A. Môi trường truyền ti
B. Mã hoá tin
C. Xử lý tin
D. Tất cả các đáp án trên
A. Hiện tượng cảm ứng điện từ
B. Từ trường quay
C. Hiện tượng cảm ứng điện từ và lực điện từ.
D. Hiện tượng lực tương tác điện từ giữa từ trường quay và dòng điện cảm ứng.
A. Tần số dòng điện của nguồn
B. Điện áp của nguồn điện
C. Công suất định mức của biến áp
D. Không có đáp án đúng
A. Điện áp giữa dây pha và dây trung tính
B. Điện áp giữa điểm đầu A và điểm cuối X của một pha
C. Điện áp giữa điểm đầu A và điểm trung tính O
D. Điện áp giữa hai dây pha
A. 2 dây
B. 3 dây
C. 4 dây
D. Tất cả đều sai
A. Không đổi
B. Giảm xuống
C. Tăng lên
D. Bằng 0
A. Tạo ra hai cấp điện áp khác nhau
B. Thuận tiện cho việc sử dụng các thiết bị điện điện
C. Giữ cho điện áp trên các pha tải ổn định
D. Cả ba ý trên
A. 2 dây
B. 3 dây
C. 4 dây
D. Tất cả đều sai
A. Điện áp giữa dây pha và dây trung tính
B. Điện áp giữa điểm đầu A và điểm cuối X của một pha
C. Điện áp giữa điểm đầu A và điểm trung tính O
D. Điện áp giữa hai dây pha.
A. Điện áp giữa dây pha và dây trung tính
B. Điện áp giữa điểm đầu A và điểm cuối X của một pha
C. Điện áp giữa điểm đầu A và điểm trung tính O
D. Tất cả đều đúng
A. Cùng biên độ, cùng tần số, nhưng khác nhau về pha
B. Cùng tần số, cùng pha nhưng khác nhau về biên độ
C. Cùng biên độ, cùng tần số và cùng pha
D. Cùng biên độ, cùng pha nhưng khác nhau về tần số
A. Dòng điện chạy trong các dây pha là dòng điện pha (IP)
B. Điện áp giữa dây pha và dây trung tính là điện áp pha (UP)
C. Điện áp giữa hai dây pha là điện áp dây (Ud)
D. Dòng điện chạy qua tải là dòng điện pha (IP)
A. Máy phát điện xoay chiều
B. Động cơ đốt trong
C. Máy biến thế
D. Pin hay ắc qui
A. Mắc song song ba bóng thành một cụm, các cụm nối hình sao
B. Mắc nối tiếp ba bóng thành một cụm, các cụm nối hình tam giác
C. Mắc nối tiếp ba bóng thành một cụm, các cụm nối hình sao
D. Mắc song song ba bóng thành một cụm, các cụm nối hình tam giác
A. Có chiều và trị số liên tục thay đổi theo thời gian
B. Có chiều luôn thay đổi
C. Có trị số luôn thay đổi
D. Có chiều và trị số không đổi
A. Mắc nối tiếp hai bóng đèn thành một cụm, các cụm nối hình sao
B. Mắc nối tiếp hai bóng đèn thành một cụm, các cụm nối hình tam giác
C. Mắc song song hai bóng đèn thành một cụm, các cụm nối hình tam giác
D. Mắc song song hai bóng đèn thành một cụm, các cụm nối hình sao
A. Không đổi
B. Tăng lên
C. Bằng không
D. Giảm xuống
A. Giảm xuống
B. Tăng lên
C. Không đổi
D. Bằng không
A. Điện áp của nguồn và tải
B. Điện áp của nguồn
C. Điện áp của tải
D. Tất cả các đáp án trên
A. Dựa trên hiện tượng cảm ứng điện từ
B. Dựa trên nguyên lý lực điện từ
C. Dựa trên nguyên lý cảm ứng điện từ và lực điện từ
D. Tất cả các đáp án trên
A. Cơ năng thành điện năng
B. Điện năng thành cơ năng
C. Nhiệt năng thành cơ năng
D. Quang năm thành cơ năng
A. Là mạch điện gồm nguồn điện ba pha, dây dẫn ba pha và tải ba pha.
B. Là mạch điện gồm nguồn điện, dây dẫn và tải.
C. Là mạch điện gồm nguồn và tải ba pha.
D. Là mạch điện gồm nguồn và dây dẫn ba pha.
A. Nâng cao dòng điện
B. Nâng cao điện áp
C. Nâng cao công suất máy phát
D. Cả 3 phương án trên
A. Nguồn điện, các trạm biến áp và các hộ tiêu thụ.
B. Nguồn điện, đường dây và các hộ tiêu thụ.
C. Nguồn điện, lưới điện và các hộ tiêu thụ.
D. Nguồn điện, các trạm đóng cắt và các hộ tiêu thụ.
A. Đường dây dẫn điện và các hộ tiêu thụ.
B. Đường dây dẫn điện và các trạm đóng, cắt.
C. Đường dây dẫn điện và các trạm biến áp.
D. Đường dây dẫn điện và các trạm điện.
A. Truyền tải điện năng từ các nhà máy điện, đến lưới điện.
B. Truyền tải điện năng từ các nhà máy điện, đến các nơi tiêu thụ.
C. Truyền tải điện năng từ các nhà máy điện, đến các trạm biến áp.
D. Truyền tải điện năng từ các nhà máy điện, đến các trạm đóng cắt.
A. Truyền tải và phân phối điện năng từ các nhà máy phát điện đến nơi tiêu thụ.
B. Gồm: các đường dây dẫn, các trạm điện liên kết lại.
C. Làm tăng áp.
D. Hạ áp.
A. 6 khối
B. 7 khối
C. 5 khối
D. 4 khối
A. Là hệ thống gồm nguồn điện, các lưới điện và các hộ tiêu thụ điện trên toàn quốc.
B. Là hệ thống gồm nguồn điện, lưới điện và các hộ tiêu thụ điện trên miền Bắc.
C. Là hệ thống gồm nguồn điện, lưới điện và các hộ tiêu thụ điện trên miền Trung.
D. Là hệ thống gồm nguồn điện, lưới điện, các hộ tiêu thụ điện trên miền Nam.
A. Đỏ, lục, lam
B. Xanh, đỏ, tím
C. Đỏ, tím, vàng
D. Đỏ, lục, vàng
A. Được xử lí độc lập
B. Được xử lí chung
C. Tuỳ thuộc vào máy thu
D. Tuỳ thuộc vào máy phát
A. Xử lý tín hiệu
B. Mã hóa tín hiệu
C. Truyền tín hiệu
D. Điều chế tín hiệu
A. 465 Hz
B. 565 kHz
C. 565 Hz
D. 465 kHz
A. 8 khối
B. 6 khối
C. 5 khối
D. 4 khối
A. Tín hiệu cao tần
B. Tín hiệu một chiều
C. Tín hiệu âm tần
D. Tín hiệu trung tần
A. Một hệ thống
B. Hai hệ thống
C. Nhiều hệ thống
D. Đáp án khác
A. Trước 1994
B. Sau 1994
C. 1994
D. Đáp án khác
A. Đường dây dẫn điện
B. Trạm điện
C. Cả A và b đều đúng
D. Đáp án khác
A. Dây quấn
B. Nam châm điện
C. Cả A và B đều đúng
D. Đáp án khác
A. Hạn chế
B. Rộng rãi
C. Không xác định
D. Đáp án khác
A. Một chiều
B. Xoay chiều một pha
C. Xoay chiều ba pha
D. Đáp án khác
A. Các động cơ điện ba pha
B. Các lò điện ba pha
C. Cả A và B đều đúng
D. Đáp án khác
A. Id = Ip
B. Id = 2 Ip
C. Cả A và B đều sai
D. Đáp án khác
A. Ud = Up
B. Ud = 2 Up
C. Cả A và B đều đúng
D. Đáp án khác
A. Là điện áp giữa điểm đầu và cuối mỗi pha
B. Là điện áp giữa dây pha và dây trung tính
C. Là điện áp giữa hai dây pha
D. Cả 3 đáp án trên
A. Điện áp dây
B. Điện áp pha
C. Cả A và B đều đúng
D. Đáp án khác
A. Máy phát điện
B. Động cơ điện
C. Cả A và B đều đúng
D. Đáp án khác
A. Máy phát điện
B. Động cơ điện
C. Cả A và B đều đúng
D. Đáp án khác
A. Máy điện tĩnh
B. Máy điện quay
C. Cả A và B đều đúng
D. Đáp án khác
A. Máy phát điện
B. Động cơ điện
C. Cả A và B đều đúng
D. Đáp án khác
A. Điện áp
B. Dòng điện
C. Tần số
D. Cả 3 đáp án trên
A. Máy tăng áp
B. Máy hạ áp
C. Cả A và B đều đúng
D. Đáp án khác
A. Hệ thống truyền tải điện năng
B. Hệ thống phân phối điện năng
C. Cả A và B đều đúng
D. Đáp án khác
A. Quấn dây
B. Khép kín mạch
C. Cả A và B đều đúng
D. Đáp án khác
A. Kd
B. Kp
C. Cả A và B đều đúng
D. Đáp án khác
A. Phần tĩnh
B. Phần quay
C. Cả A và B đều sai
D. Đáp án khác
A. Lõi thép
B. Dây quấn
C. Cả A và B đều đúng
D. Đáp án khác
A. Kiểu roto lồng sóc
B. Kiểu roto dây quấn
C. Cả A và b đều đúng
D. Cả A và b đều sai
A. AX
B. BY
C. CZ
D. Cả 3 đáp án trên
A. Hình sao
B. Hình tam giác
C. Cả A và B đều đúng
D. Đáp án khác
A. Nối sao – sao có dây trung tính
B. Nối sao – tam giác
C. Nối tam giác – sao có dây trung tính
D. Cả 3 đáp án trên đều đúng
A. Kd = Kp
B. \({K_d} = \sqrt 3 {K_p}\)
C. \({K_p} = \sqrt 3 {K_d}\)
D. \({K_p} = \frac{{{K_d}}}{{\sqrt 3 }}\)
A. n2 = n – n1
B. n2 = n1 – n
C. n2 = n + n1
D. n1 = n2 – n
A. Kd = Kp
B. \({K_d} = \frac{1}{{{K_p}}}\)
C. \({K_d} = \sqrt 3 {K_p}\)
D. \({K_d} = \frac{{{K_p}}}{{\sqrt 3 }}\)
A. \(S = \frac{{n2}}{{n1}}\)
B. \(S = \frac{{n1 - n}}{{n1}}\)
C. \(S = \frac{{n1}}{{n2}}\)
D. Đáp án A và B đúng
A. Dòng một chiều
B. Dòng xoay chiều
C. Có thể là dòng một chiều hay xoay chiều
D. Cả 3 đáp án đều đúng
A. Cấu tạo nhỏ, gọn
B. Dễ sử dụng
C. Cấu tạo đơn giản
D. Cả 3 đáp án trên
A. 50 kV
B. 500 kV
C. 5000 kV
D. Đáp án khác
A. Đường dây trên không
B. Đường dây cáp
C. Cả A và B đều đúng
D. Đáp án khác
A. Phân phối điện
B. Tiêu thụ điện
C. Cả A và B đều đúng
D. Đáp án khác
A. Sản xuất điện
B. Truyền tải điện
C. Phân phối điện
D. Cả 3 đáp án trên
A. Nguồn điện ba pha
B. Đường dây ba pha
C. Tải ba pha
D. Cả 3 đáp án trên
A. Khác nhau về số vòng dây
B. Có cùng số vòng dây
C. Cả A và B đều sai
D. Cả A và B đều đúng
A. Tổng trở pha A
B. Tổng trở pha B
C. Tổng trở pha C
D. Đáp án khác
A. Nối hình sao
B. Nối tam giác
C. Cả A và B đều đúng
D. Đáp án khác
A. Là điện áp giữa điểm đầu và cuối mỗi pha
B. Là điện áp giữa dây pha và dây trung tính
C. Cả A và B đều đúng
D. Đáp án khác
A. Giống nhau
B. Khác nhau
C. Tương tự nhau
D. Cả 3 đáp án đều sai
A. Máy điện tĩnh
B. Máy điện quay
C. Cả A và B đều đúng
D. Đáp án khác
A. Máy phát điện
B. Động cơ điện
C. Cả A và B đều đúng
D. Đáp án khác
A. Máy phát điện
B. Động cơ điện
C. Cả A và B đều đúng
D. Đáp án khác
A. Máy tăng áp
B. Máy hạ áp
C. Cả A và B đều sai
D. Đáp án khác
A. Quấn dây
B. Khép kín mạch
C. Cả A và B đều đúng
D. Đáp án khác
A. Dây nhôm bọc cách điện
B. Dây đồng bọc cách điện
C. Dây bạc bọc cách điện
D. Cả 3 đáp án trên
A. Hình sao
B. Hình tam giác
C. Hình sao có dây trung tính
D. Cả 3 đáp án trên
A. Kd
B. Kp
C. Cả A và B đều đúng
D. Đáp án khác
A. Phần tĩnh
B. Phần quay
C. Cả A và b đều sai
D. Đáp án khác
A. Động cơ điện
B. Thiết bị điện
C. Máy hàn điện
D. Cả 3 đáp án trên
A. Tải thường phân bố tập trung
B. Dùng một máy biến áp rieeng hoặc lấy điện từ đường dây hạ áp 380/220V
C. Mạng chiếu sáng cũng được lấy từ đường dây hạ áp của cơ sở sản xuất
D. Cả 3 đáp án trên
A. Đảm bảo chất lượng điện năng
B. Đảm bảo tính kinh tế
C. Đảm bảo an toàn
D. Cả 3 đáp án trên
A. Stato có lõi thép xẻ rãnh trong
B. Roto có lõi thép xẻ rãnh ngoài
C. Stato có lõi thép xẻ rãnh ngoài, roto có lõi thép xẻ rãnh trong
D. Đáp án A và B đúng
A. \(n = \frac{{60f}}{p}\)
B. \({n_1} = \frac{{60f}}{p}\)
C. \(n = \frac{{60p}}{f}\)
D. \({n_1} = \frac{{60p}}{f}\)
A. Máy điện tĩnh: khi làm việc có bộ phận chuyển động tương đối với nhau
B. Máy điện tĩnh: khi làm việc không có bộ phận nào chuyển động
C. Máy điện quay: khi làm việc có bộ phận chuyển động tương đối với nhau
D. Máy điện tĩnh và máy điện quay là máy điện xoay chiều ba pha
A. \({K_d} = \frac{{Up1}}{{Up2}}\)
B. \({K_d} = \frac{{Ud1}}{{Ud2}}\)
C. \({K_d} = \frac{{N1}}{{N2}}\)
D. \({K_d} = \frac{{Ud2}}{{Ud1}}\)
A. Chỉ tiêu thụ công suất dưới vài chục kilo oát
B. Chỉ tiêu thụ công suất trên vài trăm kilo oát
C. Chỉ tiêu thụ công suất từ vài chục kilo oát đến vài trăm kilo oát
D. Cả 3 đáp án trên đều đúng
A. Động cơ điện
B. Thiết bị điện
C. Máy hàn điện
D. Cả 3 đáp án trên
A. Id = IP
B. Id = 2Ip
C. Cả A và B đều đúng
D. Cả A và B đều sai
A. Đảm bảo năng lượng cho từng quốc gia
B. Đảm bảo năng lượng trên toàn cầu
C. Cả A và B đều đúng
D. Đáp án khác
A. Sản xuất điện
B. Truyền tải điện
C. Cả A và B đều đúng
D. Đáp án khác
A. Miền Bắc
B. Miền nam
C. Miền Trung
D. Toàn quốc
A. Trạm biến áp
B. Trạm đóng cắt
C. Cả A và B đều đúng
D. Đáp án khác
A. Lưới điện truyền tải
B. Lưới điện phân phối
C. Cả A và B đều đúng
D. Đáp án khác
A. Nông nghiệp
B. Công nghiệp
C. Sinh hoạt
D. Cả 3 đáp án trên
A. AX
B. BY
C. CZ
D. Cả 3 đáp án trên
A. 1π
B. 2π
C. 3π
D. Đáp án khác
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
A. Là dòng điện chạy trong mỗi pha
B. Là dòng điện chạy trong dây pha
C. Cả A và B đều đúng
D. Đáp án khác
A. Thuận tiện cho việc sử dụng đồ dùng điện
B. Điện áp pha vẫn giữ bình thường
C. Điện áp pha không vượt điện áp định mức
D. Cả 3 đáp án trên
A. Điện áp
B. Dòng điện
C. Cả A và B đều đúng
D. Đáp án khác
A. Cơ năng thành điện năng
B. Điện năng thành cơ năng
C. Cả A và B đều đúng
D. Đáp án khác
A. Dòng điện
B. Điện áp
C. Dòng điện và điện áp
D. Đáp án khác
A. Nguồn cấp điện cho tải
B. Nguồn động lực cho các máy và thiết bị
C. Cả A và B đều đúng
D. Đáp án khác
A. Điện áp vào lớn hơn điện áp ra
B. Điện áp vào nhỏ hơn điện áp ra
C. Điện áp không đổi
D. Đáp án khác
A. Trụ từ
B. Gông từ
C. Cả A và B đều đúng
D. Đáp án khác
A. Trụ
B. Vuông
C. Hình hộp
D. Cả 3 đáp án trên
A. ax
B. by
C. cz
D. Cả 3 đáp án trên
A. Hệ số biến áp pha
B. Hệ số biến áp dây
C. Cả A và b đều đúng
D. Đáp án khác
A. Ít
B. Rộng rãi
C. Rất hạn chế
D. Đáp án khác
A. Stato
B. Roto
C. Cả A và B đều đúng
D. Đáp án khác
A. Lõi thép
B. Dây quấn
C. Cả A và B đều đúng
D. Đáp án khác
A. Mặt trong
B. Mặt ngoài
C. Cả A và B đều đúng
D. Đáp án khác
A. Điện áp lưới điện
B. Cấu tạo động cơ
C. Cả A và B đều đúng
D. Đáp án khác
A. Hình sao
B. Hình tam giác
C. Hình sao hoặc tam giác
D. Đáp án khác
A. Vốn đầu tư kinh tế nhất
B. Chi phí vận hành kinh té nhất
C. Vốn đầu tư và chi phí vận hành kinh tế nhất
D. Không cần quan tâm đến chi phí vận hành và vốn đầu tư
A. Biến áp hạ áp, tủ động lực, tủ phân phối, tủ chiếu sáng
B. Biến áp hạ áp, tủ chiếu sáng, tủ phân phối, tủ động lực
C. Biến áp hạ áp, tủ phân phối, tủ động lực và tủ chiếu sáng
D. Biến áp hạ áp, tủ động lực và tủ chiếu sáng, tủ phân phối
A. Công nghiệp
B. Nông nghiệp
C. Đời sống
D. Cả 3 đáp án trên
A. Động cơ không đồng bộ ba pha cấu tạo chỉ gồm hai phần là stato và roto
B. Động cơ không đồng bộ ba pha cấu tạo gồm hai phần chính là stato và roto, ngoài ra còn có vỏ máy, nắp máy,...
C. Stato là phần tĩnh
D. Roto là phần quay
A. Là máy điện tĩnh
B. Biến đổi điện áp của hệ thống dòng điện xoay chiều ba pha
C. Không biến đổi tần số
D. Biến đổi điện áp và tần số của hệ thống dòng điện xoay chiều ba pha
A. Chỉ có lõi thép
B. Chỉ có dây quấn
C. Có lõi thép và dây quấn
D. Có lõi thép hoặc dây quấn
A. \(Kp = \frac{{Up1}}{{Up2}}\)
B. \(Kp = \frac{{Up2}}{{Up1}}\)
C. \(Kp = \frac{{N2}}{{N1}}\)
D. \(Kp = \frac{{Up1}}{{Up2}} = \frac{{N2}}{{N1}}\)
A. Tủ phân phối nhận điện từ trạm biến áp để phân chia tới các tủ động lực, tủ chiếu sáng của các phân xưởng
B. Tủ động lực nhận điện từ tủ phân phối cung cấp cho tủ chiếu sáng
C. Tủ chiếu sáng nhận điện từ tủ phân phối cung cấp cho mạch chiếu sáng của các phân xưởng
D. Trạm biến áp cấp điện cho cơ sở sản xuất
A. Phụ thuộc vào mỗi quốc gia
B. Không phụ thuộc vào quốc gia nào
C. Cả A và B đều sai
D. Đáp án khác
A. Đường dây
B. Máy biến áp
C. Cách nối giữa đường dây và máy biến áp
D. Cả 3 đáp án trên
A. Độ tin cậy cao
B. Chất lượng tốt
C. An toàn và kinh tế
D. Cả 3 đáp án trên
A. 1 pha
B. 2 pha
C. 3 pha
D. Cả 3 đáp án trên
A. Tốc độ thay đổi
B. Tốc độ không đổi
C. Tốc độ giảm dần
D. Tốc độ tăng dần
A. Bằng nhau về biên độ
B. Bằng nhau về tần số
C. Khác nhau về góc
D. Cả 3 đáp án trên
A. Nối nguồn hình sao
B. Nối nguồn hình tam giác
C. Nối nguồn hình sao có dây trung tính
D. Cả 3 đáp án trên
A. Nguồn nối hình sao, tải nối hình sao
B. Nguồn và tải nối hình sao có dây trung tính
C. Nguồn nối hình sao, tải nối tam giác
D. Cả 3 đáp án trên
A. ± 5%
B. ± 10%
C. ± 15%
D. ± 20%
A. Là dòng điện chạy trong mỗi pha
B. Là dòng điện chạy trong dây pha
C. Cả A và B đều đúng
D. Đáp án khác
A. Có dây trung tính
B. Không có dây trung tính
C. Không liên quan đến dây trung tính
D. Đáp án khác
A. Tải đối xứng
B. Tải không đối xứng
C. Cả A và B đều sai
D. Đáp án khác
A. Nguyên lí cảm ứng điện từ
B. Lực điện từ
C. Cả A và b đều đúng
D. Đáp án khác
A. Máy biến áp
B. Máy biến dòng
C. Cả A và B đều đúng
D. Đáp án khác
A. Cơ năng thành điện năng
B. Điện năng thành cơ năng
C. Cả A và B đều đúng
D. Đáp án khác
A. Hệ thống dòng điện xoay chiểu ba pha
B. Hệ thống dòng điện xoay chiều một pha
C. Hệ thống dòng điện một chiều một pha
D. Hệ thống dòng điện một chiều ba pha
A. Nguồn điện cho tải
B. Nguồn động lực cho các máy và thiết bị
C. Cả A và b đều đúng
D. Đáp án khác
A. Điện áp vào lớn hơn điện áp ra
B. Điện áp vào nhỏ hơn điện áp ra
C. Điện áp không đổi
D. Đáp án khác
A. Mạng điện sản xuất
B. Mạng điện sinh hoạt
C. Cả A và B đều đúng
D. Đáp án khác
A. 0,35 mm
B. 0,5 mm
C. Từ 0,35 ÷ 0,5 mm
D. Đáp án khác
A. AX
B. BY
C. CZ
D. Cả 3 đáp án trên
A. Máy biến áp ba pha
B. Máy biến áp một pha
C. Cả A và B đều đúng
D. Đáp án khác
A. Mặt trong
B. Mặt ngoài
C. Cả A và B đều đúng
D. Đáp án khác
A. Sức điện động
B. Dòng điện cảm ứng
C. Cả A và B đều đúng
D. Đáp án khác
A. Hình sao
B. Hình tam giác
C. Hình sao hoặc tam giác
D. Đáp án khác
A. Là máy điện làm việc với dòng điện xoay chiều ba pha
B. Là máy điện làm việc với dòng điện xoay chiều một pha
C. Là máy điện làm việc với dòng điện xoay chiều một pha và ba pha
D. Cả 3 đáp án trên đều đúng
A. n < n1
B. n > n1
C. n = n1
D. n ≤ n1
A. Kp = Kd
B. Kd = Kp
C. Kd = Kp
D. Kd = Id
A. Là máy điện tĩnh
B. Là máy điện quay
C. Có stato là phần quay
D. Có roto là phần tĩnh
A. \(S = \frac{{{n_2}}}{{{n_1}}}\)
B. \(S = \frac{{{n_1} - n}}{{{n_1}}}\)
C. \(S = \frac{{{n_1}}}{{{n_2}}}\)
D. Đáp án A và B đúng
A. Tủ động lực và tủ chiếu sáng, tủ phân phối, biến áp hạ áp
B. Tủ phân phối, tủ động lực, biến áp hạ áp, tủ chiếu sáng
C. Tủ động lực và tủ chiếu sáng, biến áp hạ áp, tủ phân phối
D. Tủ chiếu sáng, tủ phân phối, tủ động lực, biến áp hạ áp
Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).
Copyright © 2021 HOCTAPSGK