A. đông bắc châu Phi.
B. đông nam châu Phi
C. tây bắc châu Phi.
D. tây nam châu Phi.
A. không tin
B. bất tử
C. ướp xác
D. tái sinh
A. đông bắc Ai Cập.
B. phía Bắc Ai Cập.
C. phía Nam Ai Cập.
D. phía Tây Ai Cập.
A. có đá quý.
B. có một vị thần giúp sức.
C. giỏi về hình học.
D. có nguyên liệu xây dựng thần kì
A. Phát triển làng nghề làm giấy.
B. Làng nghề trồng pa-pi-rút phát triển mạnh mẽ.
C. Lưu trữ được lượng thông tin lớn.
D. phát triển trồng trọt trong nông nghiệp.
A. Tượng nữ hoàng Nê-phéc-li-ti.
B. Kim tự tháp.
C. Phiến đá Na-mơ.
D. Mặt nạ bằng vàng của vua Tu-tan-kha-môn.
A. Kĩ thuật ướp xác.
B. Giải phẫu học.
C. Trị bệnh bằng các loại thuốc thảo mộc.
D. Viết các loại sách về thuốc.
A. Hình học.
B. Đại số.
C. Toán logic
D. Giải tích.
A. Bắc Ai Cập và Nam Ai Cập.
B. Thượng Ai Cập và Hạ Ai Cập.
C. Tây Ai Cập và Đông Ai Cập.
D. Bắc Ai Cập và Đông Bắc Ai Cập
A. Bắc Ai Cập và Nam Ai Cập.
B. Thượng Ai Cập và Hạ Ai Cập.
C. Tây Ai Cập và Đông Ai Cập.
D. Bắc Ai Cập và Đông Bắc Ai Cập
A. Bầu cử bằng vỏ sò.
B. Do nhân dân bầu ra.
C. Cha truyền con nối
D. Các tộc trưởng đứng đầu các nôm tuyển.
A. Na-mi.
B. Nê-ma.
C. Nêm.
D. Nôm.
A. 30 TCN
B. 31 TCN
C. 32 TCN.
D. 35 TCN.
A. Na-mi.
B. Nê-ma.
C. Na-mê.
D. Na-mơ
A. ca ngợi sông Nin, coi Ai Cập là tặng phẩm của sông Nin.
B. ca ngợi công lao của các pha-ra-ông.
C. ca ngợi vị thần Nin đã mang sông Nin đến cho Ai Cập.
D. ca ngợi công lao của người sáng lập ra Ai Cập.
A. sông Nin.
B. nằm dọc.
C. tây bắc
D. phía bắc.
A. đông bắc châu Phi.
B. đông nam châu Phi
C. tây bắc châu Phi.
D. tây nam châu Phi.
A. Từ bắc đến nam.
B. Từ nam đến bắc.
C. Từ tây sang đông.
D. Từ đông sang tây.
A. Gió biển thổi
B. Dây chuyền vận chuyển
C. Dựa vào gió ôn đới.
D. Hướng chảy xuôi dòng
A. là tuyến đường giao thông giữa các vùng
B. giúp Ai Cập điều hòa khí hậu.
C. mang đến nguồn nước cho Ai Cập
D. mang đến nguồn lương thực cho Ai Cập.
A. Công nghiệp.
B. Nông nghiệp.
C. Thương nghiệp.
D. Thủ công nghiệp.
A. Sông Na-in.
B. Sông Mê-na
C. Sông Nin.
D. Sông Ấn
A. Tôn thờ các vị thần tự nhiên.
B. Ướp xác chôn cất người chết.
C. Coi thần Mặt Trời là vị thần tối cao.
D. Coi thần sông Nin là vị thần tối cao.
A. một anh hùng của người Ai Cập.
B. một anh hùng của người Lưỡng H?
C. một anh hùng của người La Mã.
D. một anh hùng của người Hy Lạp.
A. Đá
B. Gạch.
C. Bê-tông.
D. Sắt
A. nguyên tắc trong xây dựng.
B. nguyên tắc bảo vệ phụ nữ.
C. nguyên tắc trong gia đình.
D. nguyên tắc trong buôn bán
A. Tượng nữ hoàng Nê-phéc-li-ti.
B. Vườn treo Ba bi-lon
C. Phiến đá Na-mơ.
D. Mặt nạ bằng vàng của vua Tu-tan-kha-môn.
A. Hình học.
B. Số học
C. Toán logic
D. Giải tích.
A. Ha-mu-ra-bi
B. Gin-ga-mét.
C. Ba-bi-lon
D. Hê-rô-đốt.
A. 539 TCN
B. 935 TCN.
C. 532 TCN
D. 433 TCN
A. Ki-sơ.
B. U-rúc.
C. La-gát.
D. Na-mơ
A. Người Ai-ri
B. Người Xu-me.
C. Người Ba Tư.
D. Người Lưỡng Hà.
A. Xe ngựa
B. Lạc đà
C. Thuyền buồm
D. Đi bộ
A. Công nghiệp.
B. Nông nghiệp.
C. Thương nghiệp.
D. Thủ công nghiệp.
A. Sông Ơ-phơ-rát
B. Sông Ti-gơ-rơ
C. Sông Ơ-phơ-rát và Ti-gơ-rơ.
D. Sông Nin.
A. vùng đất giữa hai con sông.
B. lựa chọn giữa hai con sông.
C. lưỡng lự trước con sông.
D. hai con sông.
A. đông bắc châu Phi.
B. đông nam châu Phi
C. tây bắc châu Phi.
D. tây nam châu Phi.
A. Sông Na-in.
B. Sông Mê-na
C. Sông Nin.
D. Sông Ấn
A. Công nghiệp.
B. Nông nghiệp.
C. Thương nghiệp.
D. Thủ công nghiệp.
A. là tuyến đường giao thông giữa các vùng
B. giúp Ai Cập điều hòa khí hậu.
C. mang đến nguồn nước cho Ai Cập
D. mang đến nguồn lương thực cho Ai Cập.
A. Gió biển thổi
B. Dây chuyền vận chuyển
C. Dựa vào gió ôn đới.
D. Hướng chảy xuôi dòng
A. Từ bắc đến nam.
B. Từ nam đến bắc.
C. Từ tây sang đông.
D. Từ đông sang tây.
A. đông bắc châu Phi.
B. đông nam châu Phi
C. tây bắc châu Phi.
D. tây nam châu Phi.
A. sông Nin.
B. nằm dọc.
C. tây bắc
D. phía bắc.
A. ca ngợi sông Nin, coi Ai Cập là tặng phẩm của sông Nin.
B. ca ngợi công lao của các pha-ra-ông.
C. ca ngợi vị thần Nin đã mang sông Nin đến cho Ai Cập.
D. ca ngợi công lao của người sáng lập ra Ai Cập.
A. Na-mi.
B. Nê-ma.
C. Na-mê.
D. Na-mơ
A. 30 TCN
B. 31 TCN
C. 32 TCN.
D. 35 TCN.
A. Na-mi.
B. Nê-ma.
C. Nêm.
D. Nôm.
A. Bầu cử bằng vỏ sò.
B. Do nhân dân bầu ra.
C. Cha truyền con nối
D. Các tộc trưởng đứng đầu các nôm tuyển.
A. Bắc Ai Cập và Nam Ai Cập.
B. Thượng Ai Cập và Hạ Ai Cập.
C. Tây Ai Cập và Đông Ai Cập.
D. Bắc Ai Cập và Đông Bắc Ai Cập
A. Hình học.
B. Đại số.
C. Toán logic
D. Giải tích.
A. Kĩ thuật ướp xác.
B. Giải phẫu học.
C. Trị bệnh bằng các loại thuốc thảo mộc.
D. Viết các loại sách về thuốc.
A. Tượng nữ hoàng Nê-phéc-li-ti.
B. Kim tự tháp.
C. Phiến đá Na-mơ.
D. Mặt nạ bằng vàng của vua Tu-tan-kha-môn.
A. Phát triển làng nghề làm giấy.
B. Làng nghề trồng pa-pi-rút phát triển mạnh mẽ.
C. Lưu trữ được lượng thông tin lớn.
D. phát triển trồng trọt trong nông nghiệp.
A. đông bắc Ai Cập.
B. phía Bắc Ai Cập.
C. phía Nam Ai Cập.
D. phía Tây Ai Cập.
A. có đá quý.
B. có một vị thần giúp sức.
C. giỏi về hình học.
D. có nguyên liệu xây dựng thần kì
A. vùng đất giữa hai con sông.
B. lựa chọn giữa hai con sông.
C. lưỡng lự trước con sông.
D. hai con sông.
A. Sông Ơ-phơ-rát
B. Sông Ti-gơ-rơ
C. Sông Ơ-phơ-rát và Ti-gơ-rơ.
D. Sông Nin.
A. Công nghiệp.
B. Nông nghiệp.
C. Thương nghiệp.
D. Thủ công nghiệp.
A. Xe ngựa
B. Lạc đà
C. Thuyền buồm
D. Đi bộ
A. Người Ai-ri
B. Người Xu-me.
C. Người Ba Tư.
D. Người Lưỡng Hà.
A. Ki-sơ.
B. U-rúc.
C. La-gát.
D. Na-mơ
A. Ha-mu-ra-bi
B. Gin-ga-mét.
C. Ba-bi-lon
D. Hê-rô-đốt.
A. Hình học.
B. Số học
C. Toán logic
D. Giải tích.
A. Tượng nữ hoàng Nê-phéc-li-ti.
B. Vườn treo Ba bi-lon
C. Phiến đá Na-mơ.
D. Mặt nạ bằng vàng của vua Tu-tan-kha-môn.
A. nguyên tắc trong xây dựng.
B. nguyên tắc bảo vệ phụ nữ.
C. nguyên tắc trong gia đình.
D. nguyên tắc trong buôn bán
A. Đá
B. Gạch.
C. Bê-tông.
D. Sắt
A. một anh hùng của người Ai Cập.
B. một anh hùng của người Lưỡng Hà
C. một anh hùng của người La Mã.
D. một anh hùng của người Hy Lạp.
A. Tôn thờ các vị thần tự nhiên.
B. Ướp xác chôn cất người chết.
C. Coi thần Mặt Trời là vị thần tối cao.
D. Coi thần sông Nin là vị thần tối cao.
Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).
Copyright © 2021 HOCTAPSGK