Trang chủ Đề thi & kiểm tra Lớp 11 Sinh học Đề thi giữa HK1 môn Sinh 11 năm 2021-2022 - Trường THPT Đào Duy Từ

Đề thi giữa HK1 môn Sinh 11 năm 2021-2022 - Trường THPT Đào Duy Từ

Câu hỏi 1 :

Phương trình tổng quát của quá trình hô hấp được viết như thế nào?

A. CH3COCOOH + 5/2 O2 → 3CO2 + 2H2O

B. 6CO2 + 6H2O C6H12O6 + 6O2

C. C6H12O6 + 6O2 6CO2 + 6H2O+ Q (năng lượng)

D. C6H12O6 2C2H5OH + 2CO2 + Q (năng lượng)

Câu hỏi 2 :

Tại sao ở các tế bào non số lượng ti thể trong tế bào lại lớn hơn so với các tế bào khác?

A. Vì ở tế bào còn non, quá trình đồng hóa yếu nên quá trình phân giải xảy ra mạnh

B. Vì ở tế bào còn non, chứa nhiều nguyên tố khoáng vi lượng, xúc tác các enzyme phân giải hoạt động mạnh hơn

C. Vì ở các tế bào còn non, chứa lượng nước trong chất nguyên sinh rất lớn

D. Vì ở các tế bào còn non, quá trình đồng hóa mạnh, cần được cung cấp nhiều năng lượng

Câu hỏi 3 :

Kết thúc quá trình đường phân, từ một phân tử glucose cho sản phẩm chứa 3C là chất nào?

A. Acetyl – CoA

B. APG ( Axit phosphogliceric)

C. AlPG ( aldehit phosphogliceric)

D. Axit pyruvic

Câu hỏi 4 :

Hệ số hô hấp (RQ) là gì?

A. Là tỉ số giữa phân tử CO2 thải ra với số phân tử O2 hút vào khi hô hấp

B. Là tỉ lệ phần trăm năng lượng được tích luỹ dạng ATP, khi phân giải một phân tử đường glucôzơ

C. Là tỉ lệ phần trăm năng lượng thoát ra ở dạng nhiệt khi phân giải một phân tử đường C6H12O6

D. Là tỉ lệ giữa năng lượng tích trữ dạng ATP với năng lượng thoát ra dạng nhiệt

Câu hỏi 5 :

Vì sao tăng diện tích lá cây lại làm tăng năng suất cây trồng?

A. Lá thải ra oxi nhiều hơn từ đó thúc đẩy hô hấp làm cây xanh có nhiều năng lượng hơn nên quang hợp nhiều hơn → tăng năng suất cây trồng

B. Tán lá rộng sẽ che bớt mặt đất → hạn chế mất nước, tăng độ ẩm → giảm thoái hóa các chất hữu cơ trong đất

C. Làm tăng cường độ quang hợp → tăng tích lũy chất hữu cơ trong cây → năng suất cây trồng

D. Nhiều lá thì cây sẽ hút được nhiều nguyên liệu hơn, nhựa được chuyển nhanh hơn cho quang hợp

Câu hỏi 6 :

Để nâng cao năng suất cây trồng, người ta không sử dụng biện pháp nào sau đây:

A. Tạo giống mới có cường độ quang hợp cao hơn giống gốc

B. Sử dụng các biện pháp kỹ thuật nhằm làm gia tăng diện tích lá và chỉ số diện tích lá

C. Tăng bón phân đạm để phát triển mạnh bộ lá đến mức tối đa

D. Chọn các giống cây trồng có thời gian sinh trường thích hợp, trồng vào mùa vụ phù hợp

Câu hỏi 9 :

Nếu cùng một cường độ chiếu sáng như thế nào?

A. Ánh sáng đơn sắc màu đỏ sẽ có hiệu quả quang hợp kém hơn ánh sáng đơn sắc màu xanh tím

B. Ánh sáng đơn sác màu đỏ sẽ có hiệu quả quang hợp bằng ánh sáng đơn sắc màu xanh tím

C. Ánh sáng đơn sắc màu đỏ sẽ có hiệu quả quang hợp lớn hơn ánh sáng đơn sắc màu xanh tím

D. Ánh sáng đơn sác màu đỏ sẽ có hiệu quả quang hợp nhỏ ánh sáng đơn sắc màu xanh tím

Câu hỏi 11 :

Nhận định nào dưới đây về ảnh hưởng của nồng độ CO2 đến quá trình quang hợp là không đúng?

A. CO2 trong không khí là nguồn cung cấp cacbon cho quang hợp

B. Nồng độ CO2 quyết định cường độ quang hợp

C. Không thể đưa nồng độ CO2 lên trên 0,03 để tăng cường quá trình quang hợp

D. Nồng độ CO2 trong không khí (0,03%) thích hợp cho quá trình quang hợp

Câu hỏi 12 :

Nhận định nào dưới đây về ảnh hưởng của nước đối với quang hợp là không đúng?

A. Nước ảnh hưởng đến tốc độ vận chuyển sản phẩm quang hợp

B. Điều hòa nhiệt độ của lá qua quá trình thoát hơi nước

C. Nguồn cung cấp oxi và hidro cho việc tổng hợp các chất hữu cơ

D. Nước ảnh hưởng đên tốc độ sinh trưởng và kích thước của lá

Câu hỏi 13 :

Chu trình Canvin diễn ra ở pha tối trong quang hợp ở nhóm hay nhóm thực vật nào?

A. hỉ ở nhóm thực vật CAM

B. Ở cả nhóm thực vật C3, C4 và CAM

C. Ở nhóm thực vật C4­ và CAM

D. Chỉ có ở nhóm thực vật C3

Câu hỏi 14 :

Pha sáng của quang hợp được thực hiện bằng phản ứng nào?

A. kích thích của clorôphyl bới các phôton ánh sáng

B. quang phân li nước nhờ năng lượng hấp thụ từ các phôtôn này

C. quang hoá hình thành ATP và NADPH

D. Cả A, B và C đúng

Câu hỏi 15 :

Pha tối của quang hợp được thực hiện bằng các con đường nào?

A. Con đường cố định CO2, ở thực vật C3

B. Con đường cố đinh CO2 ở thực vật C4

C. Con đường cố định CO2 ở thực vật CAM

D. Cả A, B và C đúng

Câu hỏi 16 :

Tại sao gọi là nhóm thực vật C4?

A. Vì nhóm thực vật này thường sống trong điều kiện nóng, ẩm kéo dài

B. Vì nhóm thực vật này thường sống ở vùng sa mạc trong điểu kiện khô hạn kéo dài

C. Vì sản phẩm quang hợp đầu tiên là một chất hữu cơ có 4C trong phân tử

D. Cả A, B và C đúng

Câu hỏi 17 :

Lục lạp là bào quan có chức năng gì?

A. Quang hợp

B. Di truyền ngoài nhân

C. Cung cấp ATP cho mọi hoạt động của tế bào sống

D. A và B đúng

Câu hỏi 19 :

Sắc tố carotenoit gồm có các loại nào?

A. Diệp lục a và diệp lục b

B. Caroten và xantophyl

C. Phicobilin và xantophyl

D. Antocyan và caroten

Câu hỏi 21 :

Thực vật đã có đặc điểm thích nghi như thế nào trong việc bảo vệ tế bào khỏi bị dư lượng NH4+ đầu độc

A. Thải NH4+ dưới dạng khí NH3

B. Hình thành amit

C. Tổng hợp axit amin dự trữ

D. Trả lại môi trường đất qua hệ rễ

Câu hỏi 22 :

Tại sao cây không sử dụng được nitơ phân tử (N2) trong không khí?

A. Phân tử N2 có nối ba là liên kết σ, π rất bền vững; cần phải hội đủ điều kiện mới bẻ gãy chúng được

B. Do lượng Nitơ có sẵn trong đất từ các nguồn khác quá lớn

C. Lượng N2 trong khí quyển có tỷ lệ quá thấp

D. Lượng N2 tự do bay lơ lửng trong không khí, không hoà vào đất cho cây sử dụng

Câu hỏi 23 :

Để bổ sung nguồn Nitơ cho đất. con người không sử dụng biện pháp nào sau đây?

A. Trồng cây họ đậu

B. Bón supe lân, Apatit

C. Bón phân Urê, đạm amôn, đạm sunfat

D. Bón phân hữu cơ gồm phân chuồng, phân xanh, xác động vậi và thực vật

Câu hỏi 24 :

Sản phẩm cuối cùng của quá trình lên men thối là gì?

A. HNO2 và NH3

B. Nước khí CO2 và NO­2

C. CO2 và NH4

D. Nước, khí CO2 và NH­3

Câu hỏi 25 :

Sự biểu hiện triệu chứng thiểu lưu huỳnh của cây là gì?

A. lá nhỏ có màu lục đậm, màu của thân không bình thường, sinh trưởng rễ bị tiêu giảm

B. lá mới có màu vàng, sinh trưởng rễ bị tiêu giảm

C. lá màu vàng nhạt, mép lá màu đỏ và nhiều chấm đỏ ở mặt lá

D. sinh trưởng bị còi cọc, lá có màu vàng

Câu hỏi 26 :

Sự biển hiện triệu chứng thiểu sắt của cây là gì?

A. lá non có màu lục đậm không bình thường

B. lá nhỏ, mềm, mầm đỉnh bị chết

C. lá nhỏ có màu vàng

D. gân lá có màu vàng và sau đó cả lá có màu vàng

Câu hỏi 27 :

Sự biểu hiện triệu chứng thiếu kali của cây là gì?

A. sinh trưởng bị còi cọc, lá có màu vàng

B. lá mới có màu vàng, sinh trưởng rễ bị tiêu giảm

C. lá nhỏ có màu lục đậm, màu của thân không bình thường, sinh trưởng rễ bị tiêu giảm

D. lá màu vàng nhạt, mép lá màu đỏ và nhiều chấm đỏ ở mặt lá

Câu hỏi 28 :

Sự biểu hiện triệu chứng thiếu canxi của cây là gì?

A. gân lá có màu vàng và sau đó cả lá có màu vàng

B. lá non có màu lục đậm không bình thường

C. lá nhỏ, mềm, mầm đỉnh bị chết

D. lá nhỏ có màu vàng

Câu hỏi 32 :

Khi tế bào khí khổng mất nước thì trong tế tế bào diễn ra hiện tượng gì?

A. Vách (mép) móng hết căng ra làm cho vách dày duỗi thẳng nên khí khổng khép lại

B. Vách dày căng ra làm cho vách móng cong theo nên khí khổng khép lại

C. Vách dày căng ra làm cho vách mỏng co lại nên khí khống đóng lại

D. Vách mỏng căng ra làm cho vách dày duỗi thắng nên khí khổng khép lại

Câu hỏi 33 :

Nước được vận chuyển ở thân chủ yếu từ đâu đến đâu?

A. Qua mạch rây theo chiều trên xuống dưới

B. Từ mạch gỗ sang mạch rây

C. Trong mạch rây

D. Trong mạch gỗ

Câu hỏi 34 :

Ở thực vật ,các chất hữu cơ được vận chuyển chủ yếu ở mạch nào?

A. Trong mạch rây, theo chiều từ rễ lên lá cây

B. Trong mạch gỗ, theo chiều từ lá xuống rễ

C. Trong mạch rây, theo chiều từ lá xuống rễ

D. Trong cả mạch gỗ và mạch rây

Câu hỏi 35 :

Thành phần của dịch mạch gỗ gồm chủ yếu các chất nào?

A. Axitamin và vitamin

B. Nước và các ion khoáng

C. Amit và hoocmôn

D. Xitôkinin và ancaloit

Câu hỏi 37 :

Nước được vận chuyển từ tế bào lông hút vào bó mạch gỗ của rễ theo con đường nào?

A. Con đường qua tế bào sống

B. Con đường qua gian bào và con đường qua các tế bào sống

C. Con đường qua chất nguyên sinh và không bào

D. Con đường qua gian bào và thành tế bào

Câu hỏi 38 :

Đơn vị hút nước của rễ là gì?

A. Không bào

B. Tế bào lông hút

C. Tế bào rễ

D. Tế bào biểu bì

Câu hỏi 40 :

Hãy cho biết cơ chế hấp thụ các nguyên tố khoáng từ đất vào cây.

A. Chủ động và bị động

B. Thực bào và ẩm bào

C. Vận chuyển tích cực

D. Thẩm thấu

Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).

Liên hệ hợp tác hoặc quảng cáo: gmail

Điều khoản dịch vụ

Copyright © 2021 HOCTAPSGK