A. Kim tự tháp.
B. Thành treo Ba-bi-lon.
C. Vạn lí trường thành.
D. Đấu trường Cô-li-dê.
A. Xpác-ta, A-ten.
B. Pen-la, Đen-phơ.
C. Xpác-ta, Đen-phơ.
D. A-ten, Pen-la.
A. En-xi.
B. Ô-gu-xtu-xơ.
C. Pha-ra-ông.
D. Thừa tướng.
A. Đấu trường Cô-li-dê.
B. Đền Pác-tê-nông.
C. Cổng I-sơ-ta ở thành Ba-bi-lon.
D. Kim tự tháp Kê-ốp.
A. Ra-ma-ya-na và Ma-ha-bha-ra-ta.
B. I-li-at và Ô-đi-xê.
C. Sơ-cun-tơ-la và Ra-ma-ya-na.
D. Đăm-săn và Ma-ha-bha-ra-ta.
A. Pi-ta-go.
B. Ác-si-mét.
C. Ơ-clit.
D. Stra-bôn.
A. Thiết chế chính trị, tổ chức nhà nước ở mỗi thành bang không giống nhau.
B. Mỗi thành bang có biên giới, chính quyền, quân đội, luật pháp riêng.
C. Các thành bang có hệ thống đo lường, tiền tệ và những vị thần bảo hộ riêng.
D. Các thành bang thống nhất lại với nhau hình thành nên một đế chế hùng mạnh.
A. Văn Lang.
B. Âu Lạc.
C. Tha-tơn.
D. Ma-lay-u.
A. Sri Vi-giay-a.
B. Đva-ra-va-ti.
C. Ha-ri-pun-giay-a.
D. Chân Lạp.
A. Nằm ở phía Đông Nam của châu Á.
B. Là cầu nối giữa lục địa Á – Âu với lục địa Ô-xtrây-li-a.
C. Là cầu nối giữa Đại Tây Dương và Ấn Độ Dương.
D. Là cầu nối giữa Thái Bình Dương và Ấn Độ Dương.
A. Ô-liu.
B. Lúa mạch.
C. Bạch dương.
D. Lúa nước.
A. Hồi giáo và Thiên Chúa giáo.
B. Phật giáo và Hin-đu giáo.
C. Hồi giáo và Hin-đu giáo.
D. Phật giáo và Thiên Chúa giáo.
A. Trái Đất.
B. Sao Mộc.
C. Sao Hỏa.
D. Sao Thổ.
A. Hỏa Tinh, Trái Đất, Thuỷ Tinh, Hoả Tinh.
B. Hỏa Tinh, Trái Đất, Kim Tinh, Thuỷ Tinh.
C. Thuỷ Tinh, Kim Tinh, Trái Đất, Hoả Tinh.
D. Hỏa Tinh, Thuỷ Tinh, Hoả Tinh, Trái Đất.
A. 21 giờ.
B. 23 giờ.
C. 24 giờ.
D. 22 giờ.
A. Ngày 22/6 và ngày 22/12.
B. Ngày 21/3 và ngày 23/9.
C. Ngày 21/6 và ngày 23/12.
D. Ngày 22/3 và ngày 22/9.
A. Đông Bắc.
B. Đông Nam.
C. Tây Bắc.
D. Tây Nam.
A. Ngày 23/9 thu phân.
B. Ngày 22/12 đông chí.
C. Ngày 22/6 hạ chí.
D. Ngày 12/3 xuân phân.
A. Tự quay quanh trục và quay xung quanh các hành tinh khác.
B. Tự quay quanh trục và chuyển động tịnh tiến xung quanh Mặt Trời.
C. Chuyển động tịnh tiến xung quanh Mặt Trời và các hành tinh khác.
D. Tự quay quanh trục và chuyển động hình ê líp xung quanh Mặt Trời.
A. Mặt Trời mọc hoặc lặn.
B. Sự di chuyển của bóng nắng.
C. Dựa vào sao Bắc Cực.
D. Sử dụng La bàn chỉ hướng.
A. đất sét, gỗ.
B. mai rùa, thẻ tre, gỗ.
C. giấy Pa-pi-rút, đất sét.
D. gạch nung, đất sét.
A. kim tự tháp Gi-za.
B. vườn treo Ba-bi-lon.
C. đấu trường Cô-li-dê.
D. đền Pác-tê-nông.
A. Trái Đất quanh Mặt Trời.
B. Mặt Trời quanh Trái Đất.
C. Mặt Trăng quanh Mặt Trời.
D. Mặt Trăng quanh Trái Đất.
A. Hội đồng 10 tướng lĩnh.
B. Hội đồng nhân dân.
C. Viện nguyên lão.
D. Hoàng đế.
A. bán đảo Hi Lạp.
B. đảo Xi-xin.
C. bán đảo I-ta-li-a.
D. đảo Coóc-xơ.
A. Có nhiều vịnh, hải cảng.
B. Có nhiều đồng bằng rộng lớn.
C. Hệ động, thực vật.
D. Khí hậu khô nóng.
A. quân chủ chuyên chế.
B. chiếm hữu nô lệ.
C. quân chủ lập hiến.
D. đế chế.
A. Đại Tây Dương với Thái Bình Dương.
B. Bắc Băng Dương với Ấn Độ Dương.
C. Thái Bình Dương với Bắc Băng Dương.
D. Thái Bình Dương với Ấn Độ Dương.
A. Phù Nam.
B. Kê-đa.
C. Âu Lạc.
D. Sri Kse-tra.
A. Nằm ở vị trí “ngã tư đường” giao thông quốc tế.
B. Địa hình đa dạng.
C. Khí hậu ôn đới.
D. Khí hậu nhiệt đới gió mùa.
A. Nông nghiệp.
B. Thủ công nghiệp.
C. Thương nghiệp.
D. Mậu dịch hàng hải.
A. sống.
B. biển.
C. bộ.
D. sắt.
A. Trái Đất.
B. Sao Kim.
C. Mặt Trăng.
D. Sao Thủy.
A. 23027’.
B. 56027’.
C. 66033’.
D. 32027’.
A. ánh sáng Mặt Trời và của các hành tinh chiếu vào.
B. Trái Đất hình cầu và vận động tự quay quanh trục.
C. các thế lực siêu nhiên và thần linh hỗ trợ tạo nên.
D. trục Trái Đất nghiêng trên một mặt phẳng quỹ đạo.
A. Khó xác định.
B. Dài nhất.
C. Bằng ban đêm.
D. Ngắn nhất.
A. Ngày 22/6.
B. Ngày 21/3.
C. Ngày 23/9.
D. Ngày 22/12.
A. Các địa điểm nằm trên 2 vòng cực.
B. Ở 2 cực và vùng ôn đới.
C. Các địa điểm nằm trên 2 chí tuyến.
D. Các địa điểm nằm trên Xích đạo.
A. hệ thống chữ La-tin.
B. chữ số 0.
C. chữ tượng hình.
D. chữ hình nêm.
A. Sông Nin và sông Hằng.
B. Sông Ấn và sông Hằng.
C. Hoàng Hà và Trường Giang.
D. Sông Ti-grơ và sông Ơ-phrát.
A. miền đất ven bờ tiểu á, lục địa Hy Lạp và đảo Xi-xin.
B. bán đảo In-ta-lia-a và các đảo: Xi-xin, Coóc-xơ và Xác-đe-nhơ.
C. lục địa Hy Lạp, miền đất ven bờ tiểu á và các đảo trên biển Ê-giê.
D. bán đảo In-ta-lia-a và các đảo nhỏ trên biển Ê-giê.
A. Hê-rô-đốt.
B. Pi-ta-go.
C. Ác-si-mét.
D. Hê-ghen.
A. Xpác-ta, A-ten.
B. Pen-la, Đen-phơ.
C. Xpác-ta, Đen-phơ.
D. A-ten, Pen-la.
A. Có nhiều vịnh, hải cảng.
B. Có nhiều đồng bằng rộng lớn.
C. Hệ động, thực vật.
D. Khí hậu khô nóng.
A. Thiết chế chính trị, tổ chức nhà nước ở mỗi thành bang không giống nhau.
B. Mỗi thành bang có biên giới, chính quyền, quân đội, luật pháp riêng.
C. Các thành bang có hệ thống đo lường, tiền tệ và những vị thần bảo hộ riêng.
D. Các thành bang thống nhất lại với nhau hình thành nên một đế chế hùng mạnh.
A. Chăm-pa.
B. Pê-gu.
C. Tha-tơn.
D. Ma-lay.
A. Đva-ra-va-ti.
B. Chân Lạp.
C. Sri-vi-giay-a.
D. Sri Kse-tra.
A. Bạch dương.
B. Lúa nước.
C. Ô-liu.
D. Lúa mạch.
A. Nằm ở phía Đông Nam của châu Á.
B. Là cầu nối giữa Thái Bình Dương và Ấn Độ Dương.
C. Là cầu nối giữa lục địa Á - Âu với lục địa Ô-xtrây-li-a.
D. Là cầu nối giữa Đại Tây Dương và Bắc Băng Dương.
A. thành phố hiện đại.
B. thương cảng.
C. công trường thủ công.
D. trung tâm văn hoá.
A. Sao Kim.
B. Sao Thủy.
C. Trái Đất.
D. Sao Hỏa.
A. dạng hình cầu và thực hiện nhiều chuyển động.
B. khoảng cách phù hợp từ Trái Đất đến Mặt Trời.
C. kích thước rất lớn để nhận ánh sáng từ Mặt Trời.
D. sự phân bố xen kẽ nhau của lục địa và đại dương.
A. Giờ giấc mỗi nơi mỗi khác.
B. Hiện tượng mùa trong năm.
C. Ngày đêm nối tiếp nhau.
D. Sự lệch hướng chuyển động.
A. xung quanh Mặt Trời của Trái Đất.
B. tự quay quanh trục của Trái Đất.
C. xung quanh các hành tinh của Trái Đất.
D. tịnh tiến của Trái Đất quanh Mặt Trời.
A. Xích đạo.
B. Chí tuyến.
C. Ôn đới.
D. Vòng cực.
A. Vòng cực.
B. Cực.
C. Chí tuyến.
D. Xích đạo.
A. Ngày 22/6 và ngày 23/9.
B. Ngày 22/6 và ngày 22/12.
C. Ngày 21/3 và ngày 23/9.
D. Ngày 21/3 và ngày 22/6.
A. Nhà Thương.
B. Nhà Chu.
C. Nhà Tần.
D. Nhà Hán.
A. Trên lưu vực các dòng sông lớn.
B. Ở vùng ven biển, trên các bán đảo và đảo.
C. Trên các đồng bằng.
D. Trên các cao nguyên.
A. Hội đồng 10 tướng lĩnh.
B. Viện Nguyên lão.
C. Ô-gu-xtu-xơ.
D. Đại hội nhân dân.
A. khải hoàn môn.
B. đền Pác-tê-nông.
C. kim tự tháp Gi-za.
D. vườn treo Ba-bi-lon.
A. Hê-ghen.
B. Pô-li-biu-xơ.
C. Pi-ta-go.
D. Tu-xi-đít.
A. Nông nghiệp.
B. Thủ công nghiệp.
C. Thủ công nghiệp và thương nghiệp.
D. Chăn nuôi gia súc.
A. quân chủ chuyên chế.
B. chiếm hữu nô lệ.
C. quân chủ lập hiến.
D. đế chế.
A. Thiên niên kỉ II TCN.
B. Từ thế kỉ VII TCN đến thế kỉ VII.
C. Thế kỉ VII TCN.
D. Thế kỉ X TCN.
A. Văn Lang.
B. Pê-gu.
C. Tha-tơn.
D. Ma-lay.
A. Nằm giáp Trung Quốc.
B. Nằm giáp Ấn Độ.
C. Tiếp giáp với khu vực châu Á gió mùa.
D. Nằm trên con đường biển nối liền Ấn Độ Dương và Thái Bình Dương.
A. Nông nghiệp trồng lúa nước.
B. Giao lưu kinh tế - văn hoá với Trung Quốc và Ấn Độ.
C. Thương mại đường biển rất phát triển.
D. Thủ công nghiệp phát triển với các nghề rèn sắt, đúc đồng,...
A. chữ La-tin của người La Mã.
B. hệ thống chữ cổ Mã Lai.
C. chữ hình nêm của người Lưỡng Hà.
D. hệ thống chữ cổ của người Ấn Độ.
A. Thiên hà.
B. Hệ Mặt Trời.
C. Trái Đất.
D. Dải ngân hà.
A. Hiện tượng mùa trong năm.
B. Sự lệch hướng chuyển động.
C. Giờ trên Trái Đất.
D. Sự luân phiên ngày đêm.
A. Một đường thẳng xuyên tâm cắt mặt Trái Đất ở hai điểm cố định ở vùng cực.
B. Một đường thẳng vuông gốc với Xích đạo cắt mặt Trái Đất ở hai điểm cố định.
C. Một đường thẳng tưởng tượng xuyên tâm cắt mặt Trái Đất ở hai điểm cố định.
D. Một đường thẳng tưởng tượng cắt mặt Trái Đất ở hai điểm cố định ở gần cực.
A. Hai vòng cực đến hai cực.
B. Hai cực trên Trái Đất.
C. Khu vực quanh hai chí tuyến.
D. Khu vực nằm trên xích đạo.
A. Ngày 22/6 và ngày 23/9.
B. Ngày 22/6 và ngày 22/12.
C. Ngày 21/3 và ngày 22/6.
D. Ngày 21/3 và ngày 23/9.
A. Mùa đông.
B. Mùa hạ.
C. Mùa xuân.
D. Mùa thu.
A. bóng nắng.
B. hướng mọc.
C. hướng lặn.
D. hướng gió.
Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).
Copyright © 2021 HOCTAPSGK