaCl2
D. Ca ⟶ Ca++ 1e; Cl + 2e ⟶ Cl2−; Ca+ + Cl2−⟶ CaCl2
A. Helium
B. Neon
C. Argon
D. Krypton
A. 4
B. 2
C. 1
D. 3
A. Bán kính nguyên tử Ca bằng bán kính ion Ca2+
B. Bán kính nguyên tử Ca lớn hơn bán kính ion Ca2+
C. Bán kính nguyên tử Ca nhỏ hơn bán kính ion Ca2+
D. Bán kính nguyên tử Ca lớn hơn hoặc bằng bán kính ion Ca2+
A. 1s22s22p63s23p3
B. 1s22s22p63s23p6
C. 1s22s22p63s23p63d14s2
D. 1s22s22p6
A. chất lỏng
B. chất khí
C. tinh thể rắn
D. rắn, lỏng hoặc khí
A. các hợp chất được tạo nên từ kim loại điển hình và phi kim điển hình
B. các hợp chất được tạo nên từ 2 phi kim điển hình
C. các hợp chất được tạo nên từ 2 kim loại điển hình
D. các đơn chất
A. XY
B. X2Y2
C. X2Y
D. XY2
Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).
Copyright © 2021 HOCTAPSGK