A. Magie
B. Cacbon
C.Nitơ
D. Photpho
A. SO2.
B. SO3.
C. CO2.
D. P2O3.
A. Ni
B. N
C. P
D. Si
A. SO2
B.NO2
C. CO2
D. SO3
A. P
B. N
C. Si
D. Cl
A. CO2 và CH4
B. SO2 và H2S
C.SO3 và H2S
D. P2O5 và PH3
A. IIA.
B. IVA.
C. VA.
D. VIA.
A. 1s22s22p63s2
B.1s22s22p63s23p64s2
C. 1s22s22p3
D. 1s22s22p63s23p63d54s2
A. \[{}_{15}^{32}R\]
B. \[{}_{16}^{32}R\]
C. \[{}_{13}^{32}R\]
D. \[{}_{14}^{32}R\]
A. S và N.
B. O và S.
C. O và P.
D. C và S
A. Be và Mg.
B. Mg và Ca.
C. Ca và Sr.
D. Sr và Ba.
A. Na và K.
B. Li và Na.
C. K và Rb.
D. Rb và Cs.
A. ô 30, chu kì 4, nhóm IIB.
B. ô 56, chu kì 4, nhóm VIIIB.
C. ô 12, chu kì 3, nhóm IIA.
D. ô 29, chu kì 4, nhóm IB,
A. Zn
B. Cu
C. Al
D. Mg
A. Mg
B. Na
C. K
D. Li
A. Nguyên tử R (ở trạng thái cơ bản) có 6 electron s.
B. Oxit cao nhất của R ở điều kiện thường là chất rắn.
C. Trong bảng tuần hoàn các nguyên tố hóa học, R thuộc chu kì 3.
D. Phân tử oxit cao nhất của R không có cực.
Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).
Copyright © 2021 HOCTAPSGK