A. hái lượm, trồng trọt.
B. hái lượm, săn bắt
C. trồng trọt, săn bắn.
D. săn bắn, hái lượm, tự trồng trọt, chăn nuôi.
A. hang động
B. nhà sàn
C. mái đá
D. các túp lều lợp bằng cỏ khô
A. Hòa Bình.
B. Lạng Sơn.
C. Quảng Ninh.
D. Nghệ An.
A. Hòa Bình.
B. Lạng Sơn
C. Quảng Ninh.
D. Nghệ An.
A. Văn hóa Hòa Bình.
B. Văn hóa Bắc Sơn
C. Văn hóa Quỳnh Văn.
D. Văn hóa Đông Sơn
A. Quai Bờ-ran-li
B. Ép-phen.
C. Ê-đi-sơn
D. Đờ-gôn
A. Hình ảnh các con vật.
B. Hình ảnh lao động sản xuất.
C. Vẽ mặt người.
D. Hình ảnh các công cụ lao động.
A. Hạ Long
B. Quỳnh Văn
C. Bầu Tró
D. Hòa Bình
A. Đàn tranh, sáo bằng xương chim.
B. Đàn tranh, đồ trang sức bằng vỏ trứng đà điểu.
C. Đồ trang sức bằng vỏ trứng đà điểu.
D. Sáo bằng xương chim, đồ trang sức bằng vỏ trứng đà điểu.
A. Quan niệm mọi vật có linh hồn.
B. Kết nối với thế giới bên kia và sùng bái vật tổ.
C. Quan niệm mọi mặt có linh hồn và sùng bái vật tổ
D. Kết nối với thế giới bên kia và quan niệm mọi vật có linh hồn
A. Vật tổ…tôm tem.
B. vật tổ… tôn giáo.
C. tô tem… vật tổ.
D. tôn giáo… tô tem.
A. muốn người chết sống lại
B. muốn người chết phù họ.
C. muốn cho họ sớm được siêu thoát.
D. kết nối với thế giới bên kia.
A. dựa vào vị trí địa lí
B. dựa vào tên của chủng tộc.
C. dựa vào màu da.
D. dựa vào vật tổ
A. phát hiện ra nhiều mộ táng.
B. phát hiện ra nhiều tro cốt trong lọ.
C. phát hiện ra các hóa thạch.
D. phát hiện ra nhiều răng hóa thạch.
A. Hang động, mái đá.
B. Ven sông, suối.
C. Đồng bằng
D.Cao nguyên.
A. Hang động.
B. Ven sông, suối
C. Đồng bằng.
D. Cao nguyên.
A. Săn bắt, hái lượm.
B. Trồng lúa nước
C. Trồng trọt, chăn nuôi
D. chế tác công cụ lao động.
A. Săn bắt, hái lượm
B. Trồng lúa nước
C. Trồng trọt, chăn nuôi
D. chế tác công cụ lao động
A. có lỗ tra cán
B. dùng đồ gốm.
C. mài gọn.
D. kích thước to hơn
A. Giáo dục.
B. Chiến tranh.
C. Sản xuất
D. Lao động
A. Khi biết sử dụng lao, mũi tên.
B. Khi công cụ lao động được cải thiện.
C. Khi phát hiện ra đồ sắt
D. Khi phát hiện ra đồ đồng
A. Có 5-7 gia đình, có sự phân công lao động giữa nam và nữ.
B. vài chục gia đình có quan hệ huyết thống.
C. Nhiều thị tộc cư trú trên cùng địa bàn.
D. Đứng đầu là tộc trưởng, tù trưởng
A. Vài chục gia đình có quan hệ huyết thuyết.
B. Có từ 5-7 gia đình lớn.
C. Nhiều thị tộc cư trú trên cùng địa bàn.
D. Đứng đầu là tộc trưởng, tù trưởng.
A. chế tạo công cụ lao động.
B. tìm ra lửa
C. phát minh ra nhà ở.
D. phát minh ra trang phục.
A. Công cụ lao động
B. Di chỉ khảo cổ.
C. Rìu tay, mảnh tước
D. Hóa thạch tối cổ.
A. bầy người nguyên thủy, thị tộc, bộ lạc.
B. công xã nguyên thủy, bộ lạc, nôm.
C. nôm, bộ lạc, công xã thị tộc
D. nôm, bầy người nguyên thủy, công xã thị tộc.
A. Khi biết sử dụng lao, mũi tên.
B. Khi công cụ lao động được cải thiện.
C. Khi phát hiện ra đồ sắt.
D. Khi phát hiện ra đồ đồng
A. Vài chục gia đình có quan hệ huyết thuyết.
B. Có từ 5-7 gia đình lớn.
C. Nhiều thị tộc cư trú trên cùng địa bàn.
D. Đứng đầu là tộc trưởng, tù trưởng.
A. Có 5-7 gia đình, có sự phân công lao động giữa nam và nữ.
B. vài chục gia đình có quan hệ huyết thống.
C. Nhiều thị tộc cư trú trên cùng địa bàn.
D. Đứng đầu là tộc trưởng, tù trưởng
A. Khi biết sử dụng lao, mũi tên.
B. Khi công cụ lao động được cải thiện.
C. Khi phát hiện ra đồ sắt
D. Khi phát hiện ra đồ đồng
A. Giáo dục
B. Chiến tranh.
C. Sản xuất
D. Lao động
A. có lỗ tra cán
B. dùng đồ gốm.
C. mài gọn.
D. kích thước to hơn
A. Săn bắt, hái lượm
B. Trồng lúa nước
C. Trồng trọt, chăn nuôi
D. chế tác công cụ lao động
A. Săn bắt, hái lượm.
B. Trồng lúa nước
C. Trồng trọt, chăn nuôi
D. chế tác công cụ lao động.
A. Hang động.
B. Ven sông, suối
C. Đồng bằng.
D. Cao nguyên.
A. Hang động, mái đá.
B. Ven sông, suối.
C. Đồng bằng
D. Cao nguyên.
A. phát hiện ra nhiều mộ táng.
B. phát hiện ra nhiều tro cốt trong lọ.
C. phát hiện ra các hóa thạch.
D. phát hiện ra nhiều răng hóa thạch.
A. dựa vào vị trí địa lí
B. dựa vào tên của chủng tộc.
C. dựa vào màu da.
D. dựa vào vật tổ
A. muốn người chết sống lại
B. muốn người chết phù họ.
C. muốn cho họ sớm được siêu thoát.
D. kết nối với thế giới bên kia.
A. Vật tổ…tôm tem.
B. vật tổ… tôn giáo.
C. tô tem… vật tổ.
D. tôn giáo… tô tem.
A. Quan niệm mọi vật có linh hồn.
B. Kết nối với thế giới bên kia và sùng bái vật tổ.
C. Quan niệm mọi mặt có linh hồn và sùng bái vật tổ
D. Kết nối với thế giới bên kia và quan niệm mọi vật có linh hồn
A. Đàn tranh, sáo bằng xương chim.
B. Đàn tranh, đồ trang sức bằng vỏ trứng đà điểu.
C. Đồ trang sức bằng vỏ trứng đà điểu.
D. Sáo bằng xương chim, đồ trang sức bằng vỏ trứng đà điểu.
A. Hạ Long
B. Quỳnh Văn
C. Bầu Tró
D. Hòa Bình
A. Hình ảnh các con vật.
B. Hình ảnh lao động sản xuất
C. Vẽ mặt người.
D. Hình ảnh các công cụ lao động.
A. Quai Bờ-ran-li
B. Ép-phen.
C. Ê-đi-sơn
D. Đờ-gôn
A. Văn hóa Hòa Bình.
B. Văn hóa Bắc Sơn
C. Văn hóa Quỳnh Văn.
D. Văn hóa Đông Sơn
Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).
Copyright © 2021 HOCTAPSGK