A. Thận của cá nước mặn tạo ra nước tiểu hấp thụ vào các mô của chúng.
B. Thận của động vật có vú sống ở sa mạc tạo ra nước tiểu có khả năng khử thấm nước tiểu của cá nước ngọt.
C. Các ống Malpighian cho phép côn trùng bài tiết chất thải qua bộ xương ngoài.
D. Các nephron của ống tủy trong thận của động vật có vú cho phép sinh vật tạo ra nước tiểu có tính hấp thụ cao.
A. pH máu
B. tỷ lệ trao đổi chất
C. nhiệt độ cơ thể
D. nồng độ canxi trong máu
A. Các loài chim biển hấp thụ nước từ môi trường thông qua các các tuyến trao đổi muối và tạo ra một lượng lớn nước tiểu loãng ở thận.
B. Các loài chim biển bài tiết muối và chất thải nitơ qua các tuyến mũi chuyên biệt.
C. Các loài chim biển bài tiết muối thông qua các tuyến trao đổi muối chuyên biệt và bài tiết một lượng nhỏ nước tiểu.
D. Các loài chim biển cô lập muối trong các tuyến muối chuyên biệt và bài tiết chất thải nitơ chủ yếu vào ruột.
A. không ảnh hưởng đến áp lực tĩnh mạch và tăng nhẹ áp lực động mạch
B. tăng áp lực tĩnh mạch và giảm áp lực động mạch bằng nhau nhưng ngược lại
C. giảm áp lực tĩnh mạch và tăng áp lực động mạch bằng nhau nhưng ngược lại
D. ít ảnh hưởng đến áp lực tĩnh mạch và tăng áp lực động mạch
A. Tăng tổng diện tích bề mặt có sẵn để khuếch tán
B. Giảm gradien áp suất riêng phần của khí
C. Giảm tốc độ dòng máu qua mao mạch phổi
D. Tăng độ dày của màng hô hấp
A. 6-8 lít
B. 2-3 lít
C. 5-6 lít
D. 5 - 9 lít
A. Vitamin
B. WBC
C. Tiểu cầu trong máu
D. Protein
A. Sự giảm áp suất riêng phần của khí cacbonic và sự tăng nồng độ của các ion hydro
B. Sự giảm áp suất riêng phần của khí cacbonic và sự giảm nồng độ của các ion hydro
C. Sự tăng áp suất riêng phần của khí cacbonic và sự giảm nồng độ của các ion hydro
D. Sự gia tăng áp suất riêng phần của khí cacbonic và nồng độ của các ion hydro không thay đổi
A. 3,2,1
B. 2,1,3
C. 3,1,2
D. 1,3,2
A. Cổ họng
B. Trái tim
C. Thận
D. Phổi
A. Prohormone
B. Phospholipase C
C. Hormone steroid
D. Protein G hoạt động
A. Viêm khớp
B. Rối loạn hô hấp
C. Sự phát triển bất thường của các tế bào cơ thể
D. Mất ý thức định kỳ
A. Miệng
B. Dạ dày
C. Ruột non
D. Ruột già
A. Axit sunfuric
B. Axit clohydric
C. Axit nitric
D. Axit picric
A. Amylase
B. Peptin
C. Trypsin
D. Lipase
A. Nghệ
B. Tỏi
C. Serpentina
D. Gừng
A. Vitamin C
B. Vitamin D
C. Vitamin E
D. Vitamin K
A. Các tuyến mũi
B. Biểu mô hình bầu dục
C. Tuyến nước bọt
D. Lưỡi
A. Nha khoa
B. Nhãn khoa
C. Omithology
D. Xương
A. hệ thống tấm mang.
B. hệ thống phổi và ống khí.
C. bề mặt cơ thể.
D. hệ thống ống khí.
A. Hô hấp qua bề mặt cơ thể.
B. Hô hấp bằng phổi
C. Hô hấp bằng hệ thống ống khí
D. Hô hấp bằng mang
A. hút thuốc lá
B. hít thở
C. viêm phế nang
D. các hạt bụi
A. Nhiệt độ cơ thể tăng
B. Giảm khí cacbonic
C. Giảm huyết áp
D. Tăng ôxy
A. 1
B. 2
C. Cả 1 và 2 đúng
D. Cả 1 và 2 sai
A. Fibrin
B. Huyết sắc tố
C. Heparin
D. Thromboplastin
A. Động vật có máu không có huyết sắc tố
B. Động vật không bạo lực
C. Động vật có thân nhiệt luôn không đổi
D. Động vật có thân nhiệt thay đổi theo nhiệt độ của khí quyển
A. Tất cả các động mạch đều mang máu oxy
B. Tất cả các tĩnh mạch đều mang máu oxy
C. Tất cả các động mạch khác đều mang máu có oxy, ngoại trừ động mạch phổi
D. Tất cả các tĩnh mạch khác mang máu có oxy đều mong đợi tĩnh mạch phổi
A. Thiếu máu
B. Buồn nôn
C. Bệnh tiểu đường
D. bệnh Alzheimer
A. Các vấn đề về xương (tức là làm xương yếu đi)
B. Bệnh còi
C. Thiếu máu
D. Vấn đề về da (đốm trắng trên da)
A. Vitamin B
B. Vitamin A
C. Vitamin C
D. Vitamin K
A. Thận
B. Gan
C. Bộ não
D. Trái tim
A. Một bệnh truyền qua nước
B. Do thực phẩm bị ô nhiễm gây ra
C. Gây ra bởi chấn thương da
D. Một bệnh lây truyền qua đường không khí
A. Bộ não
B. Phổi
C. Trái tim
D. Thận
A. Hệ thống miễn dịch yếu
B. Không có khả năng đối phó với sự thay đổi của môi trường
C. Nắm bắt sự bài tiết của một số hormone
D. Tích lũy nhiều đột biến hơn
A. Minamata
B. Sốt rét
C. Kala Azar
D. Mất trí nhớ
A. Tăng huyết áp
B. Đau thắt ngực
C. Bệnh Celiac
D. Xơ vữa động mạch
A. Tim ngừng đập
B. Tăng huyết áp
C. Đau ngực cấp
D. Tắc nghẽn phổi
A. Cơ tim thiếu ôxy
B. Tăng huyết áp
C. Sự lắng đọng phốt pho trong mạch máu
D. Nhịp tim không đều
A. Canxi
B. Phốt pho
C. Chất béo
D. Mô sợi
Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).
Copyright © 2021 HOCTAPSGK