A. Để đo cường độ dòng điện phải mắc ampe kế nối tiếp với dụng cụ cần đo
B. Để đo hiệu điện thế hai đầu một dụng cụ cần mắc vôn kế song song với dụng cụ cần đo
C. Để đo điện trở phải mắc oát kế song song với dụng cụ cần đo
D. Để đo điện trở một dụng cụ cần mắc một ampe kế nối tiếp với dụng cụ và một vôn kế song song với dụng cụ đó
A. \(R = \frac{1}{{{R_1}}} + \frac{1}{{{R_2}}}\)
B. \(R = {R_1} + {R_2}\)
C. \(\frac{1}{R} = \frac{1}{{{R_1}}} + \frac{1}{{{R_2}}}\)
D. \(R = \frac{{{R_1}.{R_2}}}{{{R_1} + {R_2}}}\)
A. 4Ω
B. 6Ω
C. 8Ω
D. 10Ω
A. R3 > R2 > R1
B. R1 > R3 > R2
C. R2 > R1 > R3
D. R1 > R2 > R3
A. Hình A
B. Hình B
C. Hình C
D. Hình D
A. 19,2V
B. 4,8V
C. 11,4V
D. 7,2V
A. R1=20Ω; R2=120Ω; R3=60Ω
B. R1=12Ω;R2=8,3Ω;R3=4,16Ω
C. R1=60Ω;R2=120Ω;R3=240Ω
D. R1=30Ω;R2=120Ω;R3=60Ω
A. 6V
B. 4V
C. 8V
D. 12V
A. Điện trở tương đương của mạch là 15Ω
B. Cường độ dòng điện qua R2 là I2=8A
C. Hiệu điện thế hai đầu đoạn mạch là 60V
D. Hiệu điện thế hai đầu R1 là 20V
A. R<R2
B. R≥R1
C. R>R1
D. R≤R2
A. I = I1 + I2
B. I = I1 = I2
C. \(\frac{{{I_1}}}{{{I_2}}} = \frac{{{R_1}}}{{{R_2}}}\)
D. \(\frac{{{I_1}}}{{{I_2}}} = \frac{{{U_2}}}{{{U_1}}}\)
A. ba bóng mắc song song
B. hai bóng song song, bóng thứ ba nối tiếp với hai bóng trên
C. hai bóng nối tiếp, bóng còn lại song song với cả hai bóng trên
D. ba bóng mắc nối tiếp nhau
A. 10Ω
B. 5Ω
C. 4Ω
D. 6Ω
A. 9Ω
B. 5Ω
C. 4Ω
D. 15Ω
A. Vật liệu làm dây dẫn
B. Khối lượng của dây dẫn
C. Chiều dài dây dẫn
D. Tiết diện của dây dẫn
A. 0,25R
B. 2R
C. 0,5R
D. 4R
A. Giảm dần đi
B. Tăng dần lên
C. Không thay đổi
D. Lúc đầu giảm dần đi, sau đó tăng dần lên
A. gần M, để chiều dài dây dẫn của biến trở giảm
B. gần M, để chiều dài phần dây dẫn có dòng điện chạy qua giảm
C. gần M, để hiệu điện thế giữa hai đầu biến trở tăng
D. gần M, để hiệu điện thế giữa hai đầu bóng đèn và hai đầu biến trở cùng tăng
A. Thay đổi vật liệu trong vật dẫn
B. Điều chỉnh hiệu điện thế giữa hai đầu đoạn mạch
C. Thay đổi khối lượng riêng của dây dẫn
D. Điều chỉnh cường độ dòng điện trong mạch
A. Q=I.R.t
B. Q=I2.R.t
C. Q=R2.I.t
D. Q=I2.R2.t
A. Không sử dụng các thiết bị nung nóng bằng điện
B. Không đun nóng bằng bếp điện
C. Chỉ sử dụng các thiệt bị nung nóng bằng điện có công suất nhỏ trong thời gian tốì thiểu cần thiết
D. Chỉ đun nấu bằng điện và sử dụng các thiết bị nung nóng khác như bàn là, máy sấy tóc,... trong thời gian tối thiểu cần thiết
A. 150.000 đồng
B. 300.000 đồng
C. 500.000 đồng
D. 66.0000 đồng
A. Mắc được vì cường độ dòng điện qua vôn kế nhỏ hơn cường độ dòng điện cho phép
B. Không mắc được vì vôn kế dễ cháy
C. Không mắc được vì hiệu điện thế tối đa của vôn kế lớn hơn hiệu điện thế của ác quy
D. Chưa xác định được vì còn thiếu một số đại lượng khác có liên quan
A. đèn sáng bình thường
B. đèn sáng mạnh hơn bình thường
C. đèn sáng yếu hơn bình thường
D. đèn sáng lúc mạnh lúc yếu
A. Dòng điện có thể thực hiện công cơ học, làm quay các động cơ
B. Dòng điện có tác dụng nhiệt, có thể đun sôi nước
C. Dòng điện có tác dụng phát sáng
D. Tất cả các nội dung a, b, c
A. Đèn sáng càng mạnh thì số chỉ của ampe kế càng lớn
B. Đèn sáng bình thường khi số chỉ của ampe kế bằng cường độ dòng điện định mức qua đèn
C. Số chỉ của ampe kế và độ sáng của đèn không liên hệ gì với nhau
D. Số chỉ của ampe kế giảm đi thì độ sáng của đèn giảm đi
A. 3,5V và 0,1V
B. 3V và 0,01V
C. 3,5V và 0,01V
D. 3,5V và 0,2V
A. Vật liệu làm dây dẫn
B. Khối lượng của dây dẫn
C. Chiều dài của dây dẫn
D. Tiết diện của dây dẫn
A. Dùng điện quá tải
B. Trong cơn giông bão có tia sét được phóng xuống
C. Hệ thống dây điện chằng chịt các mối nối lỏng lẻo
D. Cả ba nguyên nhân trên
A. 0,25R
B. 2R
C. 0,5R
D. 4R
A. 300J
B. 300kJ
C. 192kJ
D. 59 400J
A. 660 s
B. 10 phút
C. 1320s
D. 16,67 phút
A. 7,2W
B. 2,4W
C. 4,8W
D. 3,6W
A. Khả năng thực hiện công của dòng điện
B. Năng lượng của dòng điện
C. Lượng điện năng sử dụng trong một đơn vị thời gian
D. Mức độ mạnh, yếu của dòng điện
A. 2000W
B. 4000W
C. 1000W
D. 0,15kW
A. S2=0,8mm2
B. S2=0,16mm2
C. S2=1,6mm2
D. S2=0,08mm2
A. \(R = \rho \frac{\ell }{S}\)
B. \(R = S\frac{\ell }{\rho }\)
C. \(R = \rho \frac{S}{\ell }\)
D. Công thức khác
A. 2
B. 4
C. 0,5
D. 1
Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).
Copyright © 2021 HOCTAPSGK