A. Tốc độ truyền sóng và bước sóng.
B. Phương truyền sóng và tần số sóng.
C. Phương truyền sóng và tốc độ truyền sóng.
D. Phương dao động và phương truyền sóng.
A. Sóng dọc là sóng mà phương dao động của các phần tử vật chất nơi sóng truyền qua trùng với phương truyền sóng.
B. Sóng cơ không truyền được trong chân không.
C. Sóng ngang là sóng mà phương dao động của các phần tử vật chất nơi sóng truyền qua vuông góc với phương truyền sóng.
D. Khi sóng truyền đi, các phần tử vật chất nơi sóng truyền qua cùng truyền đi theo sóng.
A. Phụ thuộc vào bản chất môi trường và tần số sóng
B. Phụ thuộc vào bản chất môi trường và biên độ sóng.
C. Chỉ phụ thuộc vào bản chất môi trường.
D. Tăng theo cường độ sóng.
A. Biên độ sóng.
B. Tần số sóng.
C. Bước sóng.
D. Biên độ và năng lượng sóng.
A. Giảm tỉ lệ với bình phương quãng đường truyền sóng, khi truyền trong không gian.
B. Giảm tỉ lệ với quãng đường truyền sóng, khi môi trường truyền là một đường thẳng.
C. Giảm tỉ lệ với quãng đường truyền sóng, khi truyền trên mặt thoáng của chất lỏng.
D. Luôn không đổi khi môi trường truyền sóng là một đường thẳng.
A. \[{u_M} = A\cos \omega t\]
B. \[{u_M} = A\cos \left( {\omega t - \frac{{\pi x}}{\lambda }} \right)\]
C. \[{u_M} = A\cos \left( {\omega t + \frac{{\pi x}}{\lambda }} \right)\]
D. \[{u_M} = A\cos \left( {\omega t - \frac{{2\pi x}}{\lambda }} \right)\]
A. 2s
B. 3,6s
C. 3,8s
D. 4s
A. 48cm
B. 18cm
C. 36cm
D. 24cm
A. 500cm/s
B. 1000m/s
C. 500m/s
D. 250cm/s
A. 50cm
B. 55cm
C. 52cm
D. 45cm
A. 8,5Hz
B. 10Hz
C. 12Hz
D. 12,5Hz
A. \[\frac{\pi }{2}\,rad\]
B. π rad.
C. 2π rad.
D. \[\frac{\pi }{2}\,rad\]
A. 6cm
B. 3cm
C. \[2\sqrt 3 \,cm\]
D. \[3\sqrt 2 \,cm\]
A. 1,0 m.
B. 0,1 m.
C. 1,5 m.
D. 0,5 m.
A. v = 5,0m/s ± 5%
B. v = (2,5 ± 0,4)m/s
C. v = 2,5m/s ± 3%
D. v = (5,0 ± 0,2)m/s
Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).
Copyright © 2021 HOCTAPSGK