A. Là dạng nước chứa trong các khoảng gian bào
B. Là dạng nước bị hút bởi các phần tử tích điện
C. Là dạng nước chứa trong các mạch dẫn
D. Là dạng nước chứa trong các thành phần của tế bào
A. Tế bào lông hút
B. Tế bào biêu bì
C. Tế bào nội bì
D. Tế bào vỏ
A. Nước đảm bảo độ bển vững của các cấu trúc trong cơ thể
B. Nước là môi trường thuận lợi cho các quá trình trao đổi chất
C. Nước tham gia các phản ứng hoá học trong cơ thê
D. Cả A, B và C đúng
A. Nước tự do
B. Nước liên kết
C. Nước tự do và nước liên kết
D. Nước cứng
A. Lực đẩy nước từ rễ lên thân
B. Áp suất thẩm thấu của tế bào rễ
C. Độ chênh lệch về áp suất thẩm thấu của tế bào lông hút với nồng độ dịch đất
D. Lực hút nước từ đất vào tế bào lông hút
A. Ứ giọt
B. Rỉ nhựa
C. Thoát nước và ứ giọt
D. Rỉ nhựa và ứ giọt
A. 1,4
B. 2.4
C. 2,3
D. 1,2
A. Lực liên kết giữa các phân tử nước phải lớn cùng với lực bám của các phân tử nước với thành mạch phải thắng khối lượng cột nước
B. Lực liên kết giữa các phân tử nước với nhau và giữa chúng với thành mạch phải lớn hơn lực hút của lá và lực đẩy của rễ
C. Lực hút của lá phải thắng lực bám của nước với thành mạch
D. Lực hút của lá và lực đẩy của rễ phải thắng khối lượng cột nước
A. Vì thoát hơi nước giúp cây hô hấp mạnh
B. Vì thoát hơi nước tạo lực hút nước, làm mát lá,trao đổi khí
C. Vì thoát hơi nước thúc đẩy quá trình quang hợp xảy ra nhanh, mạnh hơn bình thường
D. Nếu không thoát hơi nước, cây sẽ tiết kiệm được nước và sinh trưởng nhanh hơn
A. Qua khí khổng và cutin
B. Qua khí khổng
C. Qua cutin
D. Qua hệ rễ tiếp xúc với đất, không khí
A. Từ 100 gam đến 400 gam nước
B. Từ 600 gam đến 1000 gam nước
C. Từ 200 gam đến 600 gam nước
D. Từ 400 gam đến 800 gam nước
A. 60 gam nước
B. 90 gam nước
C. 10 gam nước
D. 70 gam nước
A. Hấp thụ khuyếch tán và thẩm thấu
B. Hấp thụ bị động và hấp thụ chủ động
C. Điện li và hút bám trao đổi
D. Cùng chiều nồng độ và ngược chiều nồng độ
A. 1.3,4
B. 2.4
C. 1,2,4
D. 1,4
A. Nitơ, photpho, kali, lưu huỳnh và sắt
B. Nitơ, kali, photpho và kẽm
C. Nitơ, photpho. kali, canxi và đồng
D. Nitơ, photpho, kali, lưu huỳnh và canxi
A. thành phần của axit nuclêic, ATP, phôtpholipit, coenzim cần cho nở hoa, đậu quả, phát triển rễ
B. thành phần của thành tế bào và màng tế bào, hoạt hoá enzim
C. chủ yếu giữ cân bằng nước và ion trong tế bào, hoạt hoá enzim, mở khí khổng
D. thành phần của prôtêin, axit nuclêic
A. chủ yếu giữ cân bằng nước và ion trong tế bào, hoạt hoá enzim, mở khí khổng
B. thành phần của diệp lục, hoạt hoá enzim
C. thành phần của axit nucleic, ATP, phôtpholipit, cöenzim cần cho nở hoa, đâu quả, phát triển rễ
D. thành phần của thành tế bào và màng tế bào, hoạt hoá enzim
A. thành phần của axit nucleic, ATP, phôtpholipit, coenzim cần cho nở hoa, đậu quả, phát triển rễ
B. thành phần của prôtêin, axit nuclêic
C. chủ yếu giữ cân bằng nước và ion trong tế bào, hoạt hoá enzim, mở khí khổng
D. thành phần của thành tế bào và màng tế bào, hoạt hoá enzim
A. dạng khí nitơ tự do trong khí quyển (N2)
B. dạng nitơ nitrat (NO3- ) và nitơ amôn (NH4+)
C. dạng nitơ nitrat (NO3-)
D. dạng nitơ amôn (NH4+)
A. lá nhó có màu lục đậm, màu của thân không bình thường, sinh trưởng của rễ bị tiêu giảm
B. sinh trưởng còi cọc, lá có màu vàng
C. lá mới có màu vàng, sinh trường rễ bị tiêu giảm
D. lá màu vàng nhạt, mép lá màu đò và nhiều chấm đỏ ờ mặt lá
A. Tích lũy năng lượng
B. Tạo chất hữu cơ
C. Cân bằng nhiệt độ môi trường
D. Điều hòa không khí
A. Có lực khử mạnh
B. Được cung cấp năng lượng ATP
C. Có sự tham gia của enzim nitrogenaza
D. Thực hiện trong điều kiện hiếu khí
A. Vì diệp lục a hấp thụ ánh sáng màu xanh lục
B. Vì diệp lục b hấp thụ ánh sáng màu xanh lục
C. Vì nhóm sắc tố phụ (carotenoit) hấp thụ ánh sáng màu xanh lục
D. Vì hệ sắc tố không hấp thụ ánh sáng màu xanh lục
A. Lá to dày, cứng
B. Lá có dạng bản mỏng
C. Lá có nhiều gân lá
D. Cả B và C đúng
A. H2O, O2, ATP
B. H2O, ATP, NADPH
C. O2, ATP, NADPH
D. ATP, NADPH, APG
A. O2, ATP, NADPH
B. ATP, NADPH,CO2
C. H2O, ATP, NADPH
D. NADPH, APG, CO2
A. Phân bố rộng rãi trên thê giới, chủ yếu ở vùng ôn đới và á nhiệt đới
B. Chỉ sống ở vùng ôn đới và á nhiệt đới
C. Sống ở vùng nhiệt đới
D. Sống ở vùng sa mạc
A. Quang hợp gồm quá trình oxi hoá H2O nhờ năng lượng ánh sáng
B. Quang hợp là quá trình khử CO2 nhờ ATP và NADPH
C. Quang hợp là quá trình oxi hoá H2O nhờ năng lượng ánh sáng và là quá trình khử CO2 nhờ ATP và NADPH
D. Quang hợp là quá trình cây xanh hấp thụ CO2 và giái phóng O2
A. Cường độ ánh sáng mà tại đó cường độ quang hợp lớn hơn cường độ hô hấp
B. Cường độ ánh sáng mà tại đó cường dộ quang hợp và hô hấp bằng nhau
C. Cường độ ánh sáng mà tại đó cường độ quang hợp nhò hơn cường độ hô hấp
D. Cường độ ánh sáng mà tại dó cường độ quang hợp lớn gấp 2 lần cường độ hô hấp
A. Nồng độ CO2 tối đa để cường độ quang hợp đạt tối thiểu
B. Nồng độ CO2 tối thiểu để cường độ quang hợp đạt cao nhất
C. Nồng độ CO2 tối đa để cường độ quang hợp đạt cao nhất
D. Nồng độ CO2 tối đa để cường độ quang hợp dạt mức trung bình
A. Sự tổng hợp cacbohiđrat
B. Sự tổng hợp lipid
C. Sự tổng hợp ADN
D. Sự tổng hợp protein
A. Cường độ ánh sáng tối đa để cường độ quang hợp đạt cực đạt
B. Cường độ ánh sáng tối đa để cường dộ quang hợp đạt cực tiểu
C. Cường độ ánh sáng tối đa để cường độ quang hợp đạt mức trung bình
D. Cường độ ánh sáng tối đa để cường độ quang hợp dạt trên mức trung bình
A. Sự tổng hợp ADN
B. Sự tổng hợp lipid
C. Sự tổng hựp cacbonhidrat
D. Sự tổng hợp protein
A. Quang hợp quyết định 90 - 95% năng suất cây trồng
B. Quang hợp quyết định 80 - 85% năng suất cây trồng
C. Quang hợp quyết định 70 - 75% năng suất cây trồng
D. Quang hợp quyết định 60 - 65% năng suất cây trồng
A. Toàn bộ năng suất sinh học được tích lũy trong các cơ quan chứa các sản phẩm có giá trị kinh tế đối với con người của từng loại cây
B. 2/3 năng suất sinh học được tích lũy trong các cơ quan chứa các sản phẩm có giá trị kinh tế đối với con người của từng loại cây
C. 1/2 năng suất sinh học được tích lũy trong các cơ quan chứa các sản phẩm có giá trị kinh tế đối với con người của từng loại cây
D. Một phần năng suất sinh học được tích lũy trong các cơ quan chứa các sản phẩm có giá trị kinh tế đối với con người của từng loại cây
A. Quá trình oxi hoá các hợp chất hữu cơ thành CO2 và H2O đồng thời giải phóng năng lượng cần thiết cho các hoạt động sống của cơ thể
B. Quá trình oxi hoá các hợp chất hữu cơ thành O2 và H2O đồng thời giải phóng năng lượng cần thiết cho các hoạt động sống cảa cơ thể
C. Quá trình oxi hóa các hợp chất hữu cơ thành CO2 và H2O đồng thời tích lũy năng lương cần thiết cho các hoạt động sống của cơ thể
D. Quá trình khử các hợp chất hữu cơ thành CO2 và H2O, đồng thời giải phóng năng lượng cần thiết cho các hoạt động sống của cơ thể
A. Vai trò quan trọng trong quá trình trao đổi chất
B. Vai trò quan trọng trong chuyển hoá năng lượng
C. Vai trò quan trọng trong việc quyết định năng suất cây trồng
D. Cả A và B đúng
A. mạng lưới nội chất
B. không bào
C. lục lạp
D. ti thể
Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).
Copyright © 2021 HOCTAPSGK