Lý thuyết amino acid !!

Câu hỏi 1 :

Tên thay thế của amino axit có công thức cấu tạo CH3−CH(CH3)−CH(NH2)−COOH?

A. Axit 2–aminoisopentanoic.

B. Axit 2-amino-3-metylbutanoic.

C. Axit α – aminoisovaleric.

D. Axit β – aminoisovaleric.

Câu hỏi 2 :

Hợp chất nào sau đây không phải là amino axit?

A. CH3CONH2.

B. HOOC CH(NH2)CH2COOH        

C. H2NC6H4COOH.       

D. CH3CH(NH2)CH(NH2)COOH

Câu hỏi 3 :

Phát biểu KHÔNG đúng là

A. Trong dung dịch, H2N–CH2–COOH còn tồn tại ở dạng ion lưỡng cực H3N+–CH2–COO.

B. Amino axit là hợp chất hữu cơ tạp chức, phân tử chứa đồng thời nhóm amino và nhóm cacboxyl.

C. Tên bán hệ thống của amino axit : axit + (vị trí nhóm NH2: 1,2…) + amino + tên axit cacboxylic tương ứng.

D. Amino axit là những chất rắn, kết tinh, tan tốt trong nước và có vị ngọt.

Câu hỏi 5 :

Cho các chất sau :

A. (2) >(3) >(4) >(1).

B. (3) >(4) >(1) >(2).

C. (4) >(3) >(2) >(1).

D. (2) >(3) >(1) >(4).

Câu hỏi 6 :

Khẳng định nào sau đây không đúng về tính chất vật lí của amino axit?

A. Tất cả đều là chất rắn ở nhiệt độ thường.      

B. Tất cả đều là tinh thể màu hồng.

C. Tất cả đều tan trong nước.     

D. Tất cả đều có nhiệt độ nóng chảy cao.

Câu hỏi 7 :

Chất dùng làm gia vị thức ăn gọi là mì chính hay bột ngọt có công thức cấu tạo là

A. NaOOC–CH2CH2CH(NH2)–COONa.

B. HOOC–CH2CH2CH(NH2)–COONa.

C. NaOOC–CH2CH(NH2)–CH2COOH.

D. NaOOC–CH2CH(NH2)–CH2COONa.

Câu hỏi 8 :

Cho các phát biểu sau:

A. 1

B. 2

C. 3

D. 4

Câu hỏi 10 :

Amino axit X có phân tử khối bằng 75. Tên của X là

A. lysin.

B. alanin.

C. glyxin.

D. valin.

Câu hỏi 11 :

Cho các khẳng định sau:

A. 1

B. 2

C. 3

D. 4

Câu hỏi 12 :

Axit glutamic có ứng dụng gì?

A. Sản xuất mì chính, bột ngọt.

B.Điều chế xà phòng.

C. Sản xuất giấm ăn.

D. Sản xuất ống nhựa.

Câu hỏi 13 :

Trong các chất sau, chất có nhiệt độ nóng chảy cao nhất là:

A. HCOOCH3      

B. C2H5NH2    

C. H2NCH2COOH 

D. CH3NH2

Câu hỏi 14 :

Cho các phát biểu sau :

A. 3

B. 4

C. 6

D. 5

Câu hỏi 15 :

Axit glutamic là một chất dẫn truyền thần kinh, giúp kích thích thần kinh. Axit glutamic giúp phòng ngừa và điều trị các triệu chứng suy nhược thần kinh do thiếu hụt axit glutamic như mất ngủ, nhức đầu, ù tai, chóng mặt... Phát biểu đúng về axit glutamic?

A. Mì chính là axit glutamic.

B. Phân tử khối của axit glutamic là 117.

C. Axit glutamic có khả năng phản ứng với dung dịch HCl.

D. Axit glutamic không làm quỳ tím chuyển màu.

Câu hỏi 16 :

Cho quỳ tím vào dung dịch axit glutamic (axit 2-amino pentan đioic), quỳ tím chuyển sang màu

A. đỏ. 

B. chuyển sang đỏ sau đó mất màu. 

C. mất màu. 

D. xanh.

Câu hỏi 17 :

Cho các chất sau:

A. 4

B. 3

C. 5

D. 6

Câu hỏi 18 :

Phát biểu nào sau đây đúng?

A. Phân tử các amino axit có một nhóm NH2 và một nhóm COOH.

B. Dung dịch của các amino axit đều không làm đổi màu quỳ tím. 

C. Dung dịch của các amino axit đều làm đổi màu quỳ tím.

D. Các amino axit đều là chất rắn ở nhiệt độ thường.

Câu hỏi 20 :

Cho các sơ đồ phản ứng:

A. ClH3NCH2COONa và H2NCH2COONa.

B. H2NCH2COONa và ClH3NCH2COOH.

C. ClH3NCH2COOH và H2NCH2COONa.

D. ClH3NCH2COOH và ClH3NCH2COONa.

Câu hỏi 21 :

Cho dãy chuyển hóa: \[Glyxin\mathop \to \limits^{ + HCl} {X_1}\mathop \to \limits^{ + NaOH} {X_2}\]. Vậy X2 là

A. ClH3NCH2COONa. 

B. H2NCH2COONa.

C. H2NCH2COOH. 

D. ClH3NCH2COOH.

Câu hỏi 22 :

Amino axit X chứa 1 nhóm NH2 và 1 nhóm COOH trong phân tử. Y là este của X với ancol đơn chức. Phân tử khối của Y bằng 89. Công thức của X, Y lần lượt là:

A. H2NCH2COOH, H2NCH2COOC2H5          

B. H2N[CH2]2COOH, H2N[CH2]2COOC2H5 

C. H2N[CH2]2COOH, H2N[CH2]2COOCH3     

D. H2NCH2COOH, H2NCH2COOCH3

Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).

Liên hệ hợp tác hoặc quảng cáo: gmail

Điều khoản dịch vụ

Copyright © 2021 HOCTAPSGK