A. Đậu Hà Lan
B. Ruồi giấm
C. Thỏ
D. Chuột bạch
A. Các gen alen cùng nằm trên một NST phân li cùng nhau trong quá trình phân bào.
B. Các gen không alen cùng nằm trên một NST phân li cùng nhau trong quá trình phân bào
C. Các gen không alen nằm trong bộ NST phân li cùng nhau trong quá trình phân bào
D. Các gen alen nằm trong bộ NST phân li cùng nhau trong quá trình phân bào.
A. Các cặp gen qui định các cặp tính trạng nằm trên các cặp nhiễm sắc thể khác nhau.
B. Các cặp gen qui định các cặp tính trạng xét tới cùng nằm trên 1 cặp nhiễm sắc thể.
C. Các tính trạng khi phân ly làm thành một nhóm tính trạng liên kết.
D. Tất cả các gen nằm trên cùng một nhiễm sắc thể phải luôn di truyền cùng nhau.
A.
B.
C.
D.
A. 2.
B. 8.
C. 4.
D. 6.
A. Sự tiếp hợp các NST tương đồng ở kì trước của giảm phân I.
B. Sự trao đổi đoạn giữa 2 crômatit cùng nguồn gốc ở kì trước của giảm phân II.
C. Sự trao đổi đoạn giữa các crômatit khác nguồn gốc ở kì trước giảm phân I.
D. Sự phân li và tổ hợp tự do của nhiễm sắc thể trong giảm phân.
A. 1
B. 2
C. 4
D. 8
A.Đậu Hà Lan
B.Ruồi giấm
C.Thỏ
D.Chuột bạch
A.Các gen alen cùng nằm trên một NST phân li cùng nhau trong quá trình phân bào.
B.Các gen không alen cùng nằm trên một NST phân li cùng nhau trong quá trình phân bào
C.Các gen không alen nằm trong bộ NST phân li cùng nhau trong quá trình phân bào
D.Các gen alen nằm trong bộ NST phân li cùng nhau trong quá trình phân bào.
A.Các cặp gen qui định các cặp tính trạng nằm trên các cặp nhiễm sắc thể khác nhau.
B.Các cặp gen qui định các cặp tính trạng xét tới cùng nằm trên 1 cặp nhiễm sắc thể.
C.Các tính trạng khi phân ly làm thành một nhóm tính trạng liên kết.
D.Tất cả các gen nằm trên cùng một nhiễm sắc thể phải luôn di truyền cùng nhau.
A.Liên kết gen đảm bảo sự di truyền ổn định của nhóm tính trạng.
B.Liên kết gen là hiện tượng di truyền phổ biến, vì số lượng NST ít mà số gen rất lớn.
C.Các gen càng nằm ở vị trí gần nhau trên một NST thì liên kết càng bền vững.
D.Di truyền liên kết gen không làm xuất hiện biến dị tổ hợp.
A.2.
B.8.
C.4.
D.6.
A.F2 thu được tỉ lệ kiểu hình khác tỉ lệ kiểu gen.
B.Các cặp tính trạng di truyền phân li độc lập.
C.F2 thu được tỉ lệ kiểu hình giống tỉ lệ kiểu gen.
D.Kiểu gen của F1 là dị hợp tử đều.
A.2
B.4
C.6
D.12
A.2024
B.24
C.2048
D.300
A.31
B.63
C.210
D.2048
A.1
B.2
C.4
D.8
A.100%.
B.75%.
C.50%.
D.25%.
A.12,5%
B.6,25%
C.18,75%
D.56,25%
A.và 4 kiểu
B.và 4 kiểu
C.và 2 kiểu
D.và 4 kiểu
A.tương tác gen.
B.liên kết hoàn toàn
C.hoán vị gen
D.phân li độc lập.
A. Các gen alen cùng nằm trên một NST phân li cùng nhau trong quá trình phân bào.
B. Các gen không alen cùng nằm trên một NST phân li cùng nhau trong quá trình phân bào
C. Các gen không alen nằm trong bộ NST phân li cùng nhau trong quá trình phân bào
D. Các gen alen nằm trong bộ NST phân li cùng nhau trong quá trình phân bào.
A. 2.
B.8.
C. 4.
D. 6.
A. Sự tiếp hợp các NST tương đồng ở kì trước của giảm phân I.
B. Sự trao đổi đoạn giữa 2 crômatit cùng nguồn gốc ở kì trước của giảm phân II.
C.Sự trao đổi đoạn giữa các crômatit khác nguồn gốc ở kì trước giảm phân I.
D. Sự phân li và tổ hợp tự do của nhiễm sắc thể trong giảm phân.
A. F2 thu được tỉ lệ kiểu hình khác tỉ lệ kiểu gen.
B. Các cặp tính trạng di truyền phân li độc lập.
C. F2 thu được tỉ lệ kiểu hình giống tỉ lệ kiểu gen.
D. Kiểu gen của F1 là dị hợp tử đều.
A. 2
B.4
C.6
D. 12
A. 31
B. 63
C. 210
D. 2048
A. 2024
B. 24
C. 2048
D. 300
A. 100%.
B. 75%.
C. 50%.
D. 25%.
A. 4
B. 9
C. 2
D. 3
A. 12,5%
B. 6,25%
C. 18,75%
D. 56,25%
A. Tính trạng màu sắc hạt do các gen không alen tương tác theo kiểu cộng gộp quy định.
B. Trong quá trình giảm phân của cây F1 xảy ra hiện tượng liên kết gen hoàn toàn.
C. Cho cây có kiểu hình thân thấp, hạt hồng ở F2 giao phấn ngẫu nhiên với nhau,ở thế hệ tiếp theo thu được cây có kiểu hình thân thấp, hạt trắng chiếm tỉ lệ 25%.
D. Cây có kiểu hình thân cao, hạt đỏ vừa ở F2 có 3 kiểu gen khác nhau.
A. tương tác gen.
B. liên kết hoàn toàn
C. hoán vị gen
D. phân li độc lập.
Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).
Copyright © 2021 HOCTAPSGK