A Cả 4 dung dịch đều tạo kết tủa.
B Có 3 dung dịch tạo ra kết tủa và 1 dung dịch không tạo kết tủa.
C Có 2 dung dịch tạo ra kết tủa và 2 dung dịch không tạo kết tủa.
D Có 1 dung dịch tạo ra kết tủa và 3 dung dịch không tạo ra kết tủa.
A 2KMnO4 + 16HCl → 2KCl + 2MnCl2 + 5Cl2 + 8H2O
B K2Cr2O7 + 14HCl → 2KCl + 2CrCl3 + 3Cl2 + 7H2O
C KClO3 + 6HCl → KCl + 3Cl2 + 3H2O
D 2NaCl + 2H2O → 2NaOH + Cl2 + H2.
A MnO2 + HCl -> MnCl2 + Cl2 + H2O.
B KMnO4 + HCl -> KCl + MnCl2 + Cl2 + O2+ H2O
C NaCl + H2O -> NaOH + Cl2 + H2.
D F2 + NaCl -> NaF + Cl2.
A Hiđroclorua là chất khí không màu, mùi xốc, tan tốt trong nước.
B Hiđroclorua làm quỳ tím ẩm chuyển sang màu đỏ.
C Axit clohiđric hoà tan được nhiều kim loại như sắt, nhôm, đồng.
D Axit clohiđric có cả tính oxi hoá lẫn tính khử.
A Đều là chất khí ở điều kiện thường.
B Đều có tính oxi hoá.
C Tác dụng với hầu hết các kim loại và phi kim.
D Khả năng tác dụng với H2O giảm dần từ F2 tới I2.
A HF.
B HCl.
C HBr.
D HI.
A chất oxi hoá.
B chất khử.
C cả chất oxi hoá lẫn chất khử.
D không phải chất oxi hoá hay chất khử.
A H2 + Cl2 -> HCl.
B AgNO3 + HCl -> AgCl + HNO3
C NaCl(r) + H2SO4 (đ) -> NaHSO4 + HCl.
D BaCl2 + H2SO4 -> BaSO4 + HCl.
A F2.
B Cl2.
C Br2.
D I2.
A Al2O3.
B CaO.
C CuO.
D FeO.
A 0,56 l.
B 5,6 l.
C 4,48 l.
D 8,96 l.
A 11,10 gam.
B 13,55 gam.
C 12,20 gam.
D 15,80 gam.
A 67,72.
B 46,42.
C 68,92 .
D 47,02.
A 10,38gam.
B 20,66gam.
C 30,99gam.
D 9,32gam.
A 52,8%.
B 58,2%.
C 47,2%.
D 41,8%.
A 26%, 54%, 20%.
B 20%, 55%, 25%.
C 19,6%, 50%, 30,4%.
D 19,4%, 26,2%, 54,4%.
A 0,112 lít.
B 2,24 lít.
C 1,12 lít.
D 0,224 lít.
A 0,1 mol.
B 0,05 mol.
C 0,02 mol.
D 0,01 mol.
A 64,3%.
B 39,1%.
C 47,8%.
D 35,9%.
A 13,3 gam.
B 15,3 gam.
C 5,85 gam.
D 7,45 gam.
A 2,24 lít.
B 3,36 lít.
C 4,48 lít.
D 5,60 lít.
A KMnO4.
B KClO3.
C MnO2.
D K2Cr2O7
A AgNO3.
B Br2.
C Cl2.
D Hồ tinh bột.
A Dung dịch HCl.
B Dung dịch NaOH.
C Dung dịch NaCl.
D Dung dịch H2O.
A Cả 4 dung dịch đều tạo kết tủa.
B Có 3 dung dịch tạo ra kết tủa và 1 dung dịch không tạo kết tủa.
C Có 2 dung dịch tạo ra kết tủa và 2 dung dịch không tạo kết tủa.
D Có 1 dung dịch tạo ra kết tủa và 3 dung dịch không tạo ra kết tủa.
A 2KMnO4 + 16HCl → 2KCl + 2MnCl2 + 5Cl2 + 8H2O
B K2Cr2O7 + 14HCl → 2KCl + 2CrCl3 + 3Cl2 + 7H2O
C KClO3 + 6HCl → KCl + 3Cl2 + 3H2O
D 2NaCl + 2H2O → 2NaOH + Cl2 + H2.
A MnO2 + HCl -> MnCl2 + Cl2 + H2O.
B KMnO4 + HCl -> KCl + MnCl2 + Cl2 + O2+ H2O
C NaCl + H2O -> NaOH + Cl2 + H2.
D F2 + NaCl -> NaF + Cl2.
A Hiđroclorua là chất khí không màu, mùi xốc, tan tốt trong nước.
B Hiđroclorua làm quỳ tím ẩm chuyển sang màu đỏ.
C Axit clohiđric hoà tan được nhiều kim loại như sắt, nhôm, đồng.
D Axit clohiđric có cả tính oxi hoá lẫn tính khử.
A Đều là chất khí ở điều kiện thường.
B Đều có tính oxi hoá.
C Tác dụng với hầu hết các kim loại và phi kim.
D Khả năng tác dụng với H2O giảm dần từ F2 tới I2.
A HF.
B HCl.
C HBr.
D HI.
A chất oxi hoá.
B chất khử.
C cả chất oxi hoá lẫn chất khử.
D không phải chất oxi hoá hay chất khử.
A H2 + Cl2 -> HCl.
B AgNO3 + HCl -> AgCl + HNO3
C NaCl(r) + H2SO4 (đ) -> NaHSO4 + HCl.
D BaCl2 + H2SO4 -> BaSO4 + HCl.
A F2.
B Cl2.
C Br2.
D I2.
A Al2O3.
B CaO.
C CuO.
D FeO.
A 0,56 l.
B 5,6 l.
C 4,48 l.
D 8,96 l.
A 11,10 gam.
B 13,55 gam.
C 12,20 gam.
D 15,80 gam.
A 67,72.
B 46,42.
C 68,92 .
D 47,02.
A 10,38gam.
B 20,66gam.
C 30,99gam.
D 9,32gam.
A 52,8%.
B 58,2%.
C 47,2%.
D 41,8%.
A 26%, 54%, 20%.
B 20%, 55%, 25%.
C 19,6%, 50%, 30,4%.
D 19,4%, 26,2%, 54,4%.
A 0,112 lít.
B 2,24 lít.
C 1,12 lít.
D 0,224 lít.
A 0,1 mol.
B 0,05 mol.
C 0,02 mol.
D 0,01 mol.
A 64,3%.
B 39,1%.
C 47,8%.
D 35,9%.
A 13,3 gam.
B 15,3 gam.
C 5,85 gam.
D 7,45 gam.
A 2,24 lít.
B 3,36 lít.
C 4,48 lít.
D 5,60 lít.
A KMnO4.
B KClO3.
C MnO2.
D K2Cr2O7
A AgNO3.
B Br2.
C Cl2.
D Hồ tinh bột.
A Dung dịch HCl.
B Dung dịch NaOH.
C Dung dịch NaCl.
D Dung dịch H2O.
Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).
Copyright © 2021 HOCTAPSGK