A. 77,19%
B. 12,86
C. 7,72%
D. 6,43%
A. 0,3.
B. 0,4.
C. 0,5
D. 0,6
A. 42,6
B. 45,5.
C. 48,8.
D. 47,1.
A. 0,78 gam.
B. 3,12 gam
C. 1,74 gam
D. 1,19 gam.
A. 20,250 gam.
B. 35,696 gam
C. 2,025 gam
D. 4,05 gam.
A. 0,065 gam.
B. 1,04 gam
C. 0,560 gam
D. 1,015 gam.
A. 0,52 gam.
B. 0,68 gam.
C. 7,6 gam.
D. 1,52 gam.
A. Cr (Z = 24): [Ar] 3d54s1
B. Cr (Z = 24): [Ar] 3d44s2
C. Cr2+: [Ar] 3d4
D. Cr3+: [Ar] 3d3
A. lptd.
B. lập phương.
C. lptk.
D. lục phương
A. +2, +4, +6.
B. +2, +3, +6.
C. +1, +2, +4, +6.
D. +3, +4, +6.
A. Crom là kim loại có tính khử mạnh hơn sắt.
B. Crom là kim loại nên chỉ tạo được oxit bazơ
C. Trong tự nhiên, crom có ở dạng đơn chất.
D. Phương pháp điều chế crom là điện phân Cr2O3
A. có tính bazơ.
B. có tính khử.
C. có tính oxi hóa.
D. vừa có tính khử, vừa có tính oxi hóa và vừa có tính bazơ.
A. Cr2O3.
B. CrO.
C. Cr2O.
D. Cr.
A. Dùng phản ứng khử K2Cr2O7 bằng than hay lưu huỳnh để điều chế Cr2O3.
B. Dùng phản ứng của muối Cr2+ với dung dịch kiềm dư để điều chế Cr(OH)2.
C. Dùng phản ứng của muối Cr3+ với dung dịch kiềm dư để điều chế Cr(OH)3.
D. Dùng phản ứng của H2SO4 đặc với K2Cr2O7 để điều chế CrO3.
A. Al-Ca.
B. Fe-Cr.
C. Cr-Al.
D. Fe-Mg.
A. CrO vừa có tính khử vừa có tính lưỡng tính.
B. Cr(OH)2 vừa có tính khử vừa có tính bazơ.
C. CrCl2 có tính khử mạnh và tính oxi hóa mạnh.
D. Có 2 mệnh đề ở trên đúng.
A. NaCrO2, NaCl, H2O
B. Na2CrO4, NaClO, H2O
C. Na[Cr(OH)4], NaCl, NaClO, H2O
D. Na2CrO4, NaCl, H2O
A. Cr2O3, CrO, CrO3.
B. CrO3, CrO, Cr2O3.
C. CrO, Cr2O3, CrO3.
D. CrO3, Cr2O3, CrO.
A. Ở nhiệt độ thường crom chỉ phản ứng với flo.
B. Ở nhiệt độ cao, oxi sẽ oxi hóa crom thành Cr(VI).
C. Lưu huỳnh không phản ứng được với crom.
D. Ở nhiệt độ cao, clo sẽ oxi hóa crom thành Cr(II).
A. dung dịch H2SO4 loãng đun nóng.
B. dung dịch NaOH đặc, đun nóng
C. dung dịch HNO3 đặc, đun nóng.
D. dung dịch H2SO4 đặc, đun nóng
A. Cr + KClO3 → Cr2O3 + KCl.
B. Cr + KNO3 → Cr2O3 + KNO2
C. Cr + H2SO4 → Cr2(SO4)3 + H2
D. Cr + N2 → CrN.
A. 2CrO + 2NaOH → 2NaCrO2 + H2
B. 4Cr(OH)2 + O2 + 2H2O → 4Cr(OH)3
C. 6CrCl2 + 3Br2 → 4CrCl3 + 2CrBr3
D. Cr(OH)2 + H2SO4 → CrSO4 + 2H2O
A. Zn2+.
B. Al3+
C. Cr3+
D. Fe3+
A. 2Cr3+ + Zn → 2Cr2+ + Zn2+.
B. 2 + 3Br2 + 8OH- → 2 + 6Br- + 4H2O
C. 2Cr3+ + 3Fe → 2Cr + 3Fe2+.
D. 2Cr3+ + 3Br2 + 16OH- → 2 + 6Br- + 8H2O
A. Trong môi trường axit, ion Cr3+ có tính khử mạnh.
B. Trong môi trường kiềm, ion Cr3+ có tính oxi hóa mạnh.
C. Trong dung dịch ion Cr3+ có tính lưỡng tính.
D. Trong dung dịch ion Cr3+ vừa có tính oxi hóa vừa có tính khử.
A. CrBr3
B. Na[Cr(OH)4]
C. Na2CrO4
D. Na2Cr2O7
A. 1.
B. 2.
C. 3.
D. 4.
A. Không có dấu hiệu gì.
B. Có khí bay ra.
C. Có kết tủa màu vàng.
D. Vừa có kết tủa vừa có khí bay ra.
A. H2SO4 loãng.
B. HCl.
C. NaOH đặc nóng.
D. Mg(OH)2.
A. Cr+2.
B. Cr0.
C. Cr+3.
D. Không thay đổi.
A. chu kỳ 4, nhóm VIB
B. chu kỳ 3, nhóm VIB
C. chu kỳ 4, nhóm IVB.
D. chu kỳ 3, nhóm IVB.
A. Trong công nghiệp crom dùng để chế tạo thép đặc biệt (không gỉ, siêu cứng)
B. Trong đời sống dùng crom để mạ bảo vệ kim loại và tạo vẻ đẹp cho đồ vật.
C. Trong tự nhiên crom chỉ có ở dạng hợp chất. Quặng chủ yếu của crom là cromit FeO.Cr2O3.
D. Phương pháp chủ yếu điều chế crom là tách Cr2O3 ra khỏi quặng rồi dùng phương pháp điện phân nóng chảy để khử thành kim loại.
A. Xuất hiện keo tủa màu vàng.
B. Xuất hiện kết tủa keo màu lục xám.
C. Xuất hiện kết tủa keo màu vàng. Sau đó kết tủa tan dần tạo dung dịch màu xanh lục
D. Xuất hiện kết tủa keo màu lục xám, sau đó kết tủa tan dần tạo dung dịch màu xanh lục.
A. Xuất hiện kết tủa keo màu lục xám.
B. Xuất hiện kết tủa keo màu vàng.
C. Xuất hiện kết tủa keo màu vàng, sau đó kết tủa tan dần tạo dung dịch màu xanh lam.
D. Xuất hiện keo tủa màu vàng , sau đó kết tủa tan dần tạo dung dịch màu xanh lục.
A. Hợp chất Cr(II) có tính khử đặc trưng còn hợp chất Cr(VI) có tính oxi hoá mạnh.
B. Các hợp chất CrO, Cr(OH)2 tác dụng được với dung dịch HCl còn CrO3 tác dụng được với dung dịch NaOH.
C. Thêm dung dịch kiềm vào muối đicromat, muối này chuyển thành muối cromat.
D. Các hợp chất Cr2O3, Cr(OH)3, CrO, Cr(OH)2 đều có tính chất lưỡng tính.
A. Cr3+ chỉ có tính oxi hóa
B. Cr3+ chỉ có tính khử
C. Cr3+ có tính khử mạnh hơn tính oxi hóa.
D. Trong môi trường kiềm Cr3+ có tính khử và bị Br2 oxi hóa thành muối crom (VI)
A. SO3.
B. CrO3.
C. Cr2O3.
D. Mn2O7.
A. 5.
B. 6.
C. 4.
D. 3.
A. dd có màu da cam trong môi trường bazơ.
B. ion CrO42- bền trong môi trường axit
C. ion Cr2O72- bền trong môi trường bazơ.
D. dung dịch có màu da cam trong môi trường axit
A. CrCl2, CrCl3, NaCrO2, Na2Cr2O7.
B. CrCl2, CrCl3, Cr(OH)3, Na2CrO4.
C. CrCl2, CrCl3, NaCrO2, Na2CrO4.
D. CrCl2, CrCl3, Cr(OH)3, Na2Cr2O7.
A. 0,86 gam.
B. 2,06 gam.
C. 1,72 gam.
D. 2,14 gam.
A. 0,96 gam.
B. 1,92 gam.
C. 7,68 gam.
D. 7,86 gam.
A. 26,4 gam.
B. 27,4 gam.
C. 28,4 gam.
D. 29,4 gam.
A. 13,66%Al; 82,29% Fe và 4,05% Cr.
B. 4,05% Al; 83,66%Fe và 12,29% Cr.
C. 4,05% Al; 82,29% Fe và 13,66% Cr.
D. 4,05% Al; 13,66% Fe và 82,29% Cr
A. 100 ml.
B. 150 ml.
C. 200 ml.
D. 250 ml.
A. Đốt CrO trong không khí thấy chất rắn chuyển từ màu đen sang màu lục thẫm
B. Đun nóng S với K2Cr2O7 thấy chất rắn chuyển từ màu da cam sang màu lục thẫm.
C. Thổi khí NH3 qua CrO3 đun nóng thấy chất rắn chuyển từ màu đỏ sang màu lục thẫm.
D. Nung Cr(OH)2 trong không khí thấy chất rắn chuyển từ màu vàng nâu sang màu đen.
A. 900 ml
B. 800 ml
C. . 600 ml
D. 300 ml
A. Thổi khí NH3 qua CrO3 đun nóng thấy chất rắn chuyển từ màu đỏ sang màu lục thẫm.
B. Đun nóng S với K2Cr2O7 thấy chất rắn chuyển từ màu da cam sang màu lục thẫm.
C. Nung Cr(OH)2 trong không khí thấy chất rắn chuyển từ màu vàng nâu sang màu đen.
D. Đốt CrO trong không khí thấy chất rắn chuyển từ màu đen sang màu lục thẫm.
A. 17,2
B. 20,6
C. 8,6
D. 10,3
A. 80,2 (g)
B. 100,8 (g)
C. 90,5 (g)
D. 78,5 (g)
A. 7,84
B. 4,48
C. 3,36
D. 10,08
A. CrCl2, CrCl3, NaCrO2, Na2CrO4
B. CrCl2, CrCl3, NaCrO2, Na2CrO7
C. CrCl2, CrCl3, Cr(OH)3, Na2CrO4
D. CrCl2, CrCl3, NaCrO2, Na2Cr2O7
A. Nhôm và crom đều bị thụ động hóa trong dung dịch H2SO4 đặc nguội.
B. Nhôm và crom đều phản ứng với dung dịch HCl theo cùng tỉ lệ về số mol.
C. Nhôm có tính khử mạnh hơn crom.
D. Nhôm và crom đều bền trong không khí và trong nước.
A. 4,48.
B. 3,36.
C. 7,84.
D. 10,08.
A. Cr2O3, K2CrO4, K2Cr2O7
B. CrO3, K2CrO4, K2Cr2O7
C. Cr2O3, K2Cr2O7 , K2CrO4
D. CrO3, K2Cr2O7, K2CrO4
A. X là Cr2O3
B. Y là Na2CrO4
C. Z là Na2Cr2O7
D. T là khí H2
A. 22
B. 24
C. 26
D. 28
A. 0,3
B. 0,4
C. 0,5
D. 0,6
A. 50,67%.
B. 20,33%.
C. 66,67%.
D. 36,71%.
A. 45,7% AlCl3 và 54,3% CrCl3
B. 46,7% AlCl3 và 53,3% CrCl3
C. 47,7% AlCl3 và 52,3% CrCl3
D. 48,7% AlCl3 và 51,3% CrCl3
A. 4,76 gam.
B. 4,26 gam.
C. 4,51 gam.
D. 6,39 gam.
A. 12,5 gam.
B. 27 gam.
C. 40,5 gam.
D. 45 gam.
A. 52,77%.
B. 63,9%.
C. 47%.
D. 53%.
A. 33,6%.
B. 27,2%.
C. 30,2%.
D. 66,4%.
A. 23,18.
B. 22,31.
C. 19,52.
D. 40,15.
A. 7,6.
B. 11,4.
C. 15.
D. 10,2.
A. 1 : 3.
B. 1 : 2.
C. 1 : 1.
D. 2 : 1.
A. 8,2 gam.
B. 9,8 gam.
C. 22,5 gam.
D. 29,4 gam.
A. 9,6 gam.
B. 8,4 gam.
C. 7,6 gam.
D. 6,4 gam.
A. 58,8.
B. 19,4.
C. 88,2.
D. 29,4.
A. 54,92%.
B. 90,72%.
C. 50,67%.
D. 48,65%.
A. 2CrO3 + 2NH3 → Cr2O3 + N2 + 3H2O.
B. 4CrO3 + 3C → 2Cr2O3 + 3CO2
C. 4CrO3 + C2H5OH → 2Cr2O3 + 2CO2 + 3H2O.
D. 2CrO3 + SO3 → Cr2O7 + SO2
A. SO3
B. CrO3
C. Cr2O3
D. Mn2O7
A. Cr là kim loại chuyển tiếp thuộc chu kỳ 4 nhóm VI B, ô số 24 trong bảng tuần hoàn.
B. Cr là nguyên tố d có cấu hình electron: [Ar] 4d54s1, có 1 electron hóa trị.
C. Khác với kim loại nhóm A, Cr có thể tham gia liên kết bằng các electron ở cả các phân lớp 4s và 3d
D. Trong các hợp chất, Cr có số ôxy hóa biến đổi từ +1 tới +6 , trong đó các mức phổ biến là +2, +3, +6.
A. H2O, O2, Zn, NaOH
B. NaOH, S, P, C2H5OH
C. HCl, NaOH, FeSO4 (H+)
D. Al, H2S, NaOH, Zn
A. 1, 2
B. 3, 5
C. 3, 4
D. 2, 4
A. Crom là kim loại chuyển tiếp khá hoạt động. Ở nhiệt độ cao crom khử được nhiều phi kim (O2, Cl2, S) tạo hợp chất Cr (III).
B. Do được lớp màng Cr2O3 bảo vệ crom không bị oxi hóa trong không khí và không tác dụng với nước.
C. Trong dung dịch HCl, H2SO4 loãng màng oxit bị phá huỷ, Cr khử được H+ tạo muối crom (III) và giải phóng H2.
D. Trong HNO3 và H2SO4 đặc nguội, crom trở nên thụ động
A. Crom là kim loại cứng nhất trong tất cả các kim loại
B. Nhôm và crom đều bị thụ động hóa bởi HNO3 đặc, nguội.
C. Nhôm và crom đều phản ứng với HCl theo cùng tỉ lệ số mol.
D. Vật dụng làm bằng nhôm và crom đều bền trong không khí và nước vì có màng oxit bảo vệ.
A. Hợp chất Cr(II) có tính khử đặc trưng; Cr(III) vừa có tính khử, vừa có tính oxi hóa; Cr(VI) có tính oxi hóa.
B. CrO, Cr(OH)2 có tính bazơ; Cr2O3, Cr(OH)3 có tính lưỡng tính.
C. Cr2+, Cr3+ có tính trung tính; [Cr(OH)4]- có tính bazơ.
D. Cr(OH)2, Cr(OH)3, CrO3 có thể bị nhiệt phân.
A. 10,12.
B. 5,06.
C. 42,34.
D. 47,40.
A. Thổi khí NH3 qua CrO3 đun nóng thấy chất rắn chuyển từ màu đỏ sang màu lục thẫm.
B. Nung Cr(OH)3 trong không khí thấy chất rắn chuyển từ màu nâu đỏ sang màu lục xám.
C. Đốt CrO trong không khí thấy chất rắn chuyển sang màu lục thẫm.
D. Đun nóng S với K2Cr2O7 thấy chất rắn chuyển từ màu da cam sang màu lục thẫm.
A. 0,38
B. 0,26
C. 0,28
D. 0,34
A. 2,24
B. 3,36
C. 4,48
D. 1,68
Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).
Copyright © 2021 HOCTAPSGK