A. Truyền thông tin đi xa bằng sóng vô tuyến điện
B. Truyền thông tin đi xa bằng dây cáp
C. Truyền thông tin đi xa bằng dây cáp và sóng vô tuyến điện.
D. Dùng các biện pháp để thông báo cho nhau những thông tin cần thiết
A. Khuếch đại tín hiệu âm thanh, hình ảnh
B. Khuếch đại công suất
C. Khuếch đại tín hiệu hình ảnh
D. Khuếch đại tín hiệu âm thanh
A. Chọn sóng
B. Trộn sóng
C. Dao động ngoại sai
D. Tách sóng
A. Là thiết bị nhận tín hiệu âm thanh và hình ảnh
B. Là thiết bị tái tạo tín hiệu âm thanh và hình ảnh
C. Là thiết bị nhận và tái tạo tín hiệu âm thanh và hình ảnh
D. Là thiết bị nhận và tái tạo tín hiệu âm thanh
A. Sản xuất điện năng
B. Truyền tải điện năng
C. Phân phối và tiêu thụ điện năng
D. Sản xuất, truyền tải, phân phối và tiêu thụ điện năng
A. \(U > 66kV\)
B. \(U < 66kV\)
C. \(U > 35kV\)
D. \(U < 35kV\)
A. \(U > 66kV\)
B. \(U < 66kV\)
C. \(U > 35kV\)
D. \(U < 35kV\)
A. Nguồn điện
B. Đường dây ba pha
C. Tải ba pha
D. nguồn điện ba pha, đường dây ba pha và tải ba pha
A. Điện áp giữa dây pha và dây trung tính
B. Điện áp giữa hai dây pha
C. Điện áp giữa điểm đầu và điểm cuối một pha
D. Điện áp giữa điểm đầu và điểm cuối dây trung tính
A. Cùng biện độ, cùng pha nhưng khác nhau về tần số
B. Cùng tần số, cùng pha nhưng khác nhau về biên độ
C. Cùng biên độ, cùng tần số nhưng lệch pha nhau góc \(\frac{\pi }{3}\)
D. Cùng biên độ, cùng tần số nhưng lệch pha nhau góc \(\frac{2\pi }{3}\)
A. Máy biến áp
B. Máy biến dòng
C. Máy phát điện
D. Động cơ điện
A. Dòng điện xoay chiều ba pha
B. Dòng điện xoay chiều một pha
C. Dòng điện một chiều
D. Dòng điện một chiều, xoay chiều một pha, xoay chiều ba pha
A. \(Kp = \frac{{{U_{{p_1}}}}}{{{U_P}_2}}\)
B. \(Kp = \frac{{{N_{{2}}}}}{{{N}_1}}\)
C. \(Kp = \frac{{{U_{{p_2}}}}}{{{U_P}_1}}\)
D. \(Kp = \frac{{{d_{{1}}}}}{{{d}_2}}\)
A. Tốc độ quay của roto nhỏ hơn tốc độ quay của từ trường
B. Tốc độ quay của roto lớn hơn tốc độ quay của từ trường
C. Tốc độ quay của roto nhỏ hơn hoặc bằng tốc độ quay của từ trường
D. Tốc độ quay của roto bằng tốc độ quay của từ trường
A. Cấu tạo đơn giản
B. Kích thước nhỏ
C. Vận hành đơn giản
D. Kích thước nhỏ gọn, cấu tạo và vận hành đơn giản
A. Loa
B. Màn hình
C. Micro
D. Máy phát thanh
A. Mạch tiền khuếch đại
B. Mạch khuếch đại trung gian
C. Mạch khuếch đại công suất
D. Mạch âm sắc
A. Sóng âm tần
B. Sóng cao tần
C. Sóng trung tần
D. Sóng âm tần, cao tần, trung tần
A. Tín hiệu hình ảnh được xử lí rồi đưa ra đèn hình
B. Tín hiệu âm thanh được xử lí rồi đưa ra loa
C. Tín hiệu âm thanh và tín hiệu hình ảnh được xử lí độc lập
D. Tín hiệu âm thanh và tín hiệu hình ảnh được xử lí rồi đưa ra loa.
A. 1870 km
B. 1870 m
C. 1780 km
D. 1780 m
A. Trước năm 1994.
B. Tháng 5/1994
C. Ngay từ khi đất nước ta sản xuất ra điện
D. Chưa có
A. Dòng điện dây
B. Dòng điện pha
C. Dòng điện chạy trong mỗi pha
D. Dòng điện chạy trong mỗi pha và trong dây pha
A. Điện áp pha
B. Điện áp giữa điểm đầu và điểm cuối mỗi pha
C. Điện áp giữa dây pha và dây trung tính
D. Điện áp giữa hai dây pha
A. Biến cơ năng thành điện năng
B. Biến điện năng thành cơ năng
C. Biến cơ năng thành cơ năng
D. Biến điện năng thành điện năng
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
A. \({n_2} = {n_1} - n\)
B. \({n_2} = {n_1} + n\)
C. \({n_2} = {n_1} . n\)
D. \({n_2} = \frac{{{n_1}}}{n}\)
A. Âm li
B. Loa cầm tay
C. Hệ thống truyền thanh xã
D. Âm li, loa cầm thay, hệ thống truyền thanh xã
A. Khối chọn sóng
B. Khối trộn sóng
C. Khối dao động ngoại sai
D. Khối mạch âm sắc
A. Khối xử lí tín hiệu hình
B. Khối phục hồi hình ảnh
C. Khối đồng bộ và tạo xung quét
D. Khối nguồn
A. Mạch tiền khuếch đại
B. Mạch khuếch đại trung gian
C. Mạch khuếch đại công suất
D. Mạch âm sắc
A. Điện áp nguồn là 220V thì động cơ nối hình tam giác
B. Điện áp nguồn là 380V thì động cơ nối hình tam giác
C. Điện áp nguồn là 220V thì động cơ nối hình sao
D. Điện áp nguồn là 380V và 220V thì động cơ nối hình tam sao
A. Khi động cơ nối ∆, dòng điện định mức là 10,5A
B. Khi động cơ nối ∆, dòng điện định mức là 6,1A
C. Khi động cơ nối Υ, dòng điện định mức là 10,5A
D. Khi động cơ nối Y, dòng điện định mức là 6,1A hoặc 10,5A
A.
B.
C.
D.
A. Stato
B. Roto
C. Stato hoặc roto
D. Stato và roto
A. Sao
B. Sao có dây trung tính
C. Tam giác
D. Tam giác có dây trung tính
A. \(220V\)
B. \(200V\)
C. \(220\sqrt 3 V\)
D. \(380\sqrt 3 V\)
A. \(380V\)
B. \(220V\)
C. \(380\sqrt 2 V\)
D. \(200V\)
Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).
Copyright © 2021 HOCTAPSGK