A. kích thích sự tăng trưởng của các tế bào ở phía tối của thân cây làm cho cây hướng về nguồn sáng
B. làm cho các tế bào ở phía tối của cây co lại
C. làm cho các tế bào ở phía sáng của cây ngừng phân chia
D. kích thích sự tăng trưởng của các tế bào ở phía sáng của cây làm cho cây hướng về nguồn sáng
A. Số lóng
B. Số chồi nách
C. Số cành
D. Số lá
A. I, II, III
B. II, III, IV
C. III, IV, V
D. I, II, IV
A. Cây thân gỗ còn non
B. Cây thân gỗ trưởng thành
C. Cây mía
D. Tất cả đều đúng
A. axit abxixic và giberelin
B. xitôkinin và etilen
C. auxin và xitokinin
D. giberelin và etilen
A. Ánh sáng
B. Thức ăn
C. Nhiệt độ
D. Độ ẩm
A. Kênh Na+ đóng lại
B. Kênh Na+ mở rộng hơn nữa
C. Kênh K+ mở rộng hơn, kênh Na+ đóng lại
D. Bơm Na+ - K+ngừng hoạt động
A. I, II
B. II, III
C. I, IV
D. III, IV
A. Phản ứng co của một bắp cơ tách rời cơ thể khi bị kích thích
B. Người tiết nước bọt khi thấy me
C. Khi trời rét, chim xù lông
D. Gà mẹ xù lông ấp con khi nhận thấy có nguy hiểm
A. màng trước xináp
B. khe xináp
C. chùy xináp
D. màng sau xináp
A. 1 ; 4 ; 5
B. 1 ; 2 ; 4
C. 1 ; 2 ; 5
D. 1 ; 3 ; 5
A. vận chuyển Na+ và K+ từ trong ra ngoài
B. vận chuyển Na+ và K+ từ ngoài vào trong tế bào
C. vận chuyển K+ từ ngoài vào bên trong màng
D. vận chuyển Na+ từ ngoài vào trong màng
A. nhiệt độ
B. ánh sáng
C. thức ăn
D. hàm lượng ôxi
A. tìm đến nguồn sáng để quang hơp
B. đảm bảo cho rễ mọc vào đất để giữ cây vững chắc
C. sinh trưởng hướng tới nguồn nước
D. thích nghi đối với sự biến đổi của môi trường để tồn tại và phát triển
A. đột biến
B. biến thái
C. biến động
D. biến đổi
A. Chim công đực nhảy múa và khoe bộ lông
B. Chó sói đánh dấu lãnh thổ bằng nước tiểu
C. Chim bồ câu định hướng bay nhờ từ trường trái đất
D. Kiến lính hi sinh thân mình để bảo vệ tổ
A. (3) và (4)
B. (3) và (5)
C. (2) và (4)
D. (1) và (5)
A. các tế bào phía bị kích thích sinh trưởng nhanh hơn các tế bào phía không bị kích thích
B. các tế bào phía không bị kích thích sinh trưởng nhanh hơn các tế bào phía bị kích thích
C. các tế bào phía không bị kích thích sinh trưởng chậm hơn các tế bào phía bị kích thích
D. các tế bào phía bị kích thích và không bị kích thích sinh trưởng không giống nhau
A. do mô phân sinh lóng của cây Một lá mầm tạo ra
B. do mô phân sinh lóng của cây tạo ra
C. do mô phân sinh bên của cây tạo ra
D. do mô phân sinh đỉnh của cây thân gỗ tạo ra
A. giai đoạn con non và giai đoạn trưởng thành
B. giai đoạn sinh trưởng và giai đoạn phát triển
C. giai đoạn trứng và giai đoạn con non
D. giai đoạn phôi và giai đoạn hậu phôi
A. Tập tính sinh sản – quyến rũ bạn tình
B. Tập tính kiếm ăn – đánh dấu vị trí kiếm ăn
C. Tập tính bảo vệ lãnh thổ - đánh dấu lãnh thổ
D. Tập tính di cư – Đánh dấu đường đi
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
A. Xuân hóa là hiện tượng cây ra hoa vào mùa xuân
B. Cây ngày dài là nhóm thực vật chỉ ra hoa sau một khoảng thời gian rất dài
C. Cây ra hoa phụ thuộc và chu kì chiếu sáng gọi là hiện tượng cảm ứng quang chu kì
D. Cây ngày ngắn và cây ngắn ngày có bản chất như nhau
A. Thiếu iot trong thức ăn và nước dẫn đến thiếu tirôxin
B. Kích thích chuyển hóa ở tế bào, kích thích quá trình sinh trưởng và phát triển bình thường của cơ thể
C. Hoocmôn tiroxin do tuyến yên tiết ra
D. Đối với lưỡng cư, tirôxin gây biến thái từ nòng nọc thành ếch
A. bất kì cường độ nào
B. cường độ gấp ba ngưỡng
C. cường độ đạt ngưỡng
D. gần bằng ngưỡng
A. Thân sinh trưởng theo hướng ngược chiều trọng lực
B. Thân và rễ cây vẫn sinh trưởng theo hướng nằm ngang
C. Rễ sinh trưởng theo hướng cùng chiều trọng lực
D. Thân và rễ cây ngừng sinh trưởng
A. gibêrelin
B. axit abxixic
C. êtilen
D. xitôkinin
A. 4
B. 1
C. 3
D. 2
A. Xináp là diện tiệp xúc giữa tế bào thần kinh với tế bào xương
B. Xináp là diện tiêp xúc giữa tế bào thần kinh với tế bào tuyến
C. Xináp là diện tiếp xúc giữa tế bào thần kinh với tế bào thần kinh
D. Xináp là diện tiếp xúc giữa tế bào thần kinh với tế bào cơ
A. tác nhân kích thích từ một phía
B. tác nhân kích thích định hướng
C. tác nhân kích thích của môi trường
D. tác nhân kích thích không định hướng
A. số lượng tế bào thần kinh tăng lên
B. mỗi hạch là một trung tâm điều khiển một vùng xác định của cơ thể
C. các tế bào thần kinh trong hạch nằm gần nhau
D. các hạch thần kinh liên hệ với nhau
A. Ca2+
B. Na+
C. K+
D. Mg2+
A. (1) và (2)
B. (1), (2) và (3)
C. (2) và (3)
D. (1) và (3)
A. 1
B. 2
C. 3
D. 5
A. não và tủy sống
B. thần kinh trung ương và thần kinh ngoại biên
C. dây thần kinh và hạch thần kinh
D. thần kinh giao cảm và đối giao cảm
A. do nồng độ auxin trong quả
B. do sự tác động của nhiệt độ môi trường
C. do hàm lượng CO2 trong quả cao
D. do sự tống hợp êtilen trong quả
A. Sự biến đổi điện thế nghỉ ở màng tế bào từ phân cực sang mất phân cực, đảo cực
B. Sự biến đổi điện thế nghỉ ở màng tế bào từ phân cực sang mất phân cực, đảo cực và tái phân cực
C. Sự biến đổi điện thế nghỉ ở màng tế bào từ phân cực sang đảo cực, mất phân cực và tái phân cực
D. Sự biến đổi điện thế nghỉ ở màng tế bào từ phân cực sang đảo cực và tái phân cực
A. Quen nhờn
B. Học khôn
C. Điều kiện hóa
D. Học ngầm
A. Hormone
B. Nhiệt độ
C. Nước
D. Ánh sáng
Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).
Copyright © 2021 HOCTAPSGK