A. 11
B. 12
C. 13
D. 14
A. 11 điểm
B. 20 điểm
C. 10 điểm
D. 15 điểm
A. 8
B. 9
C. 10
D. 11
A. 8 và 8
B. 9 và 10
C. 10 và 10
D. 11 và 12
A. 20cm
B. 30cm
C. 40cm
D. 50cm
A. Hiện tượng hai sóng kết hợp khi gặp nhau thì có những điểm ở đó chúng luôn luôn tăng cường lẫn nhau.
B. Hiện tượng hai sóng kết hợp khi gặp nhau thì có những điểm ở đó chúng luôn luôn triệt tiêu nhau.
C. Hiện tượng hai sóng kết hợp khi gặp nhau thì có những điểm ở đó chúng luôn luôn tăng cường lẫn nhau, có những điểm ở đó chúng luôn luôn triệt tiêu nhau.
D. Hiện tượng hai sóng khi gặp nhau thì có những điểm ở đó chúng luôn luôn tăng cường lẫn nhau, có những điểm ở đó chúng luôn luôn triệt tiêu nhau.
A. Sóng vẫn tiếp tục truyền thẳng qua khe.
B. Sóng gặp khe phản xạ trở lại.
C. Sóng truyền qua khe giống như một tâm phát sóng mới.
D. Sóng gặp khe rồi dừng lại.
A. Khi xảy ra hiện tượng giao thoa sóng trên mặt chất lỏng, tồn tại các điểm dao động với biên độ cực đại.
B. Khi xảy ra hiện tượng giao thoa sóng trên mặt chất lỏng, tồn tại các điểm không dao động.
C. Khi xảy ra hiện tượng giao thoa sóng trên mặt chất lỏng, các điểm không dao động tạo thành các vân cực tiểu.
D. Khi xảy ra hiện tượng giao thoa sóng trên mặt chất lỏng, các điểm dao động mạnh tạo thành các đường thẳng cực đại.
A. 2,5cm
B. 1,25cm
C. 0,625cm
D. 0,3125cm
A. Hiện tượng giao thoa vẫn xảy ra, hình dạng và vị trí của các vân giao thoa không thay đổi.
B. Hiện tượng giao thoa vẫn xảy ra, vị trí các vân không đổi nhưng vân cực tiểu ℓớn hơn và cực đại cũng lớn hơn.
C. Hiện tượng giao thoa vẫn xảy ra, nhưng vị trí các vân cực đại và cực tiểu đổi chỗ cho nhau.
D. Hiện tượng giao thoa vẫn xảy ra, vị trí các vân không đổi nhưng vân cực đại giảm xuống, vân cực tiểu tăng lên.
A. Tốc độ truyền sóng và bước sóng.
B. Phương truyền sóng và tần số sóng.
C. Phương truyền sóng và tốc độ truyền sóng.
D. Phương dao động và phương truyền sóng.
A. v1 >v2>v3
B. v3 >v2>v1
C. v2 >v3>v1
D. v2 >v1>v3
A. Giảm tỉ lệ với bình phương quãng đường truyền sóng, khi truyền trong không gian.
B. Giảm tỉ lệ với quãng đường truyền sóng, khi môi trường truyền là một đường thẳng.
C. Giảm tỉ lệ với quãng đường truyền sóng, khi truyền trên mặt thoáng của chất lỏng.
D. Luôn không đổi khi môi trường truyền sóng là một đường thẳng.
A. 48cm
B. 18cm
C. 36cm
D. 24cm
A. 3,2m
B. 2,4m
C. 1,6m
D. 0,8m
A. 1.5π
B. 1π
C. 3,5π
D. 2,5π
A. 500cm/s
B. 1000m/s
C. 500m/s
D. 250cm/s
A. 8,75cm
B. 17,5cm
C. 35cm
D. 70cm
A. 50cm
B. 55cm
C. 52cm
D. 45cm
Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).
Copyright © 2021 HOCTAPSGK