A. Các kim loại kiềm thổ có tính khử mạnh
B. Tính khử của các kim loại kiềm thổ tăng dần từ Be đến Ba
C. Tính khử của các kim loại kiềm thổ yếu hơn kim loại kiềm trong cùng chu kì
D. Be, Mg, Ca, Sr, Ba đều phản ứng với nước ở nhiệt độ thường nên gọi là kim loại kiềm thổ
A. Nguyên tử Ca bị oxi hóa khi Ca tác dụng với H2O
B. Ion Ca2+ bị khử khi điện phân CaCl2 nóng chảy
C. Nguyên tử Ca bị khử khi Ca tác dụng với O2
D. Ion Ca2+ không bị oxi hóa hay bị khử khi Ca(OH)2 tác dụng với HCl
A. Dùng để chế tạo hợp kim nhẹ cho công nghiệp sản xuất ô tô, máy bay
B. Dùng chế tạo dây dẫn điện
C.Dùng trong các quá trình tổng hợp hữu cơ
D. Dùng để chế tạo chất chiếu sáng
A. bán kính lớn hơn và độ âm điện lớn hơn
B. bán kính lớn hơn và độ âm điện nhỏ hơn
C.bán kính nhỏ hơn và độ âm điện nhỏ hơn
D. bán kính nhỏ hơn và độ âm điện lớn hơn
A. Do phản ứng của CO2 trong không khí với CaO tạo thành CaCO3
B. Do CaO tác dụng với SO2 và O2 tạo thành CaSO4
C.Do dự phân hủy Ca(HCO3)2 → CaCO3 + CO2 + H2O
D. Do quá trình phản ứng thuận nghịch: CaCO3 + H2O + CO2 ⇆ Ca(HCO3)2 xảy ra trong 1 thời gian rất lâu
A. H2O, Na2CO3
B. H2O, phenolphtalein
C. HNO3 đặc nguội, H2O
D. H2O, quỳ tím
A. 8
B.6
C. 4
D. 5
A. Mg(HCO3)2 + 2Ca(OH)2 → Mg(OH)2 + 2CaCO3 + 2H2O
B. Ca(OH)2 + NaHCO3 → CaCO3 + NaOH + H2O
C. Ca(OH)2 + 2NH4Cl → CaCl2 + 2NH3 + 2H2O
D. CaCl2 + NaHCO3 → CaCO3 + NaCl + HCl
A. Quỳ tím
B. Bột kẽm
C. Na2CO3
D. Cả 3 đáp án trên
A. 4
B.6
C. 3
D. 2
A. Ca, MgO, BaCl2
B. MgO, Ca(NO3)2, BaCl2
C. Ca(NO2)2, MgO, BaCl2
D. CaO, MgO, BaCl2
A. 3
B. 4
C. 5
D. 6
A. CaCO3, NaHSO4
B. BaCO3, Na2CO3
C. CaCO3, NaHCO3
D. MgCO3, NaHCO3
A. CaO; Ca(OH)2; CaCO3
B. CaO; CaCO3; Ca(HCO3)2; CaCl2
C. CaO; CaCO3; CaCl2; Ca(HCO3)2
D. CaCl2; CaCO3; CaO; Ca(HCO3)2
A. Cl2; HNO3; CO2
B. HCl; AgNO3; (NH4)2CO3
C. HCl; HNO3; Na2CO3
D. Cl2; AgNO3; MgCO3
A. Cu
B. Fe
C. Ag
D. Mg
A. Li, Na
B. Na, K
C. K, Rb
D. Rb, Cs
A. 0,5 và 35,5.
B. 0,5 và 36,5.
C. 0,25 và 35,5.
D. 1 và 7.
A. 1
B. 2
C. 13
D. 12
A. 0,230 gam
B. 0,460 gam
C. 1,150 gam
D. 0,276 gam
A. 10,87
B. 7,45
C. 9,51
D. 10,19
A. Li và Na
B. Na và K
C. K và Rb
D. Rb và Cs
A. 14,97
B. 12,48
C. 12,68
D. 15,38
A. 84,71 gam
B. 87,41 gam
C. 54,61 gam
D. 91,67 gam
A. 1,28
B. 0,64
C. 0,98
D. 1,96
A. 6,72 và 49,65
B. 6,72 và 61,30
C. 10,08 và 61,30
D. 10,08 và 49,65
A. 2,93
B.7,09
C. 6,79
D. 5,99
A. 4,0.
B. 4,6.
C. 5,0.
D. 5,5.
A. 10,5.
B. 11,2.
C. 11,5.
D. 12,5.
Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).
Copyright © 2021 HOCTAPSGK