A. loại bỏ sây bệnh trên cành ghép.
B. tiết kiệm chất dinh dưỡng cung cấp cho lá.
C. tập trung nước để nuôi các cành ghép.
D. tránh gió mưa làm lay cành ghép.
A. Tiroxin
B. Ơstrogen
C. Testosteron
D. Insulin
A. thực vật hạt trần
B. thực vật hạt kín
C. Dương xỉ
D. Rêu
A. thúc đẩy quá trình chín của quả
B. diệt cỏ có chọn lọc
C. kìm hãm sự rụng lá (hoa, lá, quả)
D. thúc đẩy quá trình sinh trưởng của cây
A. 5
B. 2
C. 4
D. 3
A. ngăn không cho tinh trùng gặp trứng.
B. ngăn không cho trứng chín và rụng.
C. cản trở hình thành phôi.
D. cản trở sự phát triển phôi.
A. côn trùng
B. cá chép
C. tôm
D. ếch nhái
A. 2,3,5
B. 1,2,3,4,5
C. 1,2,4
D. 1,3,4,5
A. cơ thể thực vật tăng kích thước, khối lượng
B. cơ thể thực vật tạo hoa
C. cơ thể thực vật ra hoa
D. cơ thể thực vật rụng lá, rụng hoa
A. sinh dưỡng
B. hữu tính
C. bào tử
D. giản đơn
A. từ một quả của cây mẹ sinh ra nhiều cây non
B. từ một cành của cây mẹ sinh ra nhiều cây con
C. từ một lá của cây mẹ sinh ra nhiều cây con
D. từ một củ của cây mẹ sinh ra nhiều cây con
A. ngăn chặn sự hóa già của tế bào
B. kéo dài và lớn lên của tế bào
C. tác dụng đến sự rụng lá
D. kích thích phân chia tế bào
A. bằng giao tử cái
B. chỉ cần một cá thể bố hoặc mẹ
C. có sự hợp nhất giữa giao tử đực và cái
D. không có sự hợp nhất giữa giao tử đực và cái
A. phân đôi, tái sinh, bào tử, sinh dưỡng
B. phân đôi, nảy chồi, phân mảnh, trinh sinh
C. phân đôi, tiếp hợp, phân mảnh, tái sinh
D. phân đôi, nảy chồi, phân mảnh, tái sinh
A. con non phải trải qua nhiều lần lột xác, qua nhiều dạng trung gian để trở thành con trưởng thành
B. con non giống với con trưởng thành về hình thái, cấu tạo, sinh lí
C. con non giống với con trưởng thành về hình thái, cấu tạo, hoàn thiện dần về sinh lí để trở thành con trưởng thành
D. con non rất khác với con trưởng thành về hình thái, cấu tạo, sinh lí
A. bố trí con đực và con cái như nhau trong đàn
B. tăng nhiều con cái trong đàn
C. tăng nhiều con đực trong đàn
D. chọn các con non có kích thước bé để nuôi
A. bầu nhụy
B. noãn sau thụ tinh
C. túi phôi
D. noãn bầu
A. nhiệt độ cao
B. nhiệt độ thấp
C. ánh sáng yếu
D. ánh sáng mạnh
A. 5
B. 2
C. 4
D. 3
A. 4
B. 1
C. 5
D. 3
A. 4
B. 1
C. 3
D. 2
A. tầng sinh mạch
B. tầng sinh vỏ
C. các tia gỗ
D. vòng năm
A. con non có đặc điểm cấu tạo, hình thái tương tự con trưởng thành
B. không phải qua lột xác
C. qua nhiều lần lột xác
D. con non giống hệt con trưởng thành về cấu tạo sinh lí chỉ khác về kích thước và khối lượng
A. Dễ trồng và tốn ít công chăm sóc.
B. Dễ nhân giống, sớm cho thu hoạch, cho các cây giống đa dạng về di truyền.
C. Rút ngắn thời gian sinh trưởng, sớm cho thu hoạch và biết trước đặc tính của quả.
D. Để tránh sâu bệnh gây hại.
A. Sự kết hợp của tinh tử của cây này với trứng của cây khác.
B. Sự thụ phấn của hạt phấn cây này với nhuỵ của cây khác cùng loài.
C. Sự thụ phấn của hạt phấn với nhuỵ của cùng một hoa hay khác hoa cùng một cây.
D. Sự thụ phấn của hạt phấn cây này với nhụy cây khác loài.
A. 36
B. 24
C. 48
D. 54
A. 1, 2, 3, 4, 6.
B. 1, 2, 4, 5, 6.
C. 1, 2, 3, 4, 5.
D. 2, 3, 4, 5, 6.
A. Cá chép; Gà; Thỏ; Khỉ.
B. Cánh cam; Bọ rùa; Bướm; Ruồi.
C. Bọ ngựa; Cào cào; Ve sầu.
D. Châu chấu; Ếch; Muỗi.
A. 1
B. 3
C. 5
D. 2
A. Rêu, Dương xỉ.
B. Quyết, hạt kín.
C. Rêu, hạt trần.
D. Quyết, hạt trần.
A. mô phân sinh lóng.
B. mô phân sinh cành.
C. mô phân sinh bên.
D. mô phân sinh đỉnh.
A. rắn lột bỏ da.
B. châu chấu trưởng thành có cánh, còn châu chấu non có mầm cánh.
C. nòng nọc có đuôi còn ếch thì không.
D. bọ ngựa trưởng thành khác bọ ngựa còn non ở một số chi tiết.
A. Những chất hữu cơ do cơ thể thực vật tiết ra có tác dụng kháng bệnh cho cây.
B. Những chất hữu cơ do cơ thể thực vật tiết ra chỉ có tác dụng ức chế hoạt động của cây.
C. Những chất hữu cơ do cơ thể thực vật tiết ra chỉ có tác dụng kích thích sinh trưởng của cây.
D. Những chất hữu cơ do cơ thể thực vật tiết ra có tác dụng điều tiết hoạt động của cây.
A. tạo ra cây con giống cây mẹ, có sự kết hợp giữa giao tử đực và cái.
B. tạo ra cây con giống bố mẹ, có sự kết hợp giữa giao tử đực và cái.
C. tạo ra cây con mang những tính trạng khác cây mẹ, không có sự kết hợp giữa giao tử đực và cái.
D. tạo ra cây con giống cây mẹ, không có sự kết hợp giữa giao tử đực và cái.
A. Suy tim.
B. Mù lòa.
C. Còi xương.
D. Tiểu đường.
A. thúc đẩy sự phát triển của quả.
B. thúc đẩy sự ra hoa.
C. kích thích vận động hướng sáng, hướng đất.
D. kích thích hình thành và kéo dài rễ.
A. tiết kiệm vật liệu di truyền (sử dụng cả 2 tinh tử).
B. hình thành nội nhũ cung cấp dinh dưỡng cho phôi phát triển.
C. hình thành nội nhũ chứa các tế bào tam bội.
D. cung cấp dinh dưỡng cho sự phát triển của phôi và thời kỳ đầu của cá thể mới.
A. nồng độ sử dụng tối thích.
B. thoả mãn nhu cầu về nước, phân bón và khí hậu.
C. tính đối kháng hỗ trợ giữa các phitôcrôm.
D. các điều kiện sinh thái liên quan đến cây trồng.
A. sứa, san hô, hải quỳ
B. cá, ếch, thằn lằn
C. giun đất, bọ ngựa, cánh cam.
D. trùng roi, trùng amíp.
A. tạo lóng do hoạt động của mô phân sinh lóng.
B. làm cho thân, rễ cây dài ra do hoạt động của mô phân sinh đỉnh.
C. tạo biểu bì, tầng sinh mạch, gỗ sơ cấp, libe sơ cấp.
D. tạo libe thứ cấp, gỗ dác, gỗ lõi.
A. bên.
B. lóng.
C. đỉnh rễ.
D. đỉnh thân.
A. Hệ nội tiết.
B. Các nhân tố bên ngoài cơ thể.
C. Hệ thần kinh.
D. Các nhân tố bên trong cơ thể.
A. Với nồng độ rất thấp gây ra những biến đổi mạnh trong cơ thể.
B. Được vận chuyển theo mạch gỗ và mạch rây.
C. Tính chuyển hoá cao hơn nhiều so với hoocmôn ở động vật bậc cao.
D. Được tạo ra một nơi nhưng gây ra phản ứng ở nơi khác.
A. bọt biển, ruột khoang.
B. ruột khoang, giun dẹp.
C. bọt biển, giun dẹp.
D. nguyên sinh.
A. đột ngột về hình thái, cấu tạo và sinh lí trong quá trình sinh trưởng và phát triển của động vật.
B. về hình thái, cấu tạo và sinh lí trong quá trình sinh trưởng và phát triển của động vật.
C. đột ngột về hình thái, sinh lí trong quá trình sinh trưởng và phát triển của động vật.
D. đột ngột về hình thái, cấu tạo trong quá trình sinh trưởng và phát triển của động vật.
A. động vật nguyên sinh và bọt biển.
B. ruột khoang và giun dẹp.
C. không xương sống.
D. có xương sống.
A. Thụ phấn là cơ sở cho thụ tinh
B. Thụ tinh là sự nảy mầm của hạt phấn
C. Thụ tinh là cơ sở cho sự kết hạt, tạo quả
D. Sau thụ tinh, hợp tử phát triển thành phôi
A. trên màng sau xináp.
B. chuỳ xináp.
C. trên màng trước xináp.
D. khe xináp.
A. dễ hấp thụ.
B. dễ tiêu hoá hơn.
C. khó tiêu hoá hơn, khó hấp thụ, nghèo dinh dưỡng.
D. đầy đủ chất dinh dưỡng hơn.
A. vận chuyển trong các tế bào nhu mô cạnh bó mạch
B. vận chuyển không cần năng lượng
C. vận chuyển chậm
D. không vận chuyển theo mạch rây và mạch gỗ
A. nuôi cấy mô.
B. sinh sản hữu tính.
C. nhân bản vô tính.
D. ghép mô.
A. kích thích nảy mầm của hạt.
B. kích thích ra rễ phụ.
C. tăng số lần nguyên phân, kích thích tăng trưởng chiều cao của cây.
D. tăng số lần nguyên phân, kích thích tăng trưởng chiều cao của cây. D. kích thích phân chia tế bào và kích thích sinh trưởng chồi bên.
A. trong điều kiện chiếu sáng ít hơn 12 giờ.
B. ở ngày dài.
C. trong điều kiện chiếu sáng 12 giờ.
D. trong điều kiện chiếu sáng hơn 12 giờ.
A. thỏa mãn nhu cầu về nước, phân bón và khí hậu.
B. nồng độ sử dụng tối thích của chất điều hoà sinh trưởng.
C. tính đối kháng hỗ trợ giữa các phitôcrôm.
D. các điều kiện sinh thái liên quan đến cây trồng.
A. chỉ cần một cá thể bố hoặc mẹ.
B. không có sự hợp nhất giữa giao tử đực và cái.
C. có sự hợp nhất giữa giao tử đực và cái.
D. bằng giao tử cái.
A. an ninh quốc phòng
B. bảo vệ mùa màng
C. giải trí.
D. săn bắn.
A. sáng.
B. tiếp xúc.
C. đất.
D. hóa.
A. hữu tính.
B. sinh dưỡng.
C. bào tử.
D. giản đơn.
A. não bộ và dây thần kinh não.
B. não bộ và tuỷ sống.
C. trung ương thần kinh và ngoại biên.
D. tuỷ sống và dây thần kinh tuỷ.
A. bọ xít, ong, châu chấu, trâu.
B. bọ ngựa, cào cào.
C. cánh cam, bọ rùa.
D. cá chép, khỉ, chó, thỏ.
A. ức chế biến đổi sâu thành nhộng và bướm.
B. gây lột xác và kích thích sâu thành nhộng và bướm.
C. gây lột xác và ức chế sâu thành nhộng và bướm.
D. kích thích thể allata tiết ra juvenin.
A. chuỗi các phản ứng để tiếp nhận và trả lời các kích thích của môi trường.
B. phản ứng lại các kích thích của môi trường.
C. những hành động cơ bản của động vật khi sinh ra đã có.
D. tất cả những hoạt động giúp chúng thích nghi với môi trường sống để tồn tại.
A. Để tiết kiệm nguồn chất dinh dưỡng cung cấp cho lá.
B. Để tập trung nước nuôi các cành ghép.
C. Loại bỏ sâu bệnh trên lá cây.
D. Để tránh gió, mưa làm gãy cành ghép.
A. vùng dưới đồi.
B. thể vàng.
C. nang trứng.
D. tuyến yên.
A. não ít nếp nhăn, trí tuệ thấp.
B. mất bản năng sinh dục.
C. trở thành người khổng lồ.
D. trở thành người bé nhỏ.
A. Để tránh sâu bệnh gây hại.
B. Rút ngắn thời gian sinh trưởng, sớm thu hoạch và biết trước đặc tính của quả.
C. Dễ trồng và ít công chăm sóc.
D. Dễ nhân giống nhanh và nhiều.
A. một lá mầm.
B. hạt kín.
C. hạt trần.
D. hai lá mầm.
A. bọt biển, ruột khoang.
B. bọt biển, giun dẹp.
C. ruột khoang, giun dẹp.
D. nguyên sinh.
A. các tập tính.
B. các phản xạ có điều kiện.
C. phản xạ không điều kiện.
D. cung phản xạ.
A. Đỡ tiêu tốn năng lượng.
B. Không chịu ảnh hưởng của các tác nhân môi trường.
C. Không nhất thiết phải cần môi trường nước.
D. Cho hiệu suất thụ tinh cao.
A. kích thích tuyến trước ngực tiết ra ecdisơn.
B. ức chế sâu biến thành nhộng và bướm.
C. kích thích sâu biến thành nhộng và bướm.
D. ức chế tuyến trước ngực tiết ra ecdisơn.
A. tiroxin.
B. sinh trưởng.
C. ostrogen (nữ) và testosteron (nam).
D. ostrogen (nam) và testosteron (nữ).
A. 2 lần giảm phân, 2 lần nguyên phân.
B. 2 lần giảm phân, 1 lần nguyên phân.
C. 1 lần giảm phân, 2 lần nguyên phân.
D. 1 lần giảm phân, 3 lần nguyên phân.
A. Có khả năng thích nghi với những điều kiện môi trường biến đổi.
B. Là hình thức sinh sản phổ biến.
C. Tạo ra được nhiều biến dị tổ hợp làm nguyên liệu cho quá trình tiến hoá và chọn giống.
D. Duy trì ổn định những tính trạng tốt về mặt di truyền.
A. Khoai tây
B. Khoai lang
C. Dâu tây
D. Chuối
A. Tạo ra cây mới chỉ từ lá của cây.
B. Tạo ra cây mới chỉ từ rễ của cây.
C. Tạo ra cây mới chỉ từ một phần thân của cây.
D. Tạo ra cây mới từ một phần của cơ quan sinh dưỡng ở cây.
A. Hợp tử phát triển thành cây con có khả năng thích nghi cao.
B. Cung cấp dinh dưỡng cho sự phát triển của phôi và thời kì đầu của cá thể mới.
C. Tạo nên hai hợp tử cùng một lúc.
D. Tiết kiệm vật liệu di truyền.
A. bố trí thời vụ.
B. kích thích hoa và quả có kích thước lớn.
C. khi nhập nội.
D. lai giống.
A. Insulin và Glucôzơ.
B. Glucagôn và Glicôgen.
C. Insulin và Glicôgen.
D. Insulin và Glucagôn.
A. Thân cây có tính hướng đất dương còn rễ cây có tính hướng đất âm.
B. Thân cây và rễ cây đều có tính hướng đất âm.
C. Thân cây có tính hướng đất âm còn rễ cây có tính hướng đất dương.
D. Thân cây và rễ cây đều có tính hướng đất dương.
A. Miệng → thực quản → dạ dày cơ → dạ dày tuyến → diều → ruột → hậu môn.
B. Miệng → thực quản → diều → dạ dày tuyến → dạ dày cơ → ruột → hậu môn.
C. Miệng → thực quản → dạ dày tuyến → dạ dày cơ → diều → ruột → hậu môn.
D. Miệng → thực quản → diều → dạ dày cơ → dạ dày tuyến → ruột → hậu môn.
A. 5
B. 3
C. 2
D. 1
A. Các cơ quan hô hấp làm thay đổi thể tích lồng ngực hoặc khoang bụng.
B. Sự nâng lên và hạ xuống của thềm miệng.
C. Sự vận động của các chi.
D. Sự vận động của toàn bộ hệ cơ.
A. Bộ phận tiếp nhận kích thích → Bộ phận phân tích và tổng hợp thông tin → Bộ phận phản hồi thông tin.
B. Bộ phận tiếp nhận kích thích → Bộ phận thực hiện phản ứng → Bộ phận phân tích và tổng hợp thông tin → Bộ phận phản hồi thông tin.
C. Bộ phận tiếp nhận kích thích → Bộ phận phân tích và tổng hợp thông tin → Bộ phận thực hiện phản ứng.
D. Bộ phận trả lời kích thích → Bộ phận tiếp nhận kích thích → Bộ phận thực hiện phản ứng.
A. Trong 1 chu kì tim, tâm nhĩ co 0,2s, tâm thất co 0,3s, pha dãn chung 0,4s.
B. Trong 1 chu kì tim, tâm nhĩ co 0,2s, tâm thất co 0,3s, pha dãn chung 0,5s.
C. Trong 1 chu kì tim, tâm nhĩ co 0,1s, tâm thất co 0,3s, pha dãn chung 0,4s.
D. Trong 1 chu kì tim, tâm nhĩ co 0,1s, tâm thất co 0,2s, pha dãn chung 0,4s.
A. Mạch rây.
B. Mạch gỗ.
C. Cành cây.
D. Rễ cây.
A. Hải quỳ, đỉa, nhện, ốc.
B. San hô, tôm, ốc.
C. Thuỷ tức, san hô, hải quỳ.
D. Thuỷ tức, giun đất, tằm, châu chấu.
A. Sự sinh trưởng của thân và rễ theo chiều dài do hoạt động của mô phân sinh đỉnh.
B. Sự tăng trưởng chiều dài của cây do hoạt động của mô phân sinh đỉnh thân và đỉnh rễ ở cây một lá mầm và cây hai lá mầm.
C. Sự tăng trưởng chiều dài của cây do hoạt động nguyên phân của mô phân sinh đỉnh thân và đỉnh rễ chỉ có ở cây cây hai lá mầm.
D. Sự tăng trưởng chiều dài của cây do hoạt động nguyên phân của mô phân sinh đỉnh thân và đỉnh rễ chỉ có ở cây cây một lá mầm.
A. Nucleaza.
B. Amilaza.
C. Cacboxilaza.
D. Nitrogenaza.
A. Vách dày căng ra làm cho vách mỏng co lại nên khí khổng mở ra.
B. Vách mỏng căng ra, vách dày co lại làm cho khí khổng mở ra.
C. Vách mỏng căng ra làm cho vách dày căng theo nên khí khổng mở ra.
D. Vách dày căng ra làm cho vách mỏng căng theo nên khí khổng mở ra.
A. Axêtincôlin bị axêtincôlinesteraza phân giải thành axêtat và côlin.
B. Axêtat và côlin trở lại màng trước và vào chuỳ xinap để tái tổng hợp thành axêtincôlin.
C. Axêtincôlin được tái chế phân bố tự do trong chuỳ xinap.
D. Axêtincôlin tái chế được chứa trong các bóng xinap.
A. Vì tia tử ngoại làm cho tiền vitamin D biến thành vitamin D có vai trò chuyển hoá Ca để hình thành xương
B. Vì tia tử ngoại làm cho tiền vitamin D biến thành vitamin D có vai trò ôxy hoá để hình thành xương.
C. Vì tia tử ngoại làm cho tiền vitamin D biến thành vitamin D có vai trò chuyển hoá Na để hình thành xương.
D. Vì tia tử ngoại làm cho tiền vitamin D biến thành vitamin D có vai trò chuyển hoá K để hình thành xương.
A. Huyết áp cao nhất ở động mạch, giảm mạnh ở tĩnh mạch và thấp nhất ở mao mạch.
B. Huyết áp cao nhất ở động mạch, giảm mạnh ở mao mạch và thấp nhất ở tĩnh mạch.
C. Huyết áp cao nhất ở động mạch chủ và giữ ổn định tĩnh mạch và mao mạch.
D. Huyết áp cao nhất ở tĩnh mạch, động mạch và thấp nhất nhất ở tĩnh mạch.
A. Sự chênh lệch điện thế giữa hai bên màng tế bào khi tế bào không bị kích thích, phía trong màng mang điện âm và ngoài màng mang điện dương.
B. Sự không chênh lệch điện thế giữa hai bên màng tế bào khi tế bào không bị kích thích, phía trong màng mang điện âm và ngoài màng mang điện dương.
C. Sự chênh lệch điện thế giữa hai bên màng tế bào khi tế bào bị kích thích, phía trong màng mang điện âm và ngoài màng mang điện dương.
D. Sự chênh lệch điện thế giữa hai bên màng tế bào khi tế bào không bị kích thích, phía trong màng mang điện dương và ngoài màng mang điện âm.
A. Nhanh, không được chọn lọc.
B. Chậm, được chọn lọc.
C. Chậm, không được chọn lọc.
D. Nhanh, được chọn lọc.
A. Quang phân li nước.
B. Chu trình C4.
C. Pha sáng.
D. Chu trình Canvin
A. Diện tiếp xúc chỉ giữa tế bào thần kinh với tế bào tuyến.
B. Diện tiếp xúc giữa các tế bào ở cạnh nhau.
C. Diện tiếp xúc chỉ giữa tế bào thần kinh với tế bào cơ.
D. Diện tiếp xúc chỉ giữa các tế bào thần kinh với nhau hay với các tế bào khác (tế bào cơ, tế bào tuyến…).
A. Thành phần của protein.
B. Thành phần của enzim.
C. Thành phần của axit nucleic.
D. Thành phần của diệp lục, hoạt hóa enzim.
A. 2 phân tử axit piruvic, 1 phân tử ATP và 2 phân tử NADH.
B. 1 phân tử axit piruvic, 2 phân tử ATP và 2 phân tử NADH.
C. 2 phân tử axit piruvic, 2 phân tử ATP và 2 phân tử NADH.
D. 2 phân tử axit piruvic, 2 phân tử ATP và 4 phân tử NADH.
A. Các tia sáng xanh tím kích thích sự tổng hợp các axit amin, prôtêin.
B. Quang hợp chỉ xảy ra tại miền ánh sáng xanh tím và miền ánh sáng đỏ.
C. Các tia sáng đỏ xúc tiến quá trình hình thành cacbohiđrat.
D. Các tia sáng có độ dài bước sóng khác nhau ảnh hưởng đến cường độ quang hợp là như nhau.
A. Ứng động sinh trưởng.
B. Nhiệt ứng động.
C. Quang ứng động.
D. Ứng động không sinh trưởng.
A. Mô phân sinh bên có ở thân cây một lá mầm, còn mô phân sinh lóng có ở thân cây hai lá mầm.
B. Mô phân sinh bên có ở thân cây hai lá mầm, còn mô phân sinh lóng có ở thân cây một lá mầm.
C. Mô phân sinh bên và mô phân sinh lóng có ở thân cây một lá mầm.
D. Mô phân sinh bên và mô phân sinh lóng có ở thân cây hai lá mầm.
A. Tập tính động vật không trả lời khi kích thích lặp đi lặp lại nhiều lần mà không gây nguy hiểm gì.
B. Tập tính động vật không trả lời khi kích thích không liên tục mà không gây nguy hiểm gì.
C. Tập tính động vật không trả lời khi kích thích giảm dần cường độ mà không gây nguy hiểm gì.
D. Tập tính động vật không trả lời khi kích thích ngắn gọn mà không gây nguy hiểm gì.
A. Khuếch tán.
B. Thẩm thấu.
C. Hấp thụ thụ động.
D. Hấp thụ chủ động.
A. Bọ ngựa, cào cào, tôm, cua.
B. Cánh cam, bọ rùa, bướm, ruồi.
C. Châu chấu, ếch, muỗi.
D. Cá chép, gà, thỏ, khỉ.
A. Ức chế sâu biến thành nhộng và bướm.
B. Kích thích tuyến trước ngực tiết ra ecđixơn.
C. Kích thích sâu biến thành nhộng và bướm.
D. Ức chế tuyến trước ngực tiết ra ecđixơn.
A. Số lóng.
B. Số chồi nách.
C. Số cành.
D. Số lá.
A. Người bé nhỏ hoặc khổng lồ.
B. Chậm lớn hoặc ngừng lớn, trí tuệ kém.
C. Các đặc điểm sinh dục phụ nữ kém phát triển.
D. Các đặc điểm sinh dục nam kém phát triển.
A. Diễn ra ngang bằng.
B. Diễn ra nhanh hơn.
C. Diễn ra chậm hơn một chút.
D. Diễn ra chậm hơn nhiều.
A. ôxi hóa các hợp chất hữu cơ thành O2 và H2O, đồng thời giải phóng năng lượng cần thiết cho các hoạt động sống của cơ thể.
B. ôxi hóa các hợp chất hữu cơ thành CO2 và H2O, đồng thời giải phóng năng lượng cần thiết cho các hoạt động sống của cơ thể.
C. khử các hợp chất hữu cơ thành CO2 và H2O, đồng thời giải phóng năng lượng cần thiết cho các hoạt động sống của cơ thể.
D. ôxi hóa các hợp chất hữu cơ thành CO2 và H2O, đồng thời tích lũy năng lượng cần thiết cho các hoạt động sống của cơ thể.
A. Bề mặt trao đổi khí phải khô ráo, thông thoáng.
B. Bề mặt trao đổi khí phải rộng.
C. Bề mặt trao đổi khí phải mỏng.
D. Bề mặt trao đổi khí phải có nhiều mao mạch và có sắc tố hô hấp.
A. Số ít là tập tính bẩm sinh.
B. Phần lớn tập tính tự học.
C. Phần lớn là tập tính bẩm sinh.
D. Toàn là tập tính tự học.
A. Kích thích phát triển xương.
B. Gây biến thái từ nòng nọc thành ếch.
C. Gây biến thái sâu bướm thành bướm trưởng thành.
D. Kích thích phân hóa tế bào để hình thành các đặc điểm sinh dục phụ thứ cấp.
A. Tuyến giáp.
B. Buồng trứng.
C. Tinh hoàn.
D. Tuyến yên
A. Manh tràng phát triển.
B. Thức ăn qua ruột non trải qua tiêu hoá cơ học, hoá học và được hấp thụ.
C. Ruột ngắn hơn thú ăn thực vật.
D. Dạ dày đơn.
A. Trong hạt nảy mầm, AAB đạt trị lớn hơn GA.
B. Trong hạt khô, GA đạt trị số cực đại, AAB rất thấp. Trong hạt nảy mầm GA tăng nhanh, giảm xuống rất mạnh; còn AAB đạt trị số cực đại.
C. Trong hạt khô, GA và AAB đạt trị số ngang nhau.
D. Trong hạt khô, GA rất thấp, AAB đạt trị số cực đại. Trong hạt nảy mầm GA tăng nhanh, đạt trị số cực đại còn AAB giảm xuống rất mạnh.
A. Hình thành nội nhũ cung cấp dinh dưỡng cho phôi phát triển.
B. Tiết kiệm vật liệu di truyền sử dụng cả hai tinh tử.
C. Hình thành nội nhũ chứa các tế bào tam bội 3n.
D. Cung cấp dinh dưỡng cho sự phát triển của phôi, hình thành cá thể mới.
A. (2), (3) và (4)
B. (1), (3) và (4)
C. (1), (2), (3) và (4)
D. (1), (2) và (3)
A. 3
B. 4
C. 5
D. 6
A. Chỉ ức chế quá trình hoá bướm thành nhộng.
B. Gây lột xác và ức chế sâu thành nhộng và bướm.
C. Ức chế biến đổi sâu thành nhộng và bướm.
D. Gây lột xác và kích thích sâu biến thành nhộng và bướm.
A. cắt một cành vùi xuống đất cho mọc rễ.
B. kết hợp cành của hai cây khác nhau.
C. bóc vỏ, bọc đất cho ra rễ rồi chặt đem trồng.
D. kết hợp cành của hai cây cùng giống.
A. kích thích sự tăng trưởng của các tế bào ở phía tối của thân cây làm cho cây hướng về nguồn sáng.
B. làm cho các tế bào ở phía tối của cây co lại.
C. làm cho các tế bào ở phía sáng của cây ngừng phân chia.
D. kích thích sự tăng trưởng của các tế bào ở phía sáng của cây làm cho cây hướng về nguồn sáng.
A. Nguyên phân.
B. Giảm phân và thụ tinh.
C. Không tạo thành giao tử.
D. Tế bào con 2n.
A. Điều kiện nhiệt độ, lượng phân bón và loại phân bón.
B. Điều kiện nhiệt độ và hoocmôn florigen.
C. Điều kiện nhiệt độ và cường độ ánh sáng.
D. Điều kiện nhiệt độ và độ ẩm môi trường.
A. sinh sản bằng bào tử, có sự xen kẽ giữa giai đoạn giao tử thể và thể giao tử.
B. sinh sản bằng bào tử, có sự xen kẽ giữa giai đoạn giao tử thể và bào tử thể.
C. sinh sản bằng bào tử, có sự xen kẽ giữa giai đoạn bào tử thể và thể bào tử.
D. sinh sản bằng bào tử, có sự xen kẽ giữa giai đoạn bào tử thể và túi bào tử.
A. quá trình trao đổi khí giữa cơ thể với môi trường sống thông qua bề mặt trao đổi khí chỉ ở mang.
B. quá trình trao đổi khí giữa cơ thể với môi trường sống thông qua bề mặt trao đổi khí ở bề mặt toàn cơ thể.
C. quá trình trao đổi khí giữa cơ thể với môi trường sống thông qua bề mặt trao đổi khí chỉ ở phổi.
D. quá trình trao đổi khí giữa cơ thể với môi trường sống thông qua bề mặt trao đổi khí của các cơ quan hô hấp như phổi, da…
A. nguồn thức ăn ở hai môi trường đều phong phú.
B. da luôn cần ẩm ướt.
C. chúng vừa hô hấp được bằng da vừa hô hấp được bằng phổi.
D. vừa bơi được dưới nước, vừa nhảy được ở trên cạn.
A. những mạch máu rất nhỏ nối liền động mạch và tĩnh mạch, đồng thời là nơi thu hồi sản phẩm trao đổi chất giữa máu và tế bào.
B. những mạch máu nối liền động mạch và tĩnh mạch, đồng thời là nơi tiến hành trao đổi chất giữa máu và tế bào.
C. những mạch máu rất nhỏ nối liền động mạch và tĩnh mạch, đồng thời là nơi tiến hành trao đổi chất giữa máu và tế bào.
D. những điểm ranh giới phân biệt động mạch và tĩnh mạch, đồng thời là nơi tiến hành trao đổi chất giữa máu với tế bào.
A. Áp lực lớn, tốc độ máu chảy cao.
B. Áp lực thấp, tốc độ máu chảy chậm.
C. Áp lực thấp, tốc độ máu chảy nhanh.
D. Áp lực cao, tốc độ máu chảy chậm.
A. Tim → Động Mạch → Tĩnh mạch → Mao mạch → Tim.
B. Tim → Động Mạch → Mao mạch → Tĩnh mạch → Tim.
C. Tim → Mao mạch → Động Mạch → Tĩnh mạch → Tim.
D. Tim → Tĩnh mạch → Mao mạch → Động Mạch → Tim.
A. 0,9 giây, trong đó tâm nhĩ co 0,2 giây, tâm thất co 0,3 giây, thời gian dãn chung là 0,4 giây.
B. 0,8 giây, trong đó tâm nhĩ co 0,1 giây, tâm thất co 0,3 giây, thời gian dãn chung là 0,4 giây.
C. 0,12 giây, trong đó tâm nhĩ co 0,2 giây, tâm thất co 0,4 giây, thời gian dãn chung là 0,6 giây.
D. 0,7 giây, trong đó tâm nhĩ co 0,1 giây, tâm thất co 0,2 giây, thời gian dãn chung là 0,4 giây.
A. tạo ra cây mới từ một phần của cơ quan sinh dưỡng ở cây.
B. tạo ra cây mới chỉ từ rễ của cây.
C. tạo ra cây mới chỉ từ một phần thân của cây.
D. tạo ra cây mới chỉ từ lá của cây.
A. Sự chênh lệch vận tốc máu.
B. Sự va chạm của các tế bào máu.
C. Co bóp của mạch.
D. Sức đẩy của tim khi tim co.
A. Hướng động dương và hướng động âm.
B. Hướng động dương và hướng tiếp xúc.
C. Hướng động âm và hướng trọng lực
D. Hướng động âm và hướng sáng.
A. trước nhiều tác nhân kích thích.
B. trước tác nhân kích thích lúc có hướng, khi vô hướng.
C. trước tác nhân kích thích không định hướng.
D. trước tác nhân kích thích không ổn định.
A. Huyết áp tâm trương < 60mmHg.
B. Huyết áp tâm trương < 70mmHg.
C. Huyết áp tâm trương < 80mmHg.
D. Huyết áp tâm trương < 90mmHg.
A. Chậm lớn, trí tuệ kém.
B. Các đặc điểm sinh dục phụ nữ kém phát triển.
C. Người bé nhỏ hoặc khổng lồ.
D. Các đặc điểm sinh dục nam kém phát triển.
A. phản ứng của cơ thể thông qua hệ thần kinh trả lời lại các kích thích bên.
B. ngoài cơ thể phản ứng của cơ thể thông qua hệ thần kinh trả lời lại các kích thích bên trong cơ thể.
C. phản ứng của cơ thể thông qua hệ thần kinh trả lời lại các kích thích bên trong hoặc bên ngoài cơ thể.
D. phản ứng của cơ thể trả lời lại các kích thích bên ngoài cơ thể.
A. diện tiếp xúc giữa các tế bào ở cạnh nhau.
B. diện tiếp xúc chỉ giữa tế bào thần kinh với tế bào tuyến.
C. diện tiếp xúc chỉ giữa tế bào thần kinh với tế bào cơ.
D. diện tiếp xúc chỉ giữa các tế bào thần kinh với nhau hay với các tế bào khác (tế bào cơ, tế bào tuyến…).
A. thời điểm sắp xuất hiện điện thế hoạt động.
B. sự xuất hiện điện thế hoạt động.
C. thời điểm sau khi xuất hiện điện thế hoạt động.
D. thời điểm chuyển giao giữa điện thế nghỉ sang điện thế hoạt động.
A. sự hình thành tế bào thần kinh mới.
B. quá trình nối các tế bào với nhau.
C. quá trình nối lại mối liên hệ cũ giữa các nơron.
D. quá trình hình thành mối liên hệ mới giữa các nơron.
A. tầng sinh mạch.
B. vòng năm.
C. các mô phân sinh.
D. tầng sinh vỏ.
A. Chậm lớn hoặc ngừng lớn, trí tuệ kém.
B. Các đặc điểm sinh dục phụ nữ kém phát triển.
C. Người bé nhỏ hoặc khổng lồ.
D. Các đặc điểm sinh dục nam kém phát triển.
A. nơi ở.
B. hoocmon.
C. thức ăn.
D. nhiệt độ và ánh sáng.
A. Rêu, dương xỉ.
B. Rêu, cây hạt trần.
C. Quyết, cây hạt kín.
D. Quyết, cây hạt trần.
A. Cây rêu
B. Cây tre
C. Cây gừng
D. Cây ngô
A. Giống nhau và có sự thích nghi với môi trường sống thay đổi
B. Khác nhau và có sự thích nghi với môi trường sống thay đổi
C. Giống nhau và có sự thích nghi tốt với môi trường sống ổn định
D. Khác nhau và có sự thích nghi với môi trường sống ổn định
A. Khoảng cách sinh con
B. Điều chỉnh sinh con trai hay con gái
C. Thời điểm sinh con
D. Số con
A. Không cho tinh trùng gặp trứng và phòng các bệnh lây nhiễm qua đường tình dục
B. Không cho trứng chín, rụng và phòng các bệnh lây nhiễm qua đường tình dục
C. Cản trở hình thành hợp tử và phòng các bệnh lây nhiễm qua đường tình dục
D. Cản trở sự phát triển của phôi thai và phòng các bệnh lây nhiễm qua đường tình dục
A. Tạo ra thế hệ sau có thêm nhiều tính trạng tốt
B. Dựa trên tính toàn năng của tế bào
C. Sản xuất ra các giống cây sạch bệnh
D. Có thể nhân nhanh các giống cây
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
A. Khi nhau thai được hình thành, thể vàng tiết ra hoocmôn Prôgestêron ức chế sự tiết ra FSH và LH của tuyến yên.
B. Khi nhau thai được hình thành sẽ duy trì thể vàng tiết ra hoocmôn Prôgestêron ức chế sự tiết ra FSH và LH của tuyến yên.
C. Khi nhau thai được hình thành sẽ tiết ra hoocmôn kích dục nhau thai ức chế sự tiết ra FSH và LH của tuyến yên.
D. Khi nhau thai được hình thành sẽ tiết ra hoocmôn kích dục nhau thai (HCG) duy trì thể vàng tiết ra hoocmôn Prôgestêron ức chế sự tiết ra FSH và LH của tuyến yên.
A. Ruột khoang, giun dẹp
B. Bọt biển, giun dẹp
C. Nguyên sinh
D. Bọt biển, ruột khoang
A. Tuyến yên.
B. Tuyến giáp.
C. Tinh hoàn.
D. Buồng trứng.
A. Vì sâu bướm có cấu tạo kiểu miệng nghiền nên có thể sử dụng hầu hết các bộ phận của cây.
B. Vì sâu bướm chưa có cánh, không di chuyển đi xa nên thức ăn chủ yếu phải lá cây.
C. Vì ống tiêu hóa của sâu bướm thiếu enzim xenlulaza nên hiệu quả tiêu hóa thấp, đòi hỏi phải ăn nhiều lá cây để đáp ứng nhu cầu dinh dưỡng.
D. Vì ống tiêu hóa của sâu bướm có đầy đủ các loại enzim nên khả năng sử dụng các bộ phận của cây rất lớn.
A. Cây rêu
B. Cây tre
C. Cây gừng
D. Cây ngô
A. 4 hạt phấn
B. 2 hạt phấn
C. 1 hạt phấn
D. 8 hạt phấn
A. Giống nhau và có sự thích nghi với môi trường sống thay đổi
B. Khác nhau và có sự thích nghi với môi trường sống thay đổi
C. Giống nhau và có sự thích nghi tốt với môi trường sống ổn định
D. Khác nhau và có sự thích nghi với môi trường sống ổn định
A. Không cần sự tham gia của giao tử đực
B. Không cần sự tham gia của giao tử cái
C. Chỉ sinh ra những cá thể ong thợ
D. Không có quá trình giảm phân
A. 4 trứng (n)
B. 2 trứng (n)
C. 1 trứng (n)
D. 1 trứng (2n)
A. (1), (2) và (3)
B. (2), (3) và (4)
C. (1), (3) và (4)
D. (1), (2) và (4)
A. Khoảng cách sinh con
B. Sinh con trai hay con gái
C. Thời điểm sinh con
D. Số con
A. Không cho tinh trùng gặp trứng và phòng các bệnh lây nhiễm qua đường tình dục
B. Không cho trứng chín, rụng và phòng các bệnh lây nhiễm qua đường tình dục
C. Cản trở hình thành hợp tử và phòng các bệnh lây nhiễm qua đường tình dục
D. Cản trở sự phát triển của phôi thai và phòng các bệnh lây nhiễm qua đường tình dục
A. Tạo ra thế hệ sau có thêm nhiều tính trạng tốt
B. Dựa trên tính toàn năng của tế bào
C. Sản xuất ra các giống cây sạch bệnh
D. Có thể nhân nhanh các giống cây
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
A. đặc điểm hình thái, sinh lí rất khác với con trưởng thành.
B. đặc điểm hình thái, cấu tạo tương tự với con trưởng thành, nhưng khác về sinh lý.
C. đặc điểm hình thái, cấu tạo và sinh lý tương tự với con trưởng thành.
D. đặc điểm hình thái, cấu tạo và sinh lý gần giống với con trưởng thành.
A. Khi nhau thai được hình thành, thể vàng tiết ra hoocmôn Prôgestêron ức chế sự tiết ra FSH và LH của tuyến yên.
B. Khi nhau thai được hình thành sẽ duy trì thể vàng tiết ra hoocmôn Prôgestêron ức chế sự tiết ra FSH và LH của tuyến yên.
C. Khi nhau thai được hình thành sẽ tiết ra hoocmôn kích dục nhau thai ức chế sự tiết ra FSH và LH của tuyến yên.
D. Khi nhau thai được hình thành sẽ tiết ra hoocmôn kích dục nhau thai (HCG) duy trì thể vàng tiết ra hoocmôn Prôgestêron ức chế sự tiết ra FSH và LH của tuyến yên.
A. Ruột khoang, giun dẹp
B. Bọt biển, giun dẹp
C. Nguyên sinh
D. Bọt biển, ruột khoang
A. Tuyến yên
B. Tuyến giáp
C. Tinh hoàn
D. Buồng trứng.
A. Thế hệ sau có sự tổ hợp vật chất di truyền có nguồn gốc khác nhau tạo ra sự đa dạng về mặt di truyền, làm xuất hiện nhiều biến dị tổ hợp và có khả năng thích nghi với sự thay đổi của môi trường.
B. Thế hệ sau có sự tổ hợp vật chất di truyền có nguồn gốc khác nhau tạo ra sự đa dạng về mặt di truyền, làm xuất hiện nhiều biến dị tổ hợp có hại và tăng cường khả năng thích nghi với sự thay đổi của môi trường.
C. Thế hệ sau có sự đồng nhất về mặt di truyền tạo ra khả năng thích nghi đồng loạt trước sự thay đổi của điều kiện môi trường.
D. Thế hệ sau có sự tổ hợp vật chất di truyền có nguồn gốc khác nhau tạo ra sự đa dạng về mặt di truyền, làm xuất hiện nhiều biến dị tổ hợp có lợi thích nghi với sự thay đổi của môi trường.
A. Tế bào mẹ giảm phân cho 4 tiểu bào tử → 1 tiểu bào tử nguyên phân 1 lần cho 2 hạt phấn chứa 1 tế bào sinh sản và 1 tế bào ống phấn → Tế bào sinh sản nguyên phân 1 lần tạo 2 giao tử đực.
B. Tế bào mẹ giảm phân cho 4 tiểu bào tử → 1 tiểu bào tử nguyên phân 1 lần cho 1 hạt phấn chứa 1 tế bào sinh sản và 1 tế bào ống phấn → Tế bào sinh sản giảm phân tạo 4 giao tử đực.
C. Tế bào mẹ giảm phân cho 4 tiểu bào tử → Mỗi tiểu bào tử nguyên phân 1 lần cho 1 hạt phấn chứa 1 tế bào sinh sản và 1 tế bào ống phấn → Tế bào sinh sản nguyên phân một lần tạo 2 giao tử đực.
D. Tế bào mẹ nguyên phân hai lần cho 4 tiểu bào tử → 1 tiểu bào tử nguyên phân 1 lần cho 1 hạt phấn chứa 1 tế bào sinh sản và 1 tế bào ống phấn → Tế bào sinh sản nguyên phân1 lần tạo 2 giao tử đực.
A. Vì sâu bướm có cấu tạo kiểu miệng nghiền nên có thể sử dụng hầu hết các bộ phận của cây.
B. Vì sâu bướm chưa có cánh, không di chuyển đi xa nên thức ăn chủ yếu phải lá cây.
C. Vì ống tiêu hóa của sâu bướm thiếu enzim xenlulaza nên hiệu quả tiêu hóa thấp, đòi hỏi phải ăn nhiều lá cây để đáp ứng nhu cầu dinh dưỡng.
D. Vì ống tiêu hóa của sâu bướm có đầy đủ các loại enzim nên khả năng sử dụng các bộ phận của cây rất lớn.
A. Đối với gia súc non, mùa đông ăn nhiều mới đủ để cung cấp năng lượng cho sự phát triển bộ xương - hệ cơ.
B. Đối với gia súc non, mùa đông ăn nhiều mới đủ chất để phát triển bộ xương do ít ánh sáng.
C. Đối với gia súc non, mùa đông lạnh giá gây mất nhiều nhiệt, nếu không tăng khẩu phần ăn sẽ làm chậm quá trình sinh trưởng.
D. Đối với gia súc non, mùa đông lạnh giá ăn nhiều mới đủ năng lượng để chống rét.
A. Sự biến đổi điện thế nghỉ ở màng tế bào từ phân cực sang mất phân cực, đảo cực.
B. Sự biến đổi điện thế nghỉ ở màng tế bào từ phân cực sang mất phân cực, đảo cực và tái phân cực.
C. Sự biến đổi điện thế nghỉ ở màng tế bào từ phân cực sang đảo cực, mất phân cực và tái phân cực.
D. Sự biến đổi điện thế nghỉ ở màng tế bào từ phân cực sang đảo cực và tái phân cực.
A. Sự tăng trưởng bề ngang của cây do mô phân sinh bên của cây thân thảo hoạt động tạo ra.
B. Sự tăng trưởng bề ngang của cây do mô phân sinh bên của cây thân gỗ hoạt động tạo ra.
C. Sự tăng trưởng bề ngang của cây một lá mầm do mô phân sinh bên của cây hoạt động tạo ra.
D. Sự tăng trưởng bề ngang của cây do mô phân sinh lóng của cây hoạt động tạo ra.
A. Độ ẩm.
B. Ánh sáng.
C. Nhiệt độ.
D. Thức ăn.
A. Sinh sản nảy chồi.
B. Nuôi mô sống.
C. Nhân bản vô tính.
D. Sinh sản phân mảnh.
A. biến đổi sâu sắc về hình dạng và cấu tạo cơ thể của sinh vật.
B. sự biến đổi cấu tạo cơ thể cho phù hợp với điều kiện môi trường.
C. sự thích nghi cao độ với môi trường sống trong từng giai đoạn thích hợp.
D. tác động của môi trường làm biến đổi sâu sắc cấu tạo cơ thể một số loài sinh vật.
A. Hình thành tầng sinh mạch, gỗ sơ cấp, mạch rây thứ cấp.
B. Hình thành biểu bì, tầng sinh mạch, gỗ sơ cấp, mạch rây sơ cấp.
C. Hình thành tầng biểu bì, tầng sinh mạch, gỗ sơ cấp, mạch rây thứ cấp.
D. Hình thành gỗ sơ cấp, tầng sinh bần, mạch rây thứ cấp, gỗ lõi, gỗ dác.
A. chiết cành.
B. giâm cành.
C. ghép cành.
D. cấy mô.
A. ngắt ngọn.
B. bón phân đạm.
C. tưới nước.
D. làm tươi xốp đất.
A. (1) và (2)
B. (1), (2) và (3)
C. (2) và (3)
D. (1) và (3)
A. (1) → (2) → (3) → (4) → (5) → (6) → (7) → (8).
B. (2) → (4) → (5) → (1) → (6) → (7) → (8) → (3).
C. (2) → (4) → (5) → (7) → (1) → (6) → (3) → (8).
D. (1) → (6) → (4) → (5) → (7) → (8) → (3) → (2).
A. các chất đơn giản tổng hợp thành chất phức tạp.
B. hạt vẫn còn trong giai đoạn ngủ.
C. lượng enzim trong hạt gia tăng.
D. lượng enzim trong hạt giảm xuống.
A. Cây cau, mía, tre,... không có mô phân sinh bên, cây thân gồ thì có mô phân sinh bên.
B. Mô phân sinh của cây cau, mía, tre,..., chi hoạt động đến một giai đoạn nhất định thì dừng lại.
C. Cây thân gỗ có chu kì sống dài nên kích thước gốc càng ngày càng lớn.
D. Cây cau, mía, tre,... có giai đoạn ngừng sinh trưởng còn cây thân gỗ thì không.
A. lóng
B. đỉnh sinh trưởng
C. rễ phụ
D. thân rễ
A. do nồng độ auxin trong quả.
B. do sự tác động của nhiệt độ môi trường.
C. do hàm lượng CO2 trong quả cao.
D. do sự tống hợp êtilen trong quả.
A. 4
B. 2
C. 1
D. 3
A. sâu ăn lá, sâu đục thân ; bướm hút mật giúp hoa thụ phấn.
B. sâu ăn lá, sâu đục thân ; bướm hút mật hại hoa không thụ phấn.
C. sâu cho cảm giác ghê sợ ; bướm tạo cảm giác thích thú.
D. bướm đẻ trứng, trứng nở ra sâu nên cả sâu và bướm đều có hại.
A. Tuyến yên tiết tirôxin biến nòng nọc thành ếch nhái.
B. Tuyến giáp tiết tirôxin biến nòng nọc thành ếch nhái.
C. Tuyến giáp tiết juvenin biến nòng nọc thành ếch nhái.
D. Tuyến yên tiết juvenin biến nòng nọc thành ếch nhái.
A. cành ghép không bị lung lai và không bị rơi khi bị tác động của gió.
B. nước di chuyển từ gốc ghép lên cành ghép không bị chảy ra ngoài.
C. dòng mạch gỗ dễ dàng di chuyển từ gốc ghép lên cành ghép.
D. dòng mạch rây dễ dàng di chuyển từ gốc ghép lên cành ghép.
Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).
Copyright © 2021 HOCTAPSGK