Trang chủ Đề thi & kiểm tra Khác Chromium và hợp chất của chromium !!

Chromium và hợp chất của chromium !!

Câu hỏi 1 :

Dãy bao gồm các ion sắp xếp theo chiều giảm dần tính oxi hóa là

A. Ag+, Cu2+, Fe3+, Fe2+.

B. Fe3+, Cu2+, Ag+, Fe2+

C. Ag+, Fe3+, Cu2+, Fe2+.

D. Fe3+, Ag+, Cu2+, Fe2+.

Câu hỏi 2 :

Có thể đựng axit nào sau đây trong bình sắt ?

A. HCl loãng.

B. H2SO4 loãng.

C. HNO3 đặc nguội.

D. HNO3 đặc nóng.

Câu hỏi 3 :

Đốt một lượng dư sắt trong khí clo thu được hỗn hợp gồm 2 chất rắn. Thành phần chất rắn đó gồm

A. FeCl2 và FeCl3.

B. FeCl3 và Fe.

C. FeCl2 và Fe.

D. đáp án khác.

Câu hỏi 4 :

Kim loại Fe không phản ứng với chất nào sau đây trong dung dịch

A. FeCl3.

B. CuSO4.

C. AgNO3.

D. MgCl2.

Câu hỏi 5 :

Kim loại sắt tác dụng với dung dịch nào sau đây tạo muối sắt (II)

A. HNO3 đặc, nóng, dư.

B. CuSO4.

C. H2SO4 đặc, nóng, dư

D. MgSO4.

Câu hỏi 7 :

Để bảo quản dung dịch FeSO4 trong phòng thí nghiệm, người ta cần thêm vào bình chất nào dưới đây

A. Một đinh Fe sạch.

B. Dung dịch H2SO4 loãng.

C. Một dây Cu sạch.

D. Dung dịch H2SOđặc.

Câu hỏi 11 :

Để điều chế Fe trong công nghiệp, người ta có thể dùng phương pháp nào sau đây:

A. Mg + FeCl2 →

B. Fe2O3 + Al \[\mathop \to \limits^{t^\circ } \]

C. Điện phân dung dịch FeCl2

D. Fe2O3 + CO →

Câu hỏi 12 :

Phản ứng của Fe với O2 như hình vẽ

A. 2.

B. 0.

C. 1.

D. 3.

Câu hỏi 13 :

Những nhận định sau về kim loại sắt:

A. 3

B. 4

C. 5

D. 6

Câu hỏi 14 :

Kim loại sắt phản ứng với lượng dư dung dịch chất nào sau đây tạo ra muối sắt(II)?

A. H2SO4 đặc, nóng.

B. HNO3 loãng.

C. H2SO4 loãng.

D. HNO3 đặc nóng.

Câu hỏi 15 :

Dung dịch X có chứa FeSO4, dung dịch Y có chứa Fe2(SO4)3. Thuốc thử nào sau đây có thể sử dụng để phân biệt X và Y là

A. dung dịch NH3.

B.dung dịch KMnOtrong H2SO4.

C. kim loại Cu

D. tất cả các đáp án trên.

Câu hỏi 16 :

Phát biểu nào sau đây không đúng ?

A. Kim loại Fe phản ứng với dung dịch HCl tạo ra muối sắt (II).

B. Dung dịch FeCl3 phản ứng được với kim loại Fe.

C. Kim loại Fe không tan trong dung dịch H2SO4 đặc nguội.

D. Trong các phản ứng hóa học, ion Fe2+ chỉ thể hiện tính khử.

Câu hỏi 18 :

Hợp chất mà sắt vừa có tính oxi hóa, vừa có tính khử là

A. Fe(OH)3.

B. Fe2O3.

C. FeCl2.

D. FeCl3.

Câu hỏi 19 :

Cho các phản ứng sau:

A. 2

B. 1

C. 4

D. 3

Câu hỏi 22 :

Thực hiện các thí nghiệm sau:

A. 5

B. 2

C. 4

D. 3

Câu hỏi 26 :

Cho các phản ứng chuyển hóa sau: NaOH + dung dịch X → Fe(OH)2;  Fe(OH)2 + dung dịch Y → Fe2(SO4)3;  Fe2(SO4)3 + dung dịch Z → BaSO4. Các dung dịch X, Y, Z lần lượt là

A. FeCl3, H2SO4 đặc nóng, Ba(NO3)2.

B. FeCl3, H2SO4 đặc nóng, BaCl2.

C. FeCl2, H2SO4 đặc nóng, BaCl2.

D. FeCl2, H2SO4 loãng, Ba(NO3)2.

Câu hỏi 27 :

Để điều chế Fe(OH)2 trong phòng thí nghiệm, người ta tiến hành như sau: Đun sôi dung dịch NaOH sau đó cho nhanh dung dịch FeCl2 vào dung dịch NaOH này. Mục đích chính của việc đun sôi dung dịch NaOH là?

A. Phân hủy hết muối cacbonat, tránh việc tạo kết tủa FeCO3.

B. Đẩy hết oxi hòa tan, tránh việc oxi hòa tan oxi hóa Fe(II) lên Fe(III).

C. Để nước khử Fe(III) thành Fe(II).

D. Đẩy nhanh tốc độ phản ứng. 

Câu hỏi 28 :

Cho sơ đồ chuyển hóa sau:

A. 1

B. 2

C. 3

D. 4

Câu hỏi 30 :

Bằng phương pháp hóa học. Hãy chọn một hóa chất thích hợp để nhận biết các chất rắn (dạng bột) sau: Fe, FeO, Fe3O4, CuO.

A. dung dịch HCl

B. dung dịch HNO3 đặc, nóng

C. dung dịch AgNO3

D. dung dịch NaOH

Câu hỏi 32 :

Chọn phát biểu đúng về phản ứng của crom với phi kim:

A. Ở nhiệt độ thường crom chỉ phản ứng với flo.

B. Ở nhiệt độ cao, oxi sẽ oxi hóa crom thành Cr(VI).

C. Lưu huỳnh không phản ứng được với crom.

D. Ở nhiệt độ cao, clo sẽ oxi hóa crom thành Cr(II).

Câu hỏi 34 :

Nhận xét nào sau đây là không đúng ?

A. Crom là kim loại cứng nhất trong tất cả các kim loại

B. Nhôm và crom đều bị thụ động hóa bởi HNO3 đặc nguội.

C. Nhôm và crom đều bị phản ứng với HCl theo cùng tỉ lệ số mol.

D. Vật dụng làm bằng nhôm và crom đều bền trong không khí và nước vì có màng oxit bảo vệ.

Câu hỏi 35 :

Điểm giống nhau giữa Al và Cr là

A. cùng tác dụng với HCl tạo ra muối có mức oxi hóa là +3.

B. cùng tác dụng với dung dịch NaOH dư tạo ra chất Na[M(OH)4].

C. cùng tác dụng với khí clo tạo ra muối có dạng MCl3.

D. cùng bị thụ động trong dung dịch nước cường toan.

Câu hỏi 36 :

Dãy kim loại bị thụ động trong axit HNO3 đặc, nguội là

A. Fe, Al, Cr.      

B. Fe, Al, Ag

C. Fe, Al, Cu.     

D. Fe, Zn, Cr

Câu hỏi 37 :

Phản ứng nào sau đây không đúng? (trong điều kiện thích hợp)

A. 2Cr + KClO3→ Cr2O3 + KCl.

B. 2Cr + 3KNO3 → Cr2O3 + 3KNO2

C. 2Cr + 3H2SO4 → Cr2(SO4)3 + 3H2.

D. 2Cr + N2 → 2CrN

Câu hỏi 38 :

Ứng dụng không phải của crom là

A. Crom là kim loại rất cứng có thể dùng cắt thủy tinh.

B. Crom làm hợp kim cứng và chịu nhiệt hơn, nên dùng để tạo thép cứng, không gỉ, chịu nhiệt.

C. Crom là kim loại nhẹ, nên được sử dụng tạo các hợp kim dùng trong ngành hàng không.

D. Điều kiện thường, crom tạo được lớp màng oxit mịn, bền chắc nên được dùng để mạ bảo vệ thép.

Câu hỏi 39 :

Trong công nghiệp, từ quặng cromit (FeO.Cr2O3) người ta điều chế Cr bằng phương pháp nào sau đây?

A. tách quặng rồi thực hiện điện phân nóng chảy Cr2O3.

B. tách quặng rồi thực hiện phản ứng nhiệt nhôm Cr2O3.

C. tách quặng rồi thực hiện phản ứng khử Cr2Obởi CO.

D. hòa tan quặng bằng HCl rồi điện phân dung dịch CrCl3.

Câu hỏi 40 :

Hãy chỉ ra các câu đúng trong các câu sau:

A. 1, 3, 4, 6.

B. 1, 3, 6.

C. 1, 2, 5.

D. 1, 2, 3, 6.

Câu hỏi 41 :

Chọn phát biểu đúng:

A. CrO vừa có tính khử vừa có tính lưỡng tính.

B. Cr(OH)2 vừa có tính khử, vừa có tính bazơ

C.CrSO4 có tính oxi hóa mạnh.

D. A và B đều đúng.

Câu hỏi 42 :

Chọn phát biểu đúng:

A. Trong môi trường axit, ion Cr3+ có tính khử mạnh.

B.Trong môi trường kiềm, ion Cr3+ có tính oxi hóa mạnh.

C. Trong dung dịch ion Cr3+  có tính lưỡng tính.

D. Trong dung dịch ion Cr3+ vừa có tính oxi hóa vừa có tính khử.

Câu hỏi 44 :

Hiện tượng xảy ra khi nhỏ vài giọt dung dịch H2SO4 vào dung dịch Na2CrO4 là

A. Dung dịch chuyển từ màu vàng sang màu da cam

B. Dung dịch chuyển từ màu da cam sang màu vàng.

C. Dung dịch chuyển từ màu vàng sang không màu

D. Dung dịch chuyển từ không màu sang màu da cam

Câu hỏi 47 :

Phát biểu nào sau đây là sai ?

A. Cr(OH)3 tan trong dung dịch NaOH.

B. Trong môi trường axit, Zn khử Cr3+ thành Cr.

C. Photpho bốc cháy khi tiếp xúc với CrO3

D. Trong môi trường kiềm , Br2 oxi hóa CrO2-  thành CrO42-.

Câu hỏi 48 :

Dung dịch FeSO4 làm mất màu dung dịch nào sau đây?

A. Dung dịch KMnO4 trong môi trường H2SO4

B. Dung dịch K2Cr2O7 trong môi trường H2SO4

C. Dung dịch Br2.

D. Cả A, B, C.

Câu hỏi 49 :

Cho các phát biểu sau:

A. 1

B. 2

C. 3

D. 4

Câu hỏi 50 :

Cho sơ đồ phản ứng: 

A. Na2Cr2O3, Na2CrO4, CrCl3  

B. Na2CrO4, Na2Cr2O7, Cl2

C. Na2CrO4, Na2Cr2O7, CrCl3

D. NaCrO2, Na2Cr2O7, CrCl3

Câu hỏi 51 :

Cho chất X (CrO3) tác dụng với lượng dư NaOH, thu được hợp chất Y của crom. Đem chất Y cho tác dụng với dung dịch H2SO4 loãng, dư, thu được hợp chất Z của crom. Đem chất Z tác dụng với dung dịch HCl dư, thu được khí T. Phát biểu nào sau đây không đúng?

A. Chất Z là Na2Cr2O7                                                      

B. Khí T có màu vàng lục                          

C. Chất X có màu đỏ thẫm                      

D. Chất Y có màu da cam

Câu hỏi 52 :

Dung dịch trong nước của chất nào dưới đây có màu da cam?

A. K2Cr2O7.

B. KCl.

C. K2CrO4.

D. KMnO4.

Câu hỏi 53 :

Trong công nghiệp kim loại Cr được điều chế bằng phương pháp nào sau đây?

A. Điện phân nóng chảy.

B. Nhiệt nhôm.     

C. Điện phân dung dịch.

D. Thủy luyện.

Câu hỏi 54 :

Hòa tan hết 2,16 gam hỗn hợp Cr và Fe trong dung dịch HCl (loãng), nóng thu được 896 ml khí ở đktc. Lượng crom có trong hỗn hợp là

A. 0,065 gam        

B. 1,04 gam             

C. 0,560 gam        

D. 1,015 gam

Câu hỏi 60 :

Muối amoni đicromat bị nhiệt phân theo phương trình :

A. 8,5%.             

B. 6,5%.      

C. 7,5%.         

D. 5,5%.

Câu hỏi 61 :

Để oxi hóa hoàn toàn 0,01 mol CrCl3 thành K2CrO4 bằng Cl2 khi có mặt KOH, lượng tối thiểu Cl2 và KOH tương ứng là

A. 0,015 mol và 0,04 mol.

B. 0,015 mol và 0,08 mol.

C.0,03 mol và 0,08 mol.

D. 0,03 mol và 0,04 mol.

Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).

Liên hệ hợp tác hoặc quảng cáo: gmail

Điều khoản dịch vụ

Copyright © 2021 HOCTAPSGK