A. Một chuỗi phản xạ
B. Chuỗi những phản ứng mà cơ thể trả lời lại kích thích để đảm bảo sự tồn tại của cá thể và loài
C. Chuỗi phản ứng trả lời lại kích thích bên ngoài
D. Các thói quen của động vật
A. số tế bào thần kinh rất nhiều, tuổi thọ thường cao.
B. hình thành mối liên hệ mới giữa các nơron.
C. sống trong môi trường phức tạp.
D. có nhiều thời gian để học tập.
A. Nơi tếp xúc giữa chùm tận cùng của nơron này với nhánh của nơron khác hoặc cơ quan đáp ứng.
B. Nơi tiếp xúc giữa sợi trục của nơron này với sợi nhánh của nơron khác.
C. Nơi tiếp xúc giữa các nơron khác nhau.
D. Nơi tiếp xúc giữa sợi trục của các tế bào thần kinh này với thân của tế bào thần kinh bên cạnh.
A. Màng trước xinap → chùy xinap → khe xinap → màng sau xinap
B. Màng trước xinap → khe xinap → chùy xinap→ màng sau xinap
C. Khe xinap → Màng trước xinap → chùy xinap→ màng sau xinap
D. Chùy xinap → Màng trước xinap → khe xinap → màng sau xinap
A. Tế bào bị kích thích
B. Tế bào bị kích thích tới ngưỡng
C. Tế bào bị kích thích hoặc ức chế
D. Tế bào được kích hoạt bởi xung thần kinh
A. Cả trong và ngoài màng tích điện âm
B. Chênh lệch điện thế giảm nhanh tới 0
C. Cả trong và ngoài màng tích điện dương
D. Chênh lệch điện thế cực đại
A. Sự không chênh lệch điện thế giữa hai bên màng tế bào khi tế bào không bị kích thích, phía trong màng tích điện âm còn phía ngoài màng tích điện dương
B. Sự chênh lệch điện thế giữa hai bên màng tế bào khi tế bào không bị kích thích , phía trong màng tích điện dương còn ngoài màng tích điện âm
C. Sự chênh lệch điện thế giữa hai bên màng tế bào khi tế bào không bị kích thích, phía trong màng tích điện âm còn ngoài màng tích điện dương
D. Sự chênh lệch điện thế giữa hai bên màng tế bào khi tế bào bị kích thích , phía trong màng tích điện âm, còn ngoài màng tích điện dương
A. Cổng K+ mở và nồng độ bên trong màng của K+ cao
B. Ion K+ có kích thước nhỏ
C. Ion K+ mang điện tích dương
D. Ion K+ bị lực đẩy cùng dấu của ion Na+
A. Tiến hóa theo dạng lưới → chuỗi hạch → dạng ống
B. Tiến hóa theo hướng tiết kiệm năng lượng trong phản xạ
C. Tiến hóa theo hướng phản ứng chính xác và thích ứng trược kich thích của môi trường
D. Tiến hóa theo hướng tăng lượng phản xạ nên cần nhiều thời gian để phản ứng
A. Bán cầu đại não, não trung gian, não giữa, tiểu não và hành – cầu não
B. Bán cầu đại não, não trung gian, củ não sinh tư
C. Bán cầu đại não, não trung gian, não giữa, tiểu não và hành não
D. Bán cầu đại não, não trung gian, cuống não, tiểu não và trụ não
A. Ứng động đóng mở khí khổng.
B. Ứng động quấn vòng.
C. Ứng động nở hoa.
D. Ứng động thức ngủ của lá.
A. 4
B. 3
C. 2
D. 5
A. Giúp rễ cây tìm đến nguồn nước để hút nước.
B. Giúp cây luôn hướng về ánh sáng để quang hợp.
C. Giúp rễ cây mọc vào đất để giữ cây và hút chất dinh dưỡng.
D. Giúp cây bám vào vật cứng khi tiếp xúc
A. Mọc thẳng, khỏe.
B. Tránh xa nguồn sáng.
C. Hướng về nguồn sáng.
D. Cây non hướng sáng âm.
A. tuyến yên
B. tuyến tụy
C. tuyến trên thận
D. tuyến giáp
A. insulin tham gia điều tiết khi nồng độ glucose trong máu cao, còn glucagon điều tiết khi nồng độ glucose trong máu cũng cao.
B. insulin tham gia điều tiết khi nồng độ glucose trong máu thấp, còn glucagon điều tiết khi nồng độ glucose trong máu cũng thấp.
C. insuiin tham gia điều tiết khi nồng độ glucose trong máu cao, còn glucagon điều tiết khi nồng độ glucose trong máu thấp.
D. insulin tham gia điều tiết khi nồng độ glucose trong máu thấp, còn glucagon điếu tiết khi nồng độ glucose trong máu cao.
A. Giữa 2 kỳ tâm thất co và tâm nhĩ co
B. Kỳ co tâm nhĩ
C. Kỳ co tâm thất
D. Pha giãn chung.
A. Lực đẩy máu của tim vào động mạch chủ ở kỳ co tâm thất
B. Áp lực máu do sức đẩy máu của tim và sức ép của thành động mạch
C. Áp lực của máu vào thành mạch
D. Áp lực máu trong tim
A. Chứa các chất cặn bã của quá trình tiêu hóa
B. Biến đổi xenlulo nhờ hệ vi sinh và hấp thụ vào máu
C. Biến đổi xenlulo nhờ các enzyme
D. Hấp thụ nước để cô đặc chất thải
A. Dưới da có nhiều mao mạch và có sắc tô hô hấp.
B. Tỷ lệ giữa diện tích bề mặt cơ thể và thể tích cơ thể (s/v) khá lớn.
C. Da luôn ẩm giúp các khí dễ dàng khuếch tán qua.
D. Tỷ lệ giữa thể tích cơ thể và diện tích bề mặt cơ thể khá lớn.
A. Tuyến nước bọt, tuyến dạ dày, tuyến gan, tuyến tụy
B. Tuyến nước bọt , tuyến tụy, tuyến dạ dày
C. Tuyến dạ dày, tuyến tụy, ruột già
D. Tuyến nước bọt, tuyến ruột
A. Tế bào bị hủy hoại
B. Các enzyme oxi hóa khử bị biến tính
C. Nó thúc đẩy quá trình lên men
D. Nó làm đông đặc tế bào chất.
A. Nồng độ \(O_2\) trong không khí giảm xuống dưới 5%
B. Nồng độ \(CO_2\) trong không khí cao quá 0,05%
C. Nhiệt độ môi trường đạt mức 45 – 50%
D. Độ ẩm trong không khí bão hòa
A. 83,33 và 54,17
B. 54,17 và 83,33
C. 0,83 và 0,54
D. 12000 và 6500
A. Nhịp điệu sinh trưởng của bộ máy quang hợp.
B. Khả năng quang hợp của giống cây trồng.
C. Khả năng tích lũy chất khô vào cơ quan kinh tế.
D. Thời gian sinh trưởng của cây dài hay ngắn.
A. Các tia sáng xanh tím kích thích sự tổng hợp các axit amin, prôtêin.
B. Quang hợp chỉ xảy ra tại miền ánh sáng xanh tím và miền ánh sáng đỏ.
C. Các tia sáng đỏ xúc tiến quá trình hình thành cacbohiđrat.
D. Các tia sáng có độ dài bước sóng khác nhau ảnh hưởng đến cường độ quang hợp là như nhau.
A. Cường độ quang hợp luôn tỉ lệ thuận với cường độ ánh sáng.
B. Quang hợp bị giảm mạnh và có thể bị ngừng trệ khi cây bị thiếu nước.
C. Nhiệt độ ảnh hưởng đến quang hợp thông qua ảnh hưởng đến các phản ứng enzim trong quang hợp.
D. CO2 ảnh hưởng đến quang hợp vì CO2 là nguyên liệu của pha tối.
A. Khử CO2 để hạn chế ô nhiễm môi trường
B. Tạo ra nước để cây tiến hành quang hợp
C. Giải phóng oxi phân tử
D. Tổng hợp các chất hữu cơ
A. Trong pha sáng
B. Ban đêm
C. Ban ngày
D. Liên tục
A. có khí khổng.
B. có hệ gân lá.
C. có lục lạp.
D. diện tích bề mặt lớn.
A. chuyển hóa năng lượng ở dạng hoá năng thành quang năng
B. tổng hợp glucôzơ.
C. tiếp nhận CO2
D. hấp thụ năng lượng ánh sáng.
A. Đây là cây ngắn ngày nên nhanh chóng thu hoạch
B. Chúng có vi khuẩn cố định nito cộng sinh ở rễ nên phát triển tốt trên đất nghèo dinh dưỡng
C. Chúng có vi khuẩn cố định nito cộng sinh ở rễ nên có thể bổ sung đạm cho đất
D. Ít phải bón phân
A. Tránh cho tế bào không bị đầu độc bởi NH3
B. Dự trữ axit amin cho cơ thể
C. Là bước trung gian để tổng hợp các axit amin
D. Tất cả đều đúng
A. Phôtpho.
B. Nitơ.
C. Hiđrô.
D. Sắt.
A. Sắt.
B. Môlipđen.
C. Cacbon.
D. Bo.
A. Hơi nước có thể thoát qua khí khổng và tầng cutin mỏng của lá
B. Hơi nước thoát ra không phụ thuộc vào khí khổng
C. Quá trình thoát hơi nước ở cây là một quá trình bị động
D. Sự thoát hơi nước chỉ phụ thuộc vào độ ẩm không khí.
A. Lá tiêu giảm và có lớp cutin dày
B. Dự trữ nước trong thân, lá
C. Hệ rễ ít phát triển
D. Sinh sản chỉ 1 lần trong năm
A. I, III
B. II, IV
C. I, II
D. II, III
A. I, II, IV
B. II, IV
C. I, III, IV
D. I, IV
Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).
Copyright © 2021 HOCTAPSGK