Trang chủ Đề thi & kiểm tra Lớp 11 Sinh học Đề thi giữa HK1 môn Sinh 11 năm 2021-2022 - Trường THPT Ngô Quyền

Đề thi giữa HK1 môn Sinh 11 năm 2021-2022 - Trường THPT Ngô Quyền

Câu hỏi 1 :

Thứ tự nào sau đây đúng với chu kì hoạt động của tim?

A. Pha co tâm nhĩ → pha giãn chung → pha tâm thất

B. Pha co tâm nhĩ → pha co tâm thất →pha giãn chung

C. Pha co tâm thất → pha co tâm nhĩ → pha giãn chung

D. Pha giãn chung → pha co tâm thất → pha co tâm nhĩ

Câu hỏi 2 :

Sản phẩm của pha sáng cung cấp cho pha tối của quang hợp là gì?

A. ATP, NADPH và O2

B. NADPH và O2

C. ATP và CO2

D. ATP và NADPH

Câu hỏi 4 :

Trong các nguyên nhân sau:(1) Cân bằng nước trong cây bị phá hủy.

A. (1), (2) và (5)

B. (1), (4) và (5)

C. (3), (4) và (5)

D. (1), (3) và (4)

Câu hỏi 5 :

Ý nào dưới đây không đúng với sự tiêu hoá thức ăn trong các bộ phận của ống tiêu hoá ở người?

A. Ở ruột già có tiêu hoá cơ học và hoá học

B. Ở dạ dày có tiêu hoá cơ học và hoá học

C. Ở miệng có tiêu hoá cơ học và hoá học

D. Ở ruột non có tiêu hoá cơ học và hoá học.

Câu hỏi 6 :

Cách nhận biết rõ rệt nhất thời điểm cần bón phân cho cây là căn cứ vào yếu tố nào?

A. dấu hiệu bên ngoài của quả mới ra

B. dấu hiệu bên ngoài của thân cây

C. dấu hiệu bên ngoài của lá cây

D. dấu hiệu bên ngoài của hoa.

Câu hỏi 7 :

Tăng năng suất cây trồng thông qua sự điều khiển quang hợp là gì?

A. Tăng diện tích lá

B. Tăng cường độ quang hợp

C. Tăng hệ số kinh tế

D. Tăng diện tích lá, tăng cường độ quang hợp, tăng hệ số kinh tế  

Câu hỏi 8 :

Cho các nội dung sau:(1). Lực đẩy của rễ.

A. (1), (2), (4 )

B. (1), (2), (3)

C. (1), (3), (4)  

D. (1), (3), (5)

Câu hỏi 9 :

Khi hàm lượng glucôzơ trong máu giảm thi cơ thể điều hoà hàm lượng glucôzơ trong máu diễn ra theo trật tự nào?

A. Gan →Glucagôn → Tuyến tụy → Glicôgen → Glucôzơ trong máu tăng

B. Gan → Tuyến tụy → Glucagôn → Glicôgen → Glucôzơ trong máu tăng

C. Tuyến tụy → Gan → Glucagôn → Glicôgen → Glucôzơ trong máu tăng

D. Tuyến tụy →Glucagôn → Gan →Glicôgen → Glucôzơ trong máu tăng

Câu hỏi 10 :

Nguyên nhân chính làm cho phần lớn cây lương thực không thích nghi với đất có độ mặn cao là gì?

A. Hàm lượng ôxi trong đất thấp

B. Thế nước của đất thấp

C. Các ion khoáng là độc đối với cây

D. Cường độ ánh sáng quá cao

Câu hỏi 11 :

Ở Cây Xoài, nitơ được hấp thụ dưới dạng nào?

A. Nito tự do có trong khí quyển (N2)

B. Nitrat (NO3-)

C. Nitrat (NO3-) và amôni (NH4+)

D. Amôni (NH4+)

Câu hỏi 12 :

Phát biểu nào sau đây là đúng khi nói về áp suất rễ là gì?

A. Tạo lực liên kết giữa các phân tử nước với nhau và với thành mạch gỗ

B. Tạo động lực đầu dưới đẩy dòng mạch gỗ lên cao

C. Tạo động lực đầu dưới đẩy dòng mạch rây lên cao

D. Động lực của dòng mạch rây

Câu hỏi 13 :

Ở cá xương, mang có diện tích trao đổi khí lớn vì sao?(1) Mang có nhiều cung mang.

A. (2) và (3)

B. (1) và (4)

C. (2) và (4)

D. (1) và (2)

Câu hỏi 14 :

Ghép nội dung cột 1 với cột 2 sao cho hợp lí

A. I: 5, 1; II: 3, 7, 8; III: 4, 2

B. I: 3, 1, 7; II: 5, 8; III: 4, 2

C. I: 3, 1; II: 5, 7, 8; III: 4, 2

D. I: 5, 1, 7; II: 3, 8; III: 4, 2

Câu hỏi 15 :

Sau khi bón phân, khả năng hút nước của rễ cây thay đổi như thế nào?

A. Khi mới bón phân, cây dễ hút nước do sự sinh trưởng của rễ tăng, sau đó sự hút nước giảm dần

B. Khi mới bón phân, cây khó hút nước do nồng độ dịch đất tăng, sau đó cây dễ hút nước hơn do hút khoáng làm tăng dịch bào

C. Khi mới bón phân, hàm lượng H+ giảm, cây tăng cường hút nước để bù lại, sau đó hàm lượng H+ cân bằng, quá trình hút nước trở lại bình thường

D. Khi mới bón phân, hàm lượng OH- tăng, cây giảm hút nước, sau đó hàm lượng OH- cân bằng quá trình hút nước trở lại bình thường

Câu hỏi 16 :

Các tia sáng xanh tím kích thích quá trình nào?

A. Tổng hợp cacbohiđrat

B. Tổng hợp lipit

C. Tổng hợp prôtêin

D. Tổng hợp ADN

Câu hỏi 17 :

Dạ dày ở động vật ăn thực vật nào chỉ có một ngăn?

A. Ngựa, thỏ, chuột, cừu, dê

B. Ngựa, thỏ, chuột, trâu, bò

C. Ngựa, thỏ, chuột

D. Trâu, bò, cừu, dê

Câu hỏi 18 :

Máu trao đổi chất với tế bào ở đâu?

A. Qua thành tĩnh mạch và mao mạch

B. Qua thành mao mạch

C. Qua thành động mạch và mao mạch

D. Qua thành động mạch và tĩnh mạch

Câu hỏi 19 :

Hệ sắc tố quang hợp là gì?

A. diệp lục và carôtennôit

B. diệp lục a và carôten

C. diệp lục b và carôten

D. diệp lục và carôten

Câu hỏi 21 :

Trong các thành phần sau, thứ tự đúng về thành phần hình thành con đường vận chuyển nước, muối khoáng từ lông hút vào mạch gỗ của rễ theo con đường gian bào ?(1) Lông hút

A. (1)→(3) → (4) → (5) → (2)

B. (1) → (3) → (5) → (4) → (2)

C. (1) → (3) → (4) → (2) → (5)

D. (1) → (4) → (3) → (5) → (2)

Câu hỏi 22 :

Do nguyên nhân nào nhóm thực vật CAM phải cố định CO2 vào ban đêm?

A. Vì ban đêm khí trời mát mẻ, nhiệt độ hạ thấp thuận lợi cho hoạt động của nhóm thực vật này

B. Vì ban đêm mới đủ lượng nước cung cấp cho quá trình đồng hóa CO2

C. Vì ban đêm, khí khổng mới mở ra, ban ngày khí khổng đóng để tiết kiệm nước

D. Vì mọi thực vật đều thực hiện pha tối vào ban đêm

Câu hỏi 24 :

Ý nào dưới đây không đúng với đặc điểm của da giun đất thích ứng với sự trao đổi khí?

A. Tỷ lệ giữa thể tích cơ thể và diện tích bề mặt cơ thể khá lớn

B. Da luôn ẩm giúp các khí dễ dàng khuếch tán qua

C. Dưới da có nhiều mao mạch và có sắc tố hô hấp

D. Tỷ lệ giữa diện tích bề mặt cơ thể và thể tích cơ thể (s/v)khá lớn

Câu hỏi 25 :

Câu nào không đúng khi nói về nguyên tố dinh dưỡng thiết yếu trong cây?

A. Chỉ gồm những nguyên tố đại lượng: C, H, O, N, P, K, S, Ca, Mg

B. Không thể thay thế được bởi bất kì nguyên tố nào

C. Tham gia trực tiếp vào quá trình chuyển hoá vật chất trong cơ thể

D. Thiếu nguyên tố dinh dưỡng thiết yếu cây không hoàn thành được chu kỳ sống

Câu hỏi 26 :

Ở động vật có ống tiêu hóa thức ăn được tiêu hóa thế nào?

A. Thức ăn được tiêu hóa ngoại bào

B. Thức ăn được tiêu hóa nội bào

C. Thức ăn được tiêu hóa ngoại bào và tiêu hóa nội bào

D. Một số thức ăn tiêu hóa nội bào, còn lại tiêu hóa ngoại bào

Câu hỏi 30 :

Động vật nào sau đây có cơ quan tiêu hoá dạng túi?

A. Gà 

B.

C. Thủy tức

D. Ngựa

Câu hỏi 31 :

Phát biểu nào sau đây đúng khi nói về cân bằng nội môi ở động vật?

A. Trong cơ thể, chỉ có các hệ đệm mới có vai trò trong điều hoà cân bằng pH nội môi

B. Cân bằng nội môi là duy trì sự ổn định của môi trường trong

C. Thận tham gia điều hoà cân bằng áp suất thẩm thấu nhờ khả năng điều hoà nồng độ các chất hoà tan trong máu như glucôzơ,...

D. Gan tham gia điều hoà cân bằng áp suất thẩm thấu nhờ khả năng tái hấp thụ hoặc thải bớt nước và các chất

Câu hỏi 32 :

Lực đóng vai trò chính trong quá trình vận chuyển nước ở thân là gì?

A. lực hút của lá (quá trình thoát hơi nước)

B. lực đẩy của rễ (do quá trình hấp thụ nước)

C. lực liên kết giữa các phân tử nước

D. lực bám giữa các phân tử nước với thành mạch dẫn

Câu hỏi 33 :

Con đường thoát hơi nước qua khí khổng có đặc điểm là gì?

A. Vận tốc lớn, không được điều chỉnh bằng việc đóng, mở khí khổng

B. Vận tốc lớn, được điều chỉnh bằng việc đóng, mở khí khổng

C. Vận tốc nhỏ, không được điều chỉnh

D. Vận tốc nhỏ, được điều chỉnh bằng việc đóng, mở khí khổng

Câu hỏi 34 :

Phương trình hô hấp hiếu khí nào dưới đây là chính xác?

A. C6H12O6 + 6O2→6CO2+ 6HO

B. C6H12O6 + 6O2→6HO + 6CO2+ ATP

C. C6H12O6 + 6O2→6HO + 6CO+ năng lượng (nhiệt + ATP)

D. C6H12O6 + 6O2→6HO + 6CO+ NADPH + NADH + ATP

Câu hỏi 35 :

Nước được vận chuyển ở thân chủ yếu qua bào quan nào?

A. qua mạch rây theo chiều từ trên xuống

B. từ mạch gỗ sang mạch rây

C. từ mạch rây sang mạch gỗ

D. qua mạch gỗ

Câu hỏi 36 :

Máu chảy nhanh hay chậm phụ thuộc chủ yếu vào yếu tố nào sau đây?

A. Tổng tiết diện của mạch và sự chênh lệch huyết áp giữa hai đầu đoạn mạch

B. Lưu lượng máu có trong tim

C. Tiết diện mạch

D. Chênh lệch huyết áp giữa các đoạn mạch

Câu hỏi 37 :

Quá trình khử nitrat xảy ra theo các bước nào?

A. NO3- → NO2- → NH4+

B. N2 → NH3 → NH4+

C. NO2- → NO3- → NH4+

D. NH3→ NO3- → NH4+

Câu hỏi 38 :

Vì sao sau khi bón phân, cây sẽ khó hấp thụ nước?

A. Vì áp suất thẩm thấu của đất tăng

B. Vì áp suất thẩm thấu của đất giảm

C. Vì áp suất thẩm thấu của rễ tăng

D. Vì áp suất thẩm thấu của rễ giảm

Câu hỏi 39 :

Vai trò nào dưới đây không phải của quang hợp ?

A. Tích luỹ năng lượng

B. Cân bằng nhiệt độ của môi trường

C. Điều hòa không khí

D. Tạo chất hữu cơ

Câu hỏi 40 :

Máu vận chuyển trong hệ mạch nhờ yếu tố nào?

A. Sự va đẩy của các tế bào máu

B. Năng lượng co tim

C. Dòng máu chảy liên tục

D. Co bóp của mạch

Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).

Liên hệ hợp tác hoặc quảng cáo: gmail

Điều khoản dịch vụ

Copyright © 2021 HOCTAPSGK