A. 25 V
B.\[25\sqrt 2 V\]
C. 50 V.
D. \[50\sqrt 2 V\]
A. Cường độ cực đại của dòng điện xoay chiều là cường độ của dòng điện không đổi khi chúng tỏa ra cùng một nhiệt lượng.
B. Điện áp hiệu dụng của một đoạn mạch xoay chiều nhỏ hơn điện áp cực đại √22 lần.
C. Cường độ hiệu dụng của dòng điện xoay chiều biến thiên cùng tần số với cường độ tức thời.
D. Để đo cường độ dòng điện tức thời của dòng điện xoay chiều ta dùng ampe kế.
A. Gây ra tác dụng nhiệt trên điện trở
B. Gây ra từ trường biến thiên
C. Được dùng để mạ điện, đúc điện
D. Bắt buộc phải có cường độ tức thời biến đổi theo thời gian.
A. Được ghi trên các thiết bị sử dụng điện.
B. Được đo bằng vôn kế xoay chiều.
C. Có giá trị bằng giá trị cực đại chia \[\sqrt 2 \]
D. Được đo bằng vôn kế khung quay
A. I = 5A; T = 0,2s
B. I = 2,5A; T = 0,02s
C. I = 5A; T = 0,02s
D. I = 2,5A; T = 0,2s
A. Công suất tức thời bằng √22lần công suất hiệu dụng.
B. Cường độ dòng điện tức thời biến thiên cùng tần số với điện áp tức thời.
C. Điện lượng tải qua tiết diện thẳng của dây dẫn trong 1 chu kì bằng không.
D. Cường độ dòng điện hiệu dụng được định nghĩa từ tác dụng nhiệt của dòng điện.
A. 360000 J
B. 1500 J
C. 180000 J
D. 90 kJ.
A. Tần số dòng điện là 50 Hz.
B. Cường độ dòng điện hiệu dụng là \[\sqrt 2 \left( A \right)\]
C. Cường độ dòng điện cực đại là 2A
D. Chu kì của dòng điện là 0,04 s.
A. 4 A
B. 8 A
C. \[2\sqrt 2 A\]
D. \[24\sqrt 2 A\]
A. 110V.
B. \[220\sqrt 2 V\]
C. 220V.
D. \[110\sqrt 2 V\]
A. ACA.
B. ACV.
C. DCV.
D. DCA.
A. 150V
B.120V
C. 60V
D. 90V
Một khung dây dẫn quay đều quanh trục quay với tốc độ 150 vòng/phút trong từ trường đều có cảm ứng từ vuông góc với trục quay của khung. Từ thông cực đại gửi qua khung dây là (Wb). Suất điện động hiệu dụng trong khung dây bằng
A.25 V
B.
C. 50V
D. V
Chọn phát biểu đúng:
A.Cường độ cực đại của dòng điện xoay chiều là cường độ của dòng điện không đổi khi chúng tỏa ra cùng một nhiệt lượng.
B.Điện áp hiệu dụng của một đoạn mạch xoay chiều nhỏ hơn điện áp cực đại lần.
C.Cường độ hiệu dụng của dòng điện xoay chiều biến thiên cùng tần số với cường độ tức thời.
D.Để đo cường độ dòng điện tức thời của dòng điện xoay chiều ta dùng ampe kế.
Giữa hai điểm A và B có điện áp xoay chiều: . Nếu mắc vôn kế vào A và B thì vôn kế chỉ:
A.
B.
C.
D.
Một mạch điện xoay chiều gồm điện trở . Biểu thức của cường độ dòng điện qua mạch là: Nhiệt lượng tỏa ra ở R trong 15phút là:
A.360000 J
B.1500 J
C.180000 J
D.90 kJ.
Dòng điện xoay chiều có cường độ
A.Tần số dòng điện là 50 Hz.
B.Cường độ dòng điện hiệu dụng là (A).
C.Cường độ dòng điện cực đại là 2A
D.Chu kì của dòng điện là 0,04 s.
Cường độ còng điện và điện áp của một mạch điện xoay chiều có dạng . Kết luận nào sau đây đúng khi nói về độ lệch pha của điện áp so với cường độ dòng điện?
A.điện áp chậm pha hơn cường độ dòng điện một góc .
B.điện áp sớm pha hơn cường độ dòng điện một góc .
C.điện áp và cường độ dòng điện đồng pha.
D.điện áp chậm pha hơn cường độ dòng điện một góc .
Mạch điện xoay chiều gồm R, L, C nối tiếp có điện áp hai đầu là Độ lệch pha của dòng điện trong mạch so với điện áp đặt vào phụ thuộc vào
A.L và C.
B.R, L, C và ω.
C.L, C và ω.
D.R và C.
Đồ thị dưới đây mô tả sự phụ thuộc của cường độ dòng điện xoay chiều i theo thời gian t trong một chu kì dao động.
Cường độ dòng điện hiệu dụng trong mạch có độ lớn bằng:
A.4 A
Đồ thị hình bên mô tả sự biến thiên của cường độ dòng điện xoay chiều theo thời gian. Biểu thức của cường độ dòng điện tức thời có biểu thức
A.
B.
C.
D.
Đặt vào hai đầu cuộn thuần cảm với độ tự cảm một hiệu điện thế xoay chiều Tại thời điểm t1có ; tại thời điểm t2 có . Biểu thức của hiệu điện thế và dòng điện trong mạch là
A.
B.
C.
D.
Trong các đại lượng đặc trưng cho dòng điện xoay chiều sau đây, đại lượng nào có dùng giá trị hiệu dụng:
A.Hiệu điện thế
B.Chu kì
C.Tần số
D.Công suất
Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).
Copyright © 2021 HOCTAPSGK