A. Không nhận tiền và báo chính quyền địa phương.
B. Nhận tiền nhưng không tham gia.
C. Nhận tiền và vận động mọi người cùng tham gia.
D. Không quan tâm cũng không nhận tiền.
A. Người nào có thu nhập cao hơn người đó có nhiều quyền hơn.
B. Tất cả tài sản của vợ, chồng đều là tài sản chung.
C. Vợ, chồng không được có tài sản riêng.
D. Vợ, chồng có quyền và nghĩa vụ ngang nhau trong sở hữu tài sản chung.
A. Bảo vệ quyền và lợi ích hợp pháp của mình.
B. Ngăn chặn cấm đoán của hai bên gia đình.
C. Thuyết phục gia đình hai bên chấp nhận.
D. Bác bỏ lý do cấm đoán của gia đình hai bên.
A. Hành chính.
B. Kỷ luật.
C. Dân sự.
D. Hình sự.
A. Luật Lao động.
B. Luật Hình sự.
C. Luật Hành chính.
D. Luật Dân sự.
A. Sản xuất.
B. Cung cầu.
C. Cạnh tranh.
D. Kinh tế.
A. Các cơ quan công chức thuộc bộ máy nhà nước.
B. Các cơ quan công chức nhà nước có thẩm quyền.
C. Các cơ quan tổ chức có tư cách pháp nhân.
D. Các cơ quan nhà nước, tổ chức chính trị, xã hội.
A. Chỉ anh Q.
B. Anh Q, T, H và K.
C. Anh H, T và Q.
D. Anh Q, H và K.
A. Tất cả mọi người.
B. Giai cấp và các tầng lớp.
C. Nhân dân lao động.
D. Nhà nước và xã hội.
A. Vợ và chồng trong gia đình.
B. Cha mẹ và con cái.
C. Ông bà và các cháu, giữa các anh, chị, em.
D. Vợ, chồng và các thành viên trong gia đình.
A. 7 tháng.
B. 8 tháng.
C. 6 tháng.
D. 12 tháng
A. Hoạt động tôn giáo theo quy định của pháp luật được Nhà nước bảo hộ.
B. Giáo lí tôn giáo được chính quyền công nhận.
C. Các tín đồ tôn giáo được chính quyền địa phương bảo vệ tuyệt đối.
D. Trụ sở tôn giáo được chính quyền bảo vệ và tự do hoạt động.
A. Tính xác định về mặt nội dung.
B. Tính quy phạm phổ biến.
C. Tính xác định chặt chẽ về hình thức.
D. Tính quyền lực, bắt buộc chung.
A. Tính quyền lực và bắt buộc chung.
B. Tính xác định chặt chẽ về mặt hình thức.
C. Tính quy phạm, phổ biến.
D. Tính chặt chẽ của các quy phạm.
A. Đủ 19 tuổi.
B. Đủ 15 tuổi.
C. Đủ 16 tuổi.
D. Đủ 18 tuổi.
A. Bình đẳng giữa lao động nam và lao động nữ.
B. Công dân bình đẳng trong thực hiện quyền lao động.
C. Công dân bình đẳng trong tìm kiếm việc làm.
D. Công dân bình đẳng trong giao kết hợp đồng lao động.
A. Chỉ có con trưởng mới có nghĩa vụ chăm sóc các em.
B. Anh chị em có nghĩa vụ và quyền đùm bọc, nuôi dưỡng nhau.
C. Các em được ưu tiên hoàn toàn trong thừa kế tài sản.
D. Con trưởng có quyền quyết định mọi việc trong gia đình.
A. 110 cm3.
B. Dưới 50 cm3.
C. 90 cm3.
D. Từ 50 cm3-70 cm3.
A. Kinh tế.
B. Huyết thống.
C. Tài sản.
D. Nhân thân.
A. Phổ biến pháp luật.
B. Giáo dục pháp luật.
C. Ban hành pháp luật.
D. Thực hiện Pháp luật.
A. Là quy tắc bắt buộc chung.
B. Điều chỉnh hành vi của con người.
C. Dựa trên tính tự giác của con người.
D. Tuân thủ bằng niềm tin, lương tâm của cá nhân.
A. Tổ chức những lớp học giáo lí cho người theo đạo.
B. Trao học bổng cho các em con gia đình theo đạo.
C. Khuyên người khác đi theo tôn giáo của mình.
D. Vận động đồng bào có đạo tham gia giữ gìn an ninh trật tự..
A. Từ đủ 17 tuổi đến hết 27 tuổi.
B. Từ đủ 18 tuổi đến hết 25 tuổi.
C. Từ đủ 17 tuổi đến hết 25 tuổi.
D. Từ đủ 18 tuổi đến hết 27 tuổi.
A. Quyền bình đẳng giữa các vùng miền.
B. Quyền bình đẳng giữa các tôn giáo.
C. Quyền bình đẳng về tín ngưỡng.
D. Quyền bình đẳng giũa các dân tộc.
A. Sự chêch lệch về phát triển kinh tế giữa các dân tộc.
B. Sự phân hóa giàu nghèo giữa các dân tộc.
C. Sự chênh lệch về trình độ học vấn một số dân tộc.
D. Sự chênh lệch về trình độ phát triển giữa các dân tộc.
A. Dân sự và hành chính.
B. Hình sự và hành chính.
C. Hình sự và dân sự.
D. Kỉ luật và dân sự.
A. Tự ý chấm dứt dứt hợp đồng.
B. Tự chủ đăng kí kinh doanh.
C. Chủ động mở rộng quy mô sản xuất.
D. Chủ động tìm kiếm thị trường đầu tư.
A. Công dân thực hiện nghĩa vụ của mình.
B. Nhà nước bảo vệ quyền và lợi ích của mình.
C. Nhà nước quản lý xã hội.
D. Công dân bảo vệ quyền và lợi ích của mình.
A. Tuân thủ pháp luật.
B. Áp dụng pháp luật.
C. Sử dụng pháp luật.
D. Thi hành pháp luật.
A. Chấp nhận vào làm việc theo hợp đồng lao động.
B. Tự bổ sung nội dung công việc vào hợp đồng.
C. Vào làm việc, yêu cầu bổ sung sau.
D. Trao đổi và đề nghị công ty X bổ sung vào quy định này.
A. Trình độ phát triển quá thấp của một số dân tộc.
B. Khoảng cách về trình độ phát triển kinh tế giữa các dân tộc.
C. Sự chênh lệch về trình độ phát triển giữa các dân tộc.
D. Sự phân hóa giàu nghèo giữa các dân tộc.
A. Dùng tiếng nói, chữ viết, bảo tồn các truyền thống văn hóa tốt đẹp của mình.
B. Dùng tiếng phổ thông và giữ gìn các tập quán, hủ tục lạc hậu của mình.
C. Tự do ngôn ngữ trong quá trình phát triển văn hóa của mình.
D. Dùng tiếng địa phương, lưu giữ các giá trị truyền thống văn hóa của mình.
A. Toàn án nhân dân tối cao.
B. Thủ tướng Chính Phủ.
C. Chủ tịch nước.
D. Quốc hội.
A. Thi hành pháp luật.
B. Sử dụng pháp luật.
C. Tuân thủ pháp luật.
D. Áp dụng pháp luật.
A. Mức độ thương tật của người bị hại.
B. Mức độ vi phạm của người phạm tội.
C. Hành vi vi phạm của người phạm tội.
D. Độ tuổi của người phạm tội.
A. Kinh tế.
B. Nhân thân.
C. Tiền bạc.
D. Tài sản.
A. Dân chủ, công bằng, tôn trọng lẫn nhau trong các mối quan hệ.
B. Tôn trọng lẫn nhau trong các mối quan hệ.
C. Phân biệt đối xử trong các mối quan hệ.
D. Bình đẳng về quyền và nghĩa vụ trong các quan hệ.
A. Trách nhiệm của công dân.
B. Quyền của công dân.
C. Quyền và nghĩa vụ của công dân.
D. Nghĩa vụ của công dân.
A. Nghĩa vụ pháp lí.
B. Trách nhiệm đạo đức. C. Nghĩa vụ đạo đức.
C. Nghĩa vụ đạo đức.
D. Trách nhiệm pháp lí.
A. Hội đồng nhân dân.
B. Tòa án nhân dân.
C. Cơ quan điều tra.
D. Ủy ban nhân dân.
Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).
Copyright © 2021 HOCTAPSGK