A. Lực đẩy máu của tim vào động mạch chủ ở kỳ co tâm thất
B. Áp lực máu do sức đẩy máu của tim và sức ép của thành động mạch
C. Áp lực của máu vào thành mạch
D. Áp lực máu trong tim
A. Động vật ăn thực vật chỉ tiêu hóa prôtêin trong thực vật chúng ăn
B. Cơ thể động vật ăn thực vật có enzim phân hủy tế bào thực vật
C. Nhờ vi sinh vật sống cộng sinh trong hệ tiêu hóa của động vật
D. Cả A, B và C
A. Tạo môi trường thích hợp để các chất trung gian hóa học hoạt động
B. Xúc tác sự tổng hợp các chất trung gian hóa học
C. Tăng cường tái phân cực mở màng trước xináp
D. Kích thích gắn túi chứa chất trung gian hóa học vào màng trước xináp và vỡ ra
A. Cùng với sự tiến hóa, số lượng tế bào thần kinh ngày càng ít đi nhưng kích thước lớn dần
B. Cùng với sự tiến hóa, sự liên kết và phối hợp hoạt động của các tế bào thần kinh ngày càng phức tạp
C. Bán cầu đại não ngày càng phát triển và đóng vai trò quan trọng trong điều khiển các hoạt động sống của cơ thể
D. Đầu trước của ống phát triển mạnh thành não bộ, phần sau hình thành tủy sống
A. Ở dạ dày diễn ra sự tiêu hóa hóa học và tiêu hóa cơ học
B. Ở ruột già diễn ra sự tiêu hóa cơ học
C. Ở ruột non diễn ra sự tiêu hóa hóa học
D. Ở manh tràng của động vật ăn thực vật diễn ra sự tiêu hóa sinh học
A. Phối hợp những kinh nghiệm cũ để tìm cách giải quyết những tình huống gặp lại
B. Biết phân tích các kinh nghiệm cũ để tìm cách giải quyết những tình huống mới
C. Biết rút các kinh nghiệm cũ để tìm cách giải quyết những tình huống mới
D. Phối hợp các kinh nghiệm cũ để tìm cách giải quyết giải quyết những tình huống mới
A. Mặt trong của màng nơron tích điện âm, mặt ngoài tích điện dương
B. Mặt trong và mặt ngoài của màng nơron đều tích điện âm
C. Mặt trong và mặt ngoài của màng nơron đều tích điện dương
D. Mặt trong của màng nơron tích điện dương, mặt ngoài tích điện âm
A. Từ một hướng
B. Từ con người
C. Từ trên xuống
D. Từ mọi hướng
A. II,III
B. I, IV
C. I,III
D. II, IV
A. Vì diện tích trao đổi khí còn rất nhỏ
B. Áp suất không khí làm mang bị xẹp, nắp mang dính chặt
C. Mang cá bị khô
D. Cả A, B và C
A. auxin được tổng hợp đã tập trung nhiều hơn ở phía thiếu ánh sáng và kích thích các tế bào dài ra
B. auxin kìm hãm sự sinh trưởng của tế bào
C. ở phía được chiếu sáng, cây quang hợp mạnh nên sinh trưởng nhanh hơn
D. auxin có tính hướng sáng âm nên tập trung ở phía tối
A. Thụ quan → Trung ương thần kinh, tuyến nội tiết → Bộ phận đáp ứng → Thụ quan
B. Trung ương thần kinh, tuyến nội tiết → Bộ phận đáp ứng → Thụ quan
C. Thụ quan → Trung ương thần kinh, tuyến nội tiết → Bộ phận đáp ứng
D. Bộ phận đáp ứng → Thụ quan → Trung ương thần kinh, tuyến nội tiết → Thụ quan
A. 5
B. 4
C. 3
D. 2
A. Auxin
B. Gibêrêlin
C. Etylen
D. Phitocrom
A. Châu chấu
B. Chuột
C. Tôm
D. Ếch đồng
A. Qua thành tĩnh mạch và mao mạch
B. Qua thành động mạch và mao mạch
C. Qua thành mao mạch
D. Qua thành động mạch và tĩnh mạch
A. Là những tập tính học được từ đồng loại
B. Chỉ là những hành động rập khuôn mang tính chất bản năng
C. Chúng không phân biệt được trứng của mình
D. Chúng không biết ấp trứng
A. 1, 3
B. 1, 4
C. 2, 3
D. 2, 4
A. Nghe thấy tiếng gọi tên mình liền quay đầu lại
B. Đi trên đường thấy 1 xác con vật chết liền tránh xa
C. Đi ngoài trời nắng, da đổ mồ hôi
D. Nghe thấy bài hát yêu thích thì hát theo
A. Hoạt động theo quy luật “tất cả hoặc không có gì”
B. Hoạt động tự động
C. Hoạt động theo chu kì
D. Hoạt động cần năng lượng
A. Những mạch máu xuất phát từ tim có chức năng đưa máu từ tim đến các cơ quan và không tham gia điều hoà lượng máu đến các cơ quan
B. Những mạch máu xuất phát từ tim có chức năng đưa máu từ tim đến các cơ quan và tham gia điều hoà lượng máu đến các cơ quan
C. Những mạch máu chảy về tim có chức năng đưa máu từ tim đến các cơ quan và không tham gia điều hoà lượng máu đến các cơ quan
D. Những mạch máu xuất phát từ tim có chức năng đưa máu từ tim đến các cơ quan và thu hồi sản phẩm bài tiết của các cơ quan
A. Xináp hóa học và xinap điện
B. Khe xináp, cúc xinap, màng xinap
C. Chùy xináp, khe xinap, màng sau xinap
D. Màng sau, màng giữa và màng trước xinap
A. Tim
B. Hệ thống mạch máu
C. Dịch tuần hoàn
D. Cả ba ý trên
A. 0,1 giây, trong đó tâm nhĩ co 0,2 giây, tâm thất co 0,3 giây, thời gian dãn chung là 0,5 giây
B. 0,8 giây, trong đó tâm nhĩ co 0,1 giây, tâm thất co 0,3 giây, thời gian dãn chung là 0,4 giây
C. 0,12 giây, trong đó tâm nhĩ co 0,2 giây, tâm thất co 0,4 giây, thời gian dãn chung là 0,6 giây
D. 0,6 giây, trong đó tâm nhĩo co 0,1 giây, tâm thất co 0,2 giây, thời gian dãn chung là 0,6 giây
A. Do sự khử cực, đảo cực rồi tái phân cực của tế bào thần kinh
B. Do tác nhân kích thích làm thay đổi tính thấm của màng nơron dẫn đến trao đổi ion Na+ và K+ qua màng
C. Do tác nhân kích thích nơron quá mạnh
D. Do sự lan truyền hưng phấn của xung động thần kinh
A. những cá thể khác loài
B. những cá thể cùng loài
C. những sống trong cùng một khu vực
D. vật ăn thịt
A. (1), (2), (3) và (4)
B. (1), (3), (4) và (5)
C. (2), (3), (4) và (5)
D. (1), (2), (4) và (5)
A. Diện tiếp xúc giữa các nơron khá lớn nên chất trung gian hóa học bị phân tán
B. Cần đủ thời gian cho sự tổng hợp chất trung gian hoá học
C. Cần có thời gian để phá vỡ bóng xinap và để chất trung gian khuếch tán qua khe xináp
D. Phải có đủ thời gian để phân huỷ chất trung gian hoá học
A. Thứ bậc
B. Ích kỷ
C. Xã hội
D. Kiếm ăn
A. Hoa mười giờ nở vào buổi sáng, hiện tượng thức ngủ của chồi cây bàng
B. Sự đóng mở của lá cây trinh nữ, khí khổng đóng mở
C. Lá cây họ đậu xoè ra và khép lại, khí klhổng đóng mở
D. Hoa mười giờ nở vào buổi sáng, khí khổng đóng mở
A. Chùy xináp → khe xináp → màng sau xináp → màng trước xináp
B. Khe xináp → màng trước xináp → chuỳ xináp → màng sau xináp
C. Màng trước xináp → chuỳ xináp → khe xináp → màng sau xináp
D. Chuỳ xináp → màng trước xináp → khe xináp → màng sau xináp
A. Hoa mười giờ nở vào buổi sáng. Khí khổng đóng và mở
B. Hoa mười giờ nở vào buổi sáng. Hiện tượng thức ngủ của chồi cây bàng
C. Lá cây họ đậu xoè ra và khép lại. Khí khổng đóng và mở
D. Sự đóng mở của lá cây trinh nữ. Khí khổng đóng và mở
A. Quá trình tạo ra các chất dinh dưỡng từ thức ăn cho cơ thể
B. Quá trình tạo ra các chất dinh dưỡng và năng lượng cho cơ thể
C. Quá trình tạo ra các chất chất dinh dưỡng cho cơ thể
D. Quá trình biến đổi các chất dinh dưỡng có trong thức ăn thành các chất đơn giản mà cơ thể có thể hấp thu được
A. Cơ quan sinh sản
B. Ruột non
C. Bắp tay
D. Dạ dày
A. Điều hòa huyết áp
B. Cơ chế duy trì nồng độ glucôzơ trong máu
C. Điều hoà áp suất thẩm thấu
D. Điều hòa huyết áp và áp suất thẩm thấu
A. Răng nanh và răng hàm trước không sắc nhọn bằng và ruột dài hơn
B. Răng nanh và răng hàm trước sắc nhọn và ruột ngắn hơn
C. Răng nanh và răng trước hàm không sắc nhọn bằng và ruột ngắn hơn
D. Răng nanh và răng trước hàm sắc nhọn hơn và ruột dài hơn
A. Nhiệt độ cao
B. Nhiệt độ thấp
C. Độ ẩm không khí cao
D. Độ ẩm không khí thấp
A. Giảm cân, vận động thể lực hạn chế căng thẳng
B. Giảm luợng muối ăn hàng ngày (< 6g NaCl)
C. Hạn chế uống ruợu bia không hút thuốc lá
D. Cả 3 phuơng án trên
A. 1
B. 3
C. 4
D. 5
A. Các tập tính này đều làm tăng tỷ lệ sinh bằng cách gia tăng số con đực được phép sinh sản, đảm bảo duy trì vốn gen tốt tập trung ở con đầu đàn
B. Các tập tính này đều làm giảm tỷ lệ sinh bằng cách hạn chế số con đực được phép sinh sản, đảm bảo duy trì vốn gen tốt tập trung ở con đầu đàn
C. Các tập tính này đều làm tăng tỷ lệ sinh bằng cách gia tăng số con đực được phép sinh sản, đảm bảo tính đa dạng phong phú của loài
D. Các tập tính này đều làm giảm tỷ lệ sinh bằng cách hạn chế số con cái được phép sinh sản, đảm bảo duy trì vốn gen tốt tập trung ở con đầu đàn
Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).
Copyright © 2021 HOCTAPSGK