A. Hoàng Hà và Trường Giang.
B. sông Ti-gơ-rơ và Ơ-phơ-rát.
C. sông Nin và sông Ti-gơ-rơ.
D. sông Ấn và sông Hằng.
A. tên một ngọn núi
B. tên một con sông.
C. tên một tộc người.
D. tên một sử thi.
A. Khí hậu khô nóng.
B. Có mưa nhiều.
C. Có nhiều cao nguyên.
D. Lũ lụt xảy ra thường xuyên.
A. Khí hậu khô nóng.
B. Có mưa nhiều.
C. Có nhiều cao nguyên.
D. Lũ lụt xảy ra thường xuyên.
A. Nam Ấn Độ.
B. Trung Ấn Độ
C. Bắc Ấn Độ và Tây Ấn Độ
D. Miền Trung và miền Nam Ấn Độ.
A. Nằm trên trục đường biển.
B. Khí hậu nóng ẩm mưa nhiều
C. Là dãy Hi-ma-lay-a.
D. Tập trung nhiều đồng bằng
A. Ấn Độ, Pa-ki-xtan, Băng-la-đét, Nê-pan.
B. Ấn Độ, Pa-ki-xtan, Băng-la-đét, Ai Cập.
C. Ấn Độ, Ai Cập, Băng-la-đét, Nê-pan.
D. Ấn Độ, Ai Cập, Pa-ki-xtan, Nê-pan.
A. Người nhà quê.
B. Nhân dân.
C. Thanh niên.
D. Người cùng khổ.
A. 3 năm.
B. 4 năm
C. 5 năm
D. 6 năm
A. Bà La Môn giáo
B. Phật giáo.
C. Hồi giáo
D. Thiên chúa giáo.
A. Sử thi.
B. Truyền thuyết.
C. Truyện ngắn.
D. Truyện cổ tích
A. Ma-ha-bha-ra-ta.
B. Ra-ma-y-a-na.
C. San-chi.
D. Si-ta.
A. Phật giáo và Đạo giáo.
B. Phật giáo và Hồi giáo.
C. Phật giáo và Hin-đu giáo.
D. Thiên chúa giáo và Hin-đu giáo.
A. Chữ Hán.
B. Chữ San-xkrít.
C. Chữ Xi-ri.
D. Chữ A-rít
A. Trung Quốc.
B. Ấn Độ.
C. Hy Lạp
D. La Mã
A. Hoàng thượng
B. E-xin
C. Ra-ja
D. Pha-ra-ông
A. Người Đra-vi-đa.
B. Người A-ri-a
C. Người Xu-me
D. Người Bra-ha
A. Tăng lữ, quý tộc.
B. Vương công, vũ sĩ.
C. Nông dân, thợ thủ công, thương nhân.
D. Những người có địa vị thấp kém.
A. Chùa hang A-gian-ta.
B. Vạn Lý Trường Thành.
C. Kim tự tháp
D. Chùa Vàng
A. 364 ngày
B. 360 ngày
C. 365 ngày
D. 363 ngày
A. Bà La Môn giáo
B. Phật giáo
C. Hồi giáo
D. Thiên chúa giáo.
A. Đầu con Rồng.
B. Đầu con trâu
C. Đầu con Báo
D. Đầu trụ cột đá.
A. chữ Nho
B. chữ Phạn.
C. chữ tượng hình.
D. chữ Hin-đu.
A. Trung Quốc
B. Các nước Ả Rập.
C. Các nước Đông Nam Á
D. Việt Nam.
A. Mô-hen-rô Đa-rô và Ha-ráp-pa.
B. Mô-hen-rô Đa-rô và Pa-la-va.
C. Pa-ta-li-pu-tra và Ha-ráp-pa.
D. Mô-hen-rô Đa-rô và Pa-ta-li-pu-tra.
A. Trồng lúa mì, lúa mạch.
B. Trồng bông dệt vải.
C. Làm rượu nho.
D. Thuần dưỡng vật nuôi
A. Người Đra-vi-đa.
B. Người A-ri-a
C. Người Xu-me
D. Người Bra-ha
A. Giữa thiên niên kỉ II TCN
B. Đầu thiên niên kỉ II TCN
C. Giữa thiên niên kỉ I TCN
D. Đầu thiên niên kỉ I TCN
A. Phân biệt về giàu nghèo.
B. Phân biệt về chủng tộc.
C. Phân biệt về màu da.
D. Phân biệt về củng tộc và màu da.
A. Tăng lữ
B. Thương nhân.
C. Thợ thủ công.
D. Nông dân
A. Tăng lữ, quý tộc.
B. Vương công, vũ sĩ.
C. Nông dân, thợ thủ công, thương nhân.
D. Những người có địa vị thấp kém.
A. Tăng lữ, quý tộc.
B. Vương công, vũ sĩ.
C. Nông dân, thợ thủ công, thương nhân.
D. Những người có địa vị thấp kém.
A. Hoàng Hà và Trường Giang.
B. sông Ti-gơ-rơ và Ơ-phơ-rát.
C. sông Nin và sông Ti-gơ-rơ.
D. sông Ấn và sông Hằng.
A. tên một ngọn núi
B. tên một con sông.
C. tên một tộc người.
D. tên một sử thi.
A. Khí hậu khô nóng.
B. Có mưa nhiều.
C. Có nhiều cao nguyên.
D. Lũ lụt xảy ra thường xuyên.
A. Khí hậu khô nóng.
B. Có mưa nhiều.
C. Có nhiều cao nguyên.
D. Lũ lụt xảy ra thường xuyên.
A. Nam Ấn Độ.
B. Trung Ấn Độ
C. Bắc Ấn Độ và Tây Ấn Độ
D. Miền Trung và miền Nam Ấn Độ.
A. Nằm trên trục đường biển.
B. Khí hậu nóng ẩm mưa nhiều
C. Là dãy Hi-ma-lay-a.
D. Tập trung nhiều đồng bằng
A. Phía bắc Ấn Độ
B. Phía nam Ấn Độ.
C. Phía tây Ấn Độ
D. Phía Nam Ấn Độ.
A. Ấn Độ, Pa-ki-xtan, Băng-la-đét, Nê-pan.
B. Ấn Độ, Pa-ki-xtan, Băng-la-đét, Ai Cập.
C. Ấn Độ, Ai Cập, Băng-la-đét, Nê-pan.
D. Ấn Độ, Ai Cập, Pa-ki-xtan, Nê-pan.
A. 1000 năm TCN.
B. 1500 năm TCN.
C. 2000 năm TCN
D. 2500 năm TCN.
A. lưu vực sông Ấn.
B. lưu vực sông Hằng.
C. miền Đông Bắc Ấn.
D. miền Nam Ấn.
A. Người nhà quê.
B. Nhân dân.
C. Thanh niên.
D. Người cùng khổ.
A. Tăng lữ, quý tộc.
B. Vương công, vũ sĩ.
C. Nông dân, thợ thủ công, thương nhân.
D. Những người có địa vị thấp kém.
A. Tăng lữ, quý tộc.
B. Vương công, vũ sĩ.
C. Nông dân, thợ thủ công, thương nhân.
D. Những người có địa vị thấp kém.
A. Tăng lữ, quý tộc.
B. Vương công, vũ sĩ.
C. Nông dân, thợ thủ công, thương nhân.
D. Những người có địa vị thấp kém.
A. Tăng lữ, quý tộc.
B. Vương công, vũ sĩ.
C. Nông dân, thợ thủ công, thương nhân.
D. Những người có địa vị thấp kém.
A. Tăng lữ
B. Thương nhân.
C. Thợ thủ công.
D. Nông dân
A. Phân biệt về giàu nghèo.
B. Phân biệt về chủng tộc.
C. Phân biệt về màu da.
D. Phân biệt về củng tộc và màu da.
A. Người Đra-vi-đa.
B. Người A-ri-a
C. Người Xu-me
D. Người Bra-ha
A. Giữa thiên niên kỉ II TCN
B. Đầu thiên niên kỉ II TCN
C. Giữa thiên niên kỉ I TCN
D. Đầu thiên niên kỉ I TCN
A. Người Đra-vi-đa.
B. Người A-ri-a
C. Người Xu-me
D. Người Bra-ha
A. Trồng lúa mì, lúa mạch.
B. Trồng bông dệt vải.
C. Làm rượu nho.
D. Thuần dưỡng vật nuôi
Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).
Copyright © 2021 HOCTAPSGK