A 5
B 4
C 6
D 3
A 12
B 9
C 11
D 10
A 5
B 6
C 7
D 8
A 5
B 6
C 7
D 8
A
đồng (II) oxit và mangan oxit.
B
đồng (II) oxit và magie oxit.
C
đồng (II) oxit và than hoạt tính.
D
than hoạt tính.
A
NaOH.
B
NaOH và NaAlO2.
C
NaAlO2.
D
Ba(OH)2 và NaOH.
A Bằng nhau.
B Ở TN1 < ở TN2.
C Ở TN1 > ở TN2.
D Không so sánh được.
A
NaOH và H2SO4 đặc.
B
Na2CO3 và P2O5.
C
H2SO4 đặc và KOH.
D
NaHCO3 và P2O5.
A
Na2SO4 vừa đủ.
B
Na2CO3 vừa đủ.
C K2CO3 vừa đủ.
D NaOH vừa đủ.
A 2
B 3
C 4
D 5
A 2
B 3
C 4
D 5
A
NaNO2
B
NaNO3
C
NaNO2 và NaNO3
D
NaNO3 và NH4NO3
A
Cu(NO3)2; Fe(NO3)2; Mg(NO3)2.
B
Cu(NO3)2; Zn(NO3)2; NaNO3.
C
KNO3; Zn(NO3)2; AgNO3.
D
Fe(NO3)3; Cu(NO3)2; AgNO3.
A
K3PO4, K2HPO4, KH2PO4.
B
KH2PO4, K2HPO4, K3PO4.
C
KH2PO4, K3PO4, K2HPO4.
D
K3PO4, KH2PO4, K2HPO4.
A
HNO3 tan nhiều trong nước.
B
khi để lâu thì HNO3 bị khử bởi các chất của môi trường
C
dung dịch HNO3 có tính oxi hóa mạnh.
D
dung dịch HNO3 có hoà tan một lượng nhỏ NO2.
A
CuO và FeO
B
CuO,FeO, PbO
C
CaO và CuO
D
CaO, CuO, FeO và PbO
A NH3 → N2 →NO → NO2 → NaNO3 →NaNO2 →N2 → Na3N → NH3 → NH4Cl → HCl.
B P →P2O5 → H3PO4 → CaHPO4 → Ca3(PO4)2 → CaCl2 → Ca(OH)2 → CaOCl2.
C Cl2 → KCl → KOH → KClO3 → O2 → O3 → KOH → CaCO3 → CaO → CaCl2 → Ca.
D S → H2S → SO2 → HBr → HCl → Cl2 → H2SO4 → H2S → PbS → H2S → NaHS → Na2S.
A
(2), (4), (6).
B
(3), (5), (6).
C
(1), (3), (4).
D
(1), (2), (5).
A 4
B 2
C 3
D 5
A
Tro bếp
B
(NH2)2CO
C
NH4NO3
D
KNO3
A 5
B 3
C 4
D 2
A
(NH4)3CO3, NH4HCO3, CO2, NH3.
B
(NH2)2CO, (NH4)2CO3, CO2, NH3.
C
(NH4)2CO3, (NH2)2CO, CO2, NH3.
D
(NH2)2CO, NH4HCO3, CO2, NH3.
A
NH3, (NH4)2SO4, N2, NH4NO3.
B
NH3, (NH4)2SO4, N2, NH4NO2.
C
NH3, (NH4)2SO4, NH4NO3, N2O.
D NH3, N2, NH4NO3, N2O.
Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).
Copyright © 2021 HOCTAPSGK