Trang chủ Đề thi & kiểm tra Lớp 7 Địa lý Đề thi giữa HK2 môn Địa Lý 7 năm 2021

Đề thi giữa HK2 môn Địa Lý 7 năm 2021

Câu hỏi 1 :

Trên thế giới hiện nay có những châu lục nào?

A. Châu Á, châu Âu, châu Phi, châu Mĩ và châu Nam Cực.

B.  Châu Á, châu Phi, châu Mĩ, châu Đại Dương và châu Nam Cực.

C. Châu Á, châu Âu, châu Nam Cực, châu Phi và Châu Đại Dương.

D.  Châu Á, châu Âu, châu Phi, châu Mĩ, châu Đại Dương và châu Nam Cực.

Câu hỏi 2 :

Khí hậu của châu Phi có đặc điểm nổi bậc nào?

A. Nóng và ẩm bậc nhất thế giới.

B. Khô và lạnh bậc nhất thế giới.

C. Nóng và khô bậc nhất thế giới.

D. Lạnh và ẩm bậc nhất thế giới.

Câu hỏi 3 :

Trên các sơn nguyên của Trung Phi có khí hậu mát mẻ quanh năm nên hình thành kiểu:

A. xavan công viên độc đáo.

B.  Cây bụi khô cứng phát triển.

C. Có nhiều cây bụi, công viên.

D. Đài nguyên phát triển độc đáo.

Câu hỏi 4 :

Nguyên nhân dân cư phân bố không đồng đều giữa miền Bắc và miền Nam, giữa phía Tây và phía Đông ở Bắc Mĩ là do:

A. Chính sách dân số.

B. Lịch sử khai thác lãnh thổ.

C. Sự phát triển kinh tế.

D. Sự phân hóa về tự nhiên.

Câu hỏi 5 :

Ở đất nước Cu Ba có cây trồng nổi tiếng nào?

A. Cà phê 

B. Mía   

C. Cao su

D. Bông

Câu hỏi 6 :

Dân cư ở vùng nào trên Trái Đất thắp sáng bằng mỡ các loài động vật?

A. Vùng xích đạo

B.  Vùng nhiệt đới 

C. Vùng ôn đới 

D. Vùng cực

Câu hỏi 7 :

Ở châu Phi thường xuyên bị nạn đói đe dọa là do:

A. Đại dịch AIDS.

B. Xung đột sắc tộc.

C. Dịch bệnh đe dọa.

D. Bùng nổ dân số và hạn hán.

Câu hỏi 8 :

Những nước nào ở châu Phi có ngành du lịch khá phát triển?

A. Công-gô, Tan-da-ni-a.

B. Kê-ni-a, Ai Cập.

C. Ma-rốc, Tuy-ni-di.

D. Nam Phi, Ê-ti-ô-pi-a.

Câu hỏi 9 :

Loại khoáng sản rất có giá trị trữ lượng lớn ở Nam Phi là:

A. Kim cương.  

B.  Chì.  

C. Vàng. 

D. Uranium.

Câu hỏi 10 :

Các nước khu vực Bắc Mĩ có nền nông nghiệp như thế nào?

A. Rộng lớn.

B. Hàng hóa.  

C. Ôn đới.  

D. Công nghiệp.

Câu hỏi 11 :

Khu vực Trung và Nam Mĩ có hình thức sở hữu đất phổ biến trong nông nghiệp là gì?

A. Điền trang. 

B. Hộ gia đình.     

C. Hợp tác xã. 

D. Trang trại.

Câu hỏi 12 :

Châu Nam Cực bao gồm:

A. Lục địa Nam Cực và các đảo ven lục địa.

B. Lục địa Nam Cực.

C. Châu Nam Cực và các đảo ven bờ.

D. Một khối băng khổng lồ thống nhất.

Câu hỏi 13 :

Hai bán đảo lớn nhất của châu Phi là:

A. Ma-đa-ga-xca và Xô-ma-li. 

B. Ma-đa-ga-xca và Trung Ấn.

C. Xô-ma-li và Xca-đi-na-vi.  

D. Xca-đi-na-vi và Ban-Căng.

Câu hỏi 14 :

Trong các ý dưới đây, đâu là kết quả của quá trình đô thị hóa phát triển nhanh ở Bắc Mĩ?

A. Hình thành các khu ổ chuột.

B. Hình thành các vùng công nghiệp cao.

C. Hình thành các dải siêu đô thị.

D. Các khu công nghiệp tập trung.

Câu hỏi 15 :

Loại nông sản nào hầu hết các nước ở châu Phi phải nhập khẩu?

A. Cà phê 

B. Lương thực 

C. Cọ dầu 

D. Ca cao

Câu hỏi 16 :

Tốc độ đô thị hóa nhanh ở Trung và Nam Mĩ là hệ quả của:

A. Đô thị hóa tự phát, kinh tế còn chậm phát triển.

B. Độ thị hóa có quy hoạch.

C. Tốc độ phát triển kinh tế nhanh.

D. Trình độ công nghiệp hóa cao.

Câu hỏi 17 :

Vì sao rìa phía đông của sơn nguyên Bra-xin được xem là "thiên đường" của cà phê?

A. Có nhiều cảng tốt, thuận lợi cho xuất khẩu.

B. Có lực lượng lao động da đen đông, tiền công rẻ.

C. Đất phù sa màu mỡ, nguồn nước dồi dào.

D. Nhiều đất đỏ và khí hậu nóng ẩm quanh năm.

Câu hỏi 18 :

Ở châu Phi các thành phố thường tập trung ở đâu?

A. Một số nơi ven biển.

B. Tại các bồn địa.

C. Vùng đồng bằng.

D. Trên các cao nguyên.

Câu hỏi 19 :

Trong các loài động vật dưới đây, loài động vật nào không sống ở Nam Cực?

A. Chim cánh cụt.  

B. Hải cẩu.   

C. Gấu trắng.

D. Đà điểu.

Câu hỏi 20 :

Những nước nào sau đây có ngành công nghiệp tương đối phát triển ở Nam Phi?

A. Cộng hòa Nam Phi, Ai Cập.

B. Cộng hòa Nam Phi, An-giê-ri.

C. An-giê-ri, Ai Cập.

D. Ai Cập, Ni-giê-ri-a.

Câu hỏi 21 :

Các nền văn minh cổ đại ở Châu Mĩ là:

A. Hoàng Hà, A-xơ-tếch, sông Nin.

B. Mai-a, sông Nin, Đông Sơn.

C. In-ca, Mai-an, sông Nin.

D. Mai-a, In-ca, A-xơ-tếch.

Câu hỏi 22 :

Nền nông nghiệp Bắc Mỹ không có hạn chế nào dưới đây?

A. Giá thành sản phẩm cao.

B. Nền nông nghiệp tiến tiến

C. Ô nhiễm môi trường.

D. Nhiều phân hóa học, thuốc hóa học.

Câu hỏi 23 :

Ở eo đất Trung Mĩ có những loại rừng tiêu biểu nào?

A. Xích đạo.

B. Cận xích đạo.  

C. Rừng rậm nhiệt đới.    

D. Rừng ôn đới.

Câu hỏi 24 :

Ở Trung và Nam Mĩ có những đô thị lớn nào?

A. Xao Pao-lô, Ri-ô đe Gia-nê-rô, Bu-ê-nôt Ai-ret

B. Xao Pao-lô, Xan-ti-a-gô, Bu-ê-nôt Ai-ret

C. Xao Pao-lô, Ri-ô đe Gia-nê-rô, Li-ma

D.  Ca-ra-cat, Ri-ô đe Gia-nê-rô, Bu-ê-nôt Ai-ret

Câu hỏi 25 :

Bộ tộc nào là người bản địa của Trung và Nam Mĩ.

A.  Người In-ca.

B. Người Mai-a.

C. Người A-xơ-tếch.

D. Người Anh-điêng.

Câu hỏi 26 :

Người da đen châu Phi bị bán sang châu Mĩ vào thời gian nào?

A. Trước năm 1492.

B. Cuối thế kỉ XV đến thế kỉ XVI.

C. Từ thế kỉ XVI đến thế kỉ XIX.

D. Từ đầu thế kỉ XIX.

Câu hỏi 27 :

Thực dân Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha xâm chiếm Trung và Nam Mĩ vào thời gian nào?

A. Trước năm 1492.

B.  Từ 1492 đến thế kỉ XVI.

C. Từ thế kỉ XVI đến thế kỉ XIX.

D. Từ đầu thế kỉ XIX.

Câu hỏi 28 :

Nước đầu tiên giành được độc lập ở Trung và Nam Mĩ là nước nào?

A. Cu Ba.

B. Bra-xin.

C. Ha-i-ti.

D. Chi-Lê.

Câu hỏi 29 :

Các nước Trung và Nam Mĩ bắt đầu giành được độc lập từ khi nào?

A. Trước năm 1492.

B. Từ 1492 đến thế kỉ XVI.

C. Từ thế kỉ XVI đến thế kỉ XIX.

D. Từ đầu thế kỉ XIX.

Câu hỏi 30 :

Vùng nào thưa dân nhất (mật độ dân số thấp nhất) Trung và Nam Mĩ?

A. Vùng cửa sông.

B. Vùng ven biển.

C.  Vùng núi An-đét và trên các cao nguyên.

D. Vùng đồng bằng sông A-ma-dôn.

Câu hỏi 31 :

Châu Mĩ có những nền văn minh cổ đại tên là gì?

A. In-ca, Mai-an, sông Nin.

B. Hoàng Hà, A-xơ-tếch, sông Nin.

C. Mai-a, In-ca, A-xơ-tếch.

D. Mai-a, sông Nin, Đông Sơn.

Câu hỏi 32 :

Dãy núi cao, đồ sộ nhất Bắc Mỹ là dãy núi nào dưới đây?

A. Cooc-di-e.

B. Apalat.

C. Atlat.

D. Andet.

Câu hỏi 33 :

Các đô thị nào có trên 10 triệu dân ở Bắc Mĩ?

A. Niu-I-ooc, Lốt-An-giơ-lét và Xan-di-a-gô.

B. Niu-I-ooc, Mê-hi-cô City và Lốt-An-giơ-lét.

C. Lốt-An-giơ-lét, Mê-hi-cô City và Si-ca-gô.

D. Niu-I-ooc, Mê-hi-cô City và Xan-di-a-gô.

Câu hỏi 34 :

Nước nào có bình quân lương thực đầu người cao nhất trong các nước Bắc Mĩ?

A. Hoa Kì.

B. Mê-hi-cô.

C. Ca-na-đa.

D. Bra-xin.

Câu hỏi 35 :

Hãng máy bay Boing là hãng máy bay của quốc gia nào?

A. Nhật Bản.

B. Hoa Kì.

C. Trung Quốc.

D. Liên Bang Nga.

Câu hỏi 36 :

Dãy núi nào dưới đây cao, đồ sộ nhất Nam Mĩ?

A. Cooc-di-e.

B. Himalaya.

C. Atlat.

D. Andet.

Câu hỏi 37 :

Các đồng bằng theo thứ tự từ Bắc xuống Nam ở lục địa Nam Mĩ lần lượt là:

A.  La-pla-ta, Pam-pa, A-ma-dôn

B. A-ma-dôn, La-pla-ta, Pam-pa

C. Ô-ri-nô-cô, A-ma-dôn, Pam-pa

D. Pam-pa, A-ma-dôn, La-pla-ta

Câu hỏi 38 :

Ở eo đất Trung Mĩ và quần đảo Ăng-ti có rừng nào phát triển nhất?

A. Rừng rậm nhiệt đới.

B. Rừng ôn đới.

C. Xích đạo.

D. Cận xích đạo.

Câu hỏi 39 :

Bộ tộc người bản địa của Trung và Nam Mĩ là bộ tộc nào?

A. Người Mai-a.

B. Người A-xơ-tếch.

C. Người In-ca.

D. Người Anh-điêng.

Câu hỏi 40 :

Những quốc gia nào ở Nam Mĩ xuất khẩu lúa mì?

A. Cô-lôm-bi-a, U-ru-goay

B. Bra-xin, Ac-hen-ti-na

C. U-ru-goay, Chi-le

D.  Bra-xin, Chi-le

Câu hỏi 41 :

Dòng sông được mệnh danh “Vua của các dòng sông” nằm ở châu Mĩ là:

A. Sông Mixixipi.

B. Sông Amadon.

C. Sông Panama.

D. Sông Orrinoco.

Câu hỏi 42 :

Người Anh-điêng sinh sống chủ yếu bằng nghề gì?

A. Săn bắt và chăn nuôi.

B. Chăn nuôi và trồng trọt.

C. Săn bắn và trồng trọt.

D. Chăn nuôi và trồng cây lương thực.

Câu hỏi 43 :

Khu vực Trung Mĩ và Nam Mĩ có những hình thức canh tác chủ yếu nào?

A. Quảng canh - độc canh.

B. Quảng canh.

C. Thâm canh.

D.  Du canh.

Câu hỏi 44 :

Vùng nào dưới đây có dân cư tập trung đông ở khu vực Trung Mĩ và Nam Mĩ?

A. Vùng núi An-đét

B. Vùng cửa sông, cửa sông

C.  Vùng ven sông A-ma-dôn

D. Vùng đồng bằng sông A-ma-dôn.

Câu hỏi 45 :

Khu vực Trung Mĩ và Nam Mĩ có các đới khí hậu nào dưới đây?

A. Xích đạo, nhiệt đới, ôn đới, cực đới.

B. Xích đạo, nhiệt đới, cận nhiệt đới, cực đới.

C. Xích đạo, cận xích đạo, nhiệt đới, cận nhiệt đới, ôn đới.

D. Xích đạo, cận xích đạo, cận nhiệt đối, ôn đới.

Câu hỏi 46 :

Đặc điểm nào không đúng với đồng bằng A-ma-dôn?

A. Thảm thực vật chủ yếu là ở rừng rậm xích đạo.

B. Có mạng lưới sông ngòi rất phát triển.

C. Đất đai rộng và bằng phẳng.

D. Vùng nông nghiệp trù phú nhất Nam Mĩ.

Câu hỏi 47 :

Nơi có nhiều núi lửa và động đất xuất hiện thường xuyên ở Trung và Nam Mĩ là khu vực nào dưới đây?

A. Eo đất Trung Mĩ.

B. Sơn nguyên Bra-xin.

C. Quần đảo Ảng-ti.

D. Vùng núi An-đét.

Câu hỏi 48 :

Hiệp định mậu dịch tự do Bắc Mĩ (viết tắt là NAFTA) được thành lập nhằm mục đích gì?

A. Cạnh tranh với các nước Tây Âu

B. Cạnh tranh với các khôi kinh tế ASEAN.

C.  Khống chế các nước Mĩ La-tinh

D. Tăng sức cạnh tranh trên thị trường thế giới

Câu hỏi 49 :

Trên các sơn nguyên vùng Mê-hi-cô, người dân trồng các loại cây nào?

A. Cây hoa màu và các cây công nghiệp nhiệt đới.

B. Cây hoa màu và cây công nghiệt ôn đới.

C. Ngô và các cây công nghiệp nhiệt đới.

D. Lúa gạo và các cây công nghiệp cận nhiệt đới.

Câu hỏi 50 :

Hướng thay đổi cấu trúc công nghiệp ở vùng Hồ Lớn và ven Đại Tây Dương hiện nay là tập trung phát triển:

A. Các ngành dịch vụ.

B. Các ngành công nghiệp kĩ thuật cao.

C. Các ngành công nghiệp truyền thống.

D. Cân đối giữa nông - công và dịch vụ.

Câu hỏi 51 :

Địa hình Bắc Mĩ theo thứ tự từ Đông sang Tây, lần lượt là:

A. Núi cổ, đồng bằng lớn, núi trẻ.

B. Núi trẻ, đồng bằng lớn, núi cổ.

C. Núi trẻ, núi cổ, đồng bằng lớn.

D. Đồng bằng lớn, núi trẻ, núi cổ.

Câu hỏi 52 :

Ở Bắc Mỹ, có mấy khu vực địa hình:

A. 1

B. 2

C. 3

D. 4

Câu hỏi 53 :

Khu vực chứa nhiều đồng, vàng và quặng đa kim ở Bắc Mĩ là:

A. Vùng núi cổ A-pa-lát.

B. Vùng núi trẻ Coóc-đi-e.

C. Đồng bằng Trung tâm.

D. Khu vực phía Nam Hồ Lớn.

Câu hỏi 54 :

Hệ thống núi Cooc-đi-ê nằm ở phía Tây Bắc Mĩ và chạy theo hướng:

A. Đông – Tây.

B. Bắc – Nam.

C. Tây Bắc – Đông Nam.

D. Đông Bắc – Tây Nam.

Câu hỏi 55 :

Khí hậu Bắc Mĩ phân hóa theo:

A. Theo chiều bắc - nam.

B. Theo chiều đông - tây.

C. Bắc - nam và đông - tây.

D. Theo chiều đông – tây và độ cao.

Câu hỏi 56 :

Kinh tuyến 100oT là ranh giới của:

A. Dãy núi Cooc-đi-e với vùng đồng bằng Trung tâm.

B. Vùng đồng bằng Trung tâm với dãy núi A-pa-lat.

C. Dãy núi Cooc-đi-e với dãy núi A-pa-lat.

D. Dãy núi Apalat với đại dương Đại Tây Dương.

Câu hỏi 57 :

Vùng đất Bắc Mĩ thường bị các khối khí nóng ẩm xâm nhập gây bão, lũ lớn là:

A. Đồng bằng ven vịnh Mê-hi-cô.

B. Miền núi phía tây.

C. Ven biển Thái Bình Dương.

D. Khu vực phía bắc Hồ Lớn.

Câu hỏi 58 :

Theo sự phân hóa bắc nam các kiểu khí hậu ở Bắc Mĩ là:

A. Kiểu khí hậu bờ tây lục địa, kiểu khí hậu lục địa, kiểu khí hậu bờ đông lục địa.

B. Kiểu khí hậu hàn đới, kiểu khí hậu ôn đới, kiểu khí hậu nhiệt đới.

C. Kiểu khí hậu bờ tây lục địa, kiểu khí hậu lục địa, kiểu khí hậu nhiệt đới.

D. Kiểu khí hậu hàn đới, kiểu khí hậu ôn đới, kiểu khí hậu núi cao.

Câu hỏi 59 :

Nguyên nhân làm cho khu vực Bắc Mỹ có nhiều sự phân hóa khí hậu là do:

A. Địa hình.

B. Vĩ độ.

C. Hướng gió.

D. Thảm thực vật.

Câu hỏi 60 :

Chủ nhân của châu Mĩ là người thuộc chủng tộc nào?

A. Nê-grô-ít

B. Môn-gô-lô-ít

C. Ơ-rô-pê-ô-ít

D. Ôt-xtra-lo-it

Câu hỏi 61 :

Hệ thống núi Cooc-đi-ê theo hướng nào dưới đây?

A. Đông – Tây.

B. Tây Bắc – Đông Nam.

C. Bắc – Nam.

D. Đông Bắc – Tây Nam.

Câu hỏi 62 :

Dân cư đang chuyển từ phía Nam hồ lớn và Đông Bắc ven Đại Tây Dương tới các vùng công nghiệp mới năng động hơn ở:

A. Phía Tây Bắc và duyên hải ven Đại Tây Dương.

B. Phía Nam và duyên hải ven Đại Tây Dương.

C. Phía Tây Bắc và duyên hải ven Thái Bình Dương.

D. Phía Nam và duyên hải ven Thái Bình Dương.

Câu hỏi 63 :

Đâu không phải hạn chế của nền nông nghiệp của khu vực Bắc Mỹ?

A. Ô nhiễm môi trường.

B. Nền nông nghiệp tiến tiến

C. Giá thành cao.

D. Nhiều phân hóa học, thuốc hóa học.

Câu hỏi 64 :

Ngành công nghiệp phát triển mạnh ở vùng công nghiệp "Vành đai Mặt Trời" là:

A. Dệt và thực phẩm.

B. Khai thác than, sắt, dầu mỏ.

C. Luyện kim và cơ khí.

D. Điện tử và hàng không vũ trụ.

Câu hỏi 65 :

Chủ nhân của châu Mĩ là người thuộc chủng tộc nào sau đây?

A. Nê-grô-ít

B. Môn-gô-lô-ít

C. Ơ-rô-pê-ô-ít

D. Ôt-xtra-lo-it

Câu hỏi 66 :

Điểm khác biệt về địa hình giữa hai hệ thống Coóc-đi-e và An-đét là:

A. Hướng phân bố núi.

B. Tính chất trẻ của núi.

C. Chiều rộng và độ cao của núi.

D. Thứ tự sắp xếp địa hình.

Câu hỏi 67 :

Các đồng bằng Nam Mĩ xếp theo thứ tự từ Nam lên Bắc lần lượt là:

A. La-pla-ta, Pam-pa, A-ma-dôn

B. Pam-pa, La-pla-ta, A-ma-dôn.

C. Ô-ri-nô-cô, A-ma-dôn, Pam-pa.

D. Pam-pa, A-ma-dôn, La-pla-ta

Câu hỏi 68 :

Bán hoang mạc ôn đới phát triển ở:

A. Cao nguyên Pa-ta-gô-ni.

B. Quần đảo Ảng-ti.

C. Eo đất phía tây Trung Mĩ.

D. Miền núi An-đét.

Câu hỏi 69 :

Trung và Nam Mĩ dẫn đầu thế giới về:

A. Sản lượng lúa gạo

B. Doanh thu du lịch

C. Công nghiệp hóa

D.  Đô thị hóa

Câu hỏi 70 :

Thành phần nào chiếm nhiều diện tích đất trồng nhất ở Trung và Nam Mĩ?

A. Các hộ nông dân.

B. Các đại điền chủ.

C. Các hợp tác xã.

D. Các công ti tư bản nước ngoài.

Câu hỏi 71 :

Ngành công nghiệp nào sau đây ở Bắc Mỹ chưa phải là công nghiệp hàng đầu thế giới?

A. Hàng không.

B. Vũ trụ.

C. Nguyên tử, hạt nhân.

D. Cơ khí.

Câu hỏi 72 :

Ưu thế của công nghiệp Mê-hi-cô hiện nay là:

A. Khai khoáng, luyện kim.

B. Dệt, thực phẩm,

C. Khai khoáng và chế biến lọc dầu.

D. Cơ khí và điện tử.

Câu hỏi 73 :

 “Vành đai Mặt Trời” là tên gọi của:

A. vùng công nghiệp mới của Bắc Mĩ

B. vùng công nghiệp lạc hậu của Hoa Kì

C. vùng công nghiệp truyền thống ở Đông Bắc Hoa Kì

D. vùng công nghiệp mới ở phía Nam và ven Thái Bình Dương của Hoa Kì.

Câu hỏi 74 :

Vùng công nghiệp "Vành đai Mặt Trời" là nơi chiếm ưu thể của ngành:

A. Luyện kim và cơ khí.

B. Điện tử và hàng không vũ trụ.

C. Dệt và thực phẩm.

D. Khai thác than, sắt, dầu mỏ.

Câu hỏi 75 :

Trong cơ cấu kinh tế ở Bắc Mĩ, lĩnh vực chiếm tỷ trọng lớn nhất là:

A.  Nông nghiệp.

B. Công nghiệp.

C. Dịch vụ.

D. Thương mại.

Câu hỏi 76 :

Sự ra đời của khu vực Hiệp định mậu dịch tự do Bắc Mĩ (NAFTA) trước hết nhằm mục đích:

A. Cạnh tranh với các nước Tây Âu

B. Khống chế các nước Mĩ La-tinh

C. Tăng sức cạnh tranh trên thị trường thế giới

D. Cạnh tranh với các khôi kinh tế ASEAN.

Câu hỏi 77 :

NAFTA gồm có những thành viên:

A. Hoa Kì, Ca-na-đa, Mê-hi-cô

B. Hoa Kì, U-ru-goay, Pa-ra-goay

C. Hoa Kì, Chi-lê, Mê-hi-cô

D. Bra-xin, U-ru-goay, Pa-ra-goay

Câu hỏi 78 :

Quốc gia có thu nhập bình quân đầu người cao nhất ở Bắc Mỹ là:

A.  Hoa Kì.

B. Canada.

C. Mê-hi-cô.

D. Panama.

Câu hỏi 79 :

Sự sa sút của các ngành công nghiệp truyền thống của vùng Đông Bắc Hoa Kì là không phải do:

A.  trình độ kĩ thuật chưa cao

B.  thiếu thị trường tiêu thụ

C. thiếu lao động và nguyên liệu

D. Lịch sử định cư lâu đời.

Câu hỏi 80 :

Hãng máy bay Boing là hãng máy bay của:

A. Canada.

B. Hoa Kì.

C. Mê-hi-cô.

D. Ba nước cùng hợp tác.

Câu hỏi 81 :

Trung và Nam Mĩ kéo dài từ phía bắc của chí tuyến Bắc đến 53054’N nên có đủ các đới khí hậu:

A. Xích đạo, nhiệt đới, cận nhiệt đới, ôn đới.

B. Xích đạo, nhiệt đới, cận cực, hàn đới.

C. Xích đạo, nhiệt đới, cận nhiệt đối, cực đới.

D.  Xích đạo, cận nhiệt đối, ôn đới, cực đới.

Câu hỏi 82 :

Đâu không phải nguyên nhân khiến phía Tây Nam Mĩ khô hạn là: 

A. Núi cao.

B. Ngược hướng gió.

C. Dòng biển lạnh.

D. Khí hậu nóng, ẩm.

Câu hỏi 83 :

Nơi có nhiều núi lửa và động đất thường xuất hiện ở Trung và Nam Mĩ là khu vực:

A. Quần đảo Ảng-ti.

B. Vùng núi An-đét.

C. Eo đất Trung Mĩ.

D. Sơn nguyên Bra-xin.

Câu hỏi 84 :

Đặc điểm nào sau đây không đúng với đồng bằng A-ma-dôn?

A. Vùng nông nghiệp trù phú nhất Nam Mĩ.

B. Thảm thực vật chủ yếu là ở rừng rậm xích đạo.

C. Đất đai rộng và bằng phẳng.

D. Có mạng lưới sông ngòi rất phát triển.

Câu hỏi 85 :

Điểm khác biệt về địa hình giữa hai hệ thống Coóc-đi-e và An-đét là:

A. Tính chất trẻ của núi.

B. Thứ tự sắp xếp địa hình.

C. Chiều rộng và độ cao của núi.

D. Hướng phân bố núi.

Câu hỏi 86 :

Xếp theo thứ tự từ Nam lên Bắc ở lục địa Nam Mĩ lần lượt là ba đồng bằng lớn:

A. Ô-ri-nô-cô, A-ma-dôn, Pam-pa

B. Pam-pa, A-ma-dôn, La-pla-ta

C. La-pla-ta, Pam-pa, A-ma-dôn

D. Pam-pa, La-pla-ta, A-ma-dôn.

Câu hỏi 87 :

Trung và Nam Mĩ không có bộ phận:

A. Eo đất Trung Mĩ.

B. Các hòn đảo trong biển Ca-ri-bê.

C. Lục địa Nam Mĩ.

D. Lục địa Bắc Mĩ.

Câu hỏi 88 :

Tổng diện tích vùng Trung và Nam Mĩ là 20,5 triệu km2, so với Bắc Mĩ thì:

A. Trung và Nam Mĩ có diện tích lớn hơn Bắc Mĩ.

B. Trung và Nam Mĩ có diện tích nhỏ hơn Bắc Mĩ.

C. Trung và Nam Mĩ có diện tích bằng diện tích Bắc Mĩ.

D. Khó so sánh với nhau vì diện tích Bắc Mĩ luôn biến động.

Câu hỏi 89 :

Rìa phía đông của sơn nguyên Bra-xin được xem là "thiền đường" của cà phê là do:

A. Đất phù sa màu mỡ, nguồn nước dồi dào.

B. Nhiều đất đỏ và khí hậu nóng ẩm quanh năm.

C. Có nhiều cảng tốt, thuận lợi cho xuất khẩu.

D.  Có lực lượng lao động da đen đông, tiền công rẻ.

Câu hỏi 90 :

Trung Mĩ và quần đảo Ăng-ti nằm trong môi trường nhiệt đới. Gió thổi thường xuyên là:

A. Gió tín phong đông bắc.

B.  Gió tín phong Tây bắc.

C. Gió tín phong đông Nam.

D. Gió tín phong Tây Nam.

Câu hỏi 91 :

Các nước công nghiệp mới ở khu vực Trung và Nam Mĩ đó là:

A. Bra-xin, Vê-nê-xu-ê-la, Pa-na-ma.

B. Bra-xin, Chi-lê, Vê-nê-xu-ê-la.

C. Bra-xin, Pa-na-ma, Chi-lê.

D. Chi-lê, U-ru-goay, Pa-ra-goay.

Câu hỏi 92 :

Điền trang là hình thức sở hữu đất phổ biến trong ngành nông nghiệp thuộc khu vực nào?

A. Trung và Nam Mĩ.

B. Bắc Mĩ.

C. Trung và Nam Phi.

D. Bắc Á.

Câu hỏi 93 :

Kiểu khí hậu nào có diện tích lớn nhất ở Nam Mĩ?

A. Ôn đới

B. Cận xích đạo

C. Núi cao.

D. Xích đạo

Câu hỏi 94 :

Quốc gia nào có diện tích hẹp ngang nhất ở Trung và Nam Mỹ?

A. Angentina.

B. Bra-xin.

C. Pa-na-ma.

D. Chi lê.

Câu hỏi 95 :

Tổng diện tích của vùng Trung và Nam Mĩ là 20,5 triệu km2 so với Bắc Mĩ thì:

A. Trung và Nam Mĩ có diện tích nhỏ hơn Bắc Mĩ.

B. Trung và Nam Mĩ có diện tích bằng diện tích Bắc Mĩ.

C. Trung và Nam Mĩ có diện tích lớn hơn Bắc Mĩ.

D. Khó so sánh với nhau vì diện tích Bắc Mĩ luôn biến động.

Câu hỏi 96 :

Ngành công nghiệp nào của Mê-hi-cô chiếm ưu thế phát triển nhất?

A. Dệt, thực phẩm.

B. Khai khoáng, luyện kim.

C. Cơ khí và điện tử.

D. Khai khoáng và chế biến lọc dầu.

Câu hỏi 98 :

Các khu vực thưa dân nhất Bắc Mĩ là:

A. Bắc Canada và Tây Hoa Kỳ.

B. Alaxca và Bắc Canada.

C. Mê-hi-cô và Alaxca.

D. Tây Hoa Kì và Mê-hi-cô.

Câu hỏi 99 :

Vùng Bắc Mĩ thường bị các khối khí nóng ẩm xâm nhập gây bão, lũ lớn là:

A. Miền núi phía tây.

B. Ven biển Thái Bình Dương.

C. Đồng bằng ven vịnh Mê-hi-cô.

D. Khu vực phía bắc Hồ Lớn.

Câu hỏi 100 :

“Tân thế giới” là tên gọi khác của châu lục nào ở TK 16?

A. Châu Mĩ.

B. Châu Á.

C. Châu Âu.

D. Châu Phi.

Câu hỏi 101 :

Đâu không phải nguyên nhân nào làm cho nền nông nghiệp Bắc Mĩ phát triển mạnh mẽ, đạt đến trình độ cao?

A. Điều kiện tự nhiên thuận lợi.

B. Trình độ khoa học kĩ thuật cao.

C. Thị trường tiêu thụ rộng lớn.

D. Nguồn tài nguyên thiên nhiên phong phú.

Câu hỏi 102 :

Nền nông nghiệp ở Bắc Mĩ là nền nông nghiệp:

A.  Rộng lớn.

B. Ôn đới.

C. Hàng hóa.

D. Công nghiệp.

Câu hỏi 103 :

Nền nông nghiệp Bắc Mỹ không có hạn chế:

A. Giá thành cao.

B. Nhiều phân hóa học, thuốc hóa học.

C. Ô nhiễm môi trường.

D. Nền nông nghiệp tiến tiến

Câu hỏi 104 :

Trong 3 nước của Bắc Mĩ, nước nào có tỉ lệ lao động trong nông nghiệp cao nhất?

A. Ca-na-đa.

B. Hoa kì.

C. Mê-hi-cô.

D. Ba nước như nhau.

Câu hỏi 105 :

Trên các sơn nguyên của Mê-hi-cô, ngoài chăn nuôi gia súc lớn, người ta còn trồng: 

A. Ngô và các cây công nghiệp nhiệt đới.

B.  Lúa gạo và các cây công nghiệp cận nhiệt đới.

C. Cây hoa màu và các cây công nghiệp nhiệt đới.

D. Cây hoa màu và cây công nghiệt ôn đới.

Câu hỏi 106 :

Sản xuất nông nghiệp vùng Bắc Mĩ được tổ chức tiến tiến, không biểu hiện ở:

A. Quy mô diện tích lớn.

B. Sản lượng nông sản cao.

C. Chất lượng nông sản tốt.

D. Sử dụng nhiều lao động có trình độ.

Câu hỏi 107 :

Nước nào có bình quân lương thực đầu người lacao nhất trong các nước Bắc Mĩ?

A. Ca-na-đa.

B. Hoa Kì.

C. Mê-hi-cô.

D. Ngang nhau.

Câu hỏi 108 :

Chăn nuôi gia súc lấy thịt tập trung ở:

A. Đồng bằng Bắc Mĩ.

B. Phía nam Ca-na-đa và phía bắc Hoa Kì;

C. Ven vịnh Mê-hi-cô

D. Vùng núi và cao nguyên phía tây Hoa Kì

Câu hỏi 109 :

Quốc gia nào ở Bắc Mĩ có sản lượng lương thực có hạt lớn nhất ?

A. Ca-na-đa.

B. Hoa kì.

C. Mê-hi-cô.

D. Ba nước như nhau.

Câu hỏi 110 :

Đặc điểm nào dưới đây không phải của nền nông nghiệp Hoa Ki và Ca-na-da:

A. Năng suất cao.

B. Sản lượng lớn.

C. Diện tích rộng.

D. Tỉ lệ lao động cao.

Câu hỏi 111 :

Trung và Nam Mĩ có bao nhiêu đới khí hậu?

A. 3

B. 4

C. 5

D. 6

Câu hỏi 112 :

Toàn bộ đồng bằng Pam-pa là:

A. Một thảo nguyên rộng mênh mông.

B. Một đồng bằng nông nghiệp trù phú.

C. Một cách đồng lúa mì mênh mông.

D. Một cánh đồng hoa quả nhiệt đới rộng lớn.

Câu hỏi 113 :

Bán hoang mạc ôn đới phát triển ở đâu?

A. Cao nguyên Pa-ta-gô-ni.

B. Miền núi An-đét.

C. Quần đảo Ảng-ti.

D. Eo đất phía tây Trung Mĩ.

Câu hỏi 114 :

Sự thay đổi của thiên nhiên Trung Và Nam Mĩ không phải do:

A. Địa hình

B.  Vĩ độ

C. Khí hậu

D. Con người

Câu hỏi 115 :

Nơi cao nhất Nam Mĩ là đỉnh A-côn-ca-goa 6960m nằm trên:

A. Dãy núi An-dét.

B. Dãy Atlat.

C. Dãy Hi-ma-lay-a.

D. Dãy Cooc-di-e

Câu hỏi 116 :

Ở eo đất Trung Mĩ và quần đảo Ăng-ti có rừng:

A. Xích đạo.

B. Cận xích đạo.

C. Rừng rậm nhiệt đới.

D. Rừng ôn đới.

Câu hỏi 117 :

Sông A-ma-dôn là con sông có:

A.  Diện tích lưu vực nhỏ nhất thế giới.

B. Lượng nước lớn nhất thế giới.

C. Dài nhất thế giới.

D. Ngắn nhất thế giới.

Câu hỏi 118 :

Đồng bằng A-ma-dôn là một đồng bằng lớn nhất Nam Mĩ:

A. Rừng xích đạo nguyên sinh chiếm phần lớn diện tích đồng bằng.

B. Rừng xích đạo ẩm nguyên sinh chiếm phần lớn diện tích đồng bằng.

C. Rừng cận nhiệt đới nguyên sinh chiếm phần lớn diện tích đồng bằng.

D. Rừng nhiệt đới nguyên sinh chiếm phần lớn diện tích đồng bằng.

Câu hỏi 119 :

Sông A-ma-dôn là một con sông dài nhất châu Mĩ nằm ở:

A. Bắc Mĩ.

B. Trung Mĩ.

C. Nam Mĩ.

D. Bắc Phi.

Câu hỏi 120 :

Trong số 4 con sông của châu Mĩ, con sông nào có lưu lượng lớn nhất?

A.  Sông Cô-lô-ra-đô.

B. Sông Mi-xi-xi-pi.

C. Sông A-ma-dôn.

D. Sông Pa-ra-na.

Câu hỏi 121 :

Dân cư Bắc Mĩ có đặc điểm phân bố là:

A. Rất đều.

B. Đều.

C. Không đều.

D. Rất không đều.

Câu hỏi 122 :

Hai khu vực thưa dân nhất Bắc Mĩ là:

A.  Alaxca và Bắc Canada.

B. Bắc Canada và Tây Hoa Kỳ.

C. Tây Hoa Kì và Mê-hi-cô.

D. Mê-hi-cô và Alaxca.

Câu hỏi 123 :

Quá trình đô thị hóa ở Bắc Mĩ gắng liền với quá trình:

A. Di dân.

B. Chiến tranh.

C. Công nghiệp hóa.

D. Tác động thiên tai.

Câu hỏi 124 :

Hướng thay đổi cấu trúc công nghiệp của vùng Hồ Lớn và ven Đại Tây Dương hiện nay là tập trung phát triển:

A. Các ngành công nghiệp truyền thống.

B. Các ngành dịch vụ.

C. Các ngành công nghiệp kĩ thuật cao.

D. Cân đối giữa nông, công nghiệp và dịch vụ.

Câu hỏi 125 :

Dân cư đang chuyển từ phía Nam hồ lớn và Đông Bắc ven Đại Tây Dương tới các vùng công nghiệp mới năng động hơn ở:

A. Phía Nam và duyên hải ven Thái Bình Dương.

B. Phía Nam và duyên hải ven Đại Tây Dương.

C. Phía Tây Bắc và duyên hải ven Thái Bình Dương.

D. Phía Tây Bắc và duyên hải ven Đại Tây Dương.

Câu hỏi 126 :

Càng vào sâu trong lục địa thì:

A. Đô thị càng dày đặc.

B. Đô thị càng thưa thớt.

C. Đô thị quy mô càng nhỏ.

D. Đô thị quy mô càng lớn.

Câu hỏi 127 :

Mê-hi-cô là nước tiến hành công nghiệp hóa:

A. Rất muộn.

B. Muộn.

C. Sớm.

D. Rất sớm.

Câu hỏi 128 :

Các đô thị trên trên 10 triệu dân ở Bắc Mĩ là:

A. Niu-I-ooc, Mê-hi-cô City và Lốt-An-giơ-lét.

B. Niu-I-ooc, Mê-hi-cô City và Xan-di-a-gô.

C. Niu-I-ooc, Lốt-An-giơ-lét và Xan-di-a-gô.

D.  Lốt-An-giơ-lét, Mê-hi-cô City và Si-ca-gô.

Câu hỏi 129 :

Quá trình đô thị hóa phát triển nhanh ở Bắc Mĩ là kết quả của sự phát triển công nghiệp và hình thành nên:

A. Các khu công nghiệp tập trung.

B. Hình thành các dải siêu đô thị.

C. Hình thành các vùng công nghiệp cao.

D. Hình thành các khu ổ chuột.

Câu hỏi 130 :

Dân cư phân bố không đồng đều giữa miền Bắc và miền Nam, giữa phía Tây và phía Đông do:

A. Sự phát triển kinh tế.

B. Sự phân hóa về tự nhiên.

C. Chính sách dân số.

D. Lịch sử khai thác lãnh thổ.

Câu hỏi 131 :

Trung Mĩ và Nam Mĩ dẫn đầu thế giới về ngành:

A. Sản lượng lúa gạo

B. Doanh thu du lịch

C. Công nghiệp hóa

D. Đô thị hóa

Câu hỏi 132 :

Thành phần nào chiếm nhiều diện tích đất trồng nhất ở Trung Mĩ và Nam Mĩ?

A. Các hộ nông dân.

B. Các đại điền chủ.

C. Các hợp tác xã.

D. Các công ti tư bản nước ngoài.

Câu hỏi 133 :

Bán hoang mạc ôn đới phát triển ở vừng nào châu Mĩ?

A. Cao nguyên Pa-ta-gô-ni.

B. Quần đảo Ảng-ti.

C. Eo đất phía tây Trung Mĩ.

D. Miền núi An-đét.

Câu hỏi 134 :

Các đồng bằng Nam Mĩ xếp theo thứ tự từ Nam tới Bắc lần lượt là:

A.  La-pla-ta, Pam-pa, A-ma-dôn

B. Pam-pa, La-pla-ta, A-ma-dôn.

C. Ô-ri-nô-cô, A-ma-dôn, Pam-pa.

D. Pam-pa, A-ma-dôn, La-pla-ta

Câu hỏi 135 :

Điểm khác biệt về địa hình giữa hai hệ thống dãy Coóc-đi-e và dãy An-đét là:

A. Hướng phân bố núi.

B. Tính chất trẻ của núi.

C. Chiều rộng và độ cao của núi.

D. Thứ tự sắp xếp địa hình.

Câu hỏi 136 :

Ngành công nghiệp phát triển mạnh ở vùng "Vành đai Mặt Trời" là gì?

A. Dệt và thực phẩm.

B. Khai thác than, sắt, dầu mỏ.

C. Luyện kim và cơ khí.

D. Điện tử và hàng không vũ trụ.

Câu hỏi 137 :

Đặc điểm nào không phải hạn chế của nền nông nghiệp của khu vực Bắc Mỹ?

A. Ô nhiễm môi trường.

B. Nền nông nghiệp tiến tiến

C. Giá thành cao.

D. Nhiều phân hóa học, thuốc hóa học.

Câu hỏi 138 :

Dân cư ngày càng chuyển từ phía Nam hồ lớn và Đông Bắc ven Đại Tây Dương tới các vùng công nghiệp mới năng động hơn ở:

A. Phía Tây Bắc và duyên hải ven Đại Tây Dương.

B. Phía Nam và duyên hải ven Đại Tây Dương.

C. Phía Tây Bắc và duyên hải ven Thái Bình Dương.

D. Phía Nam và duyên hải ven Thái Bình Dương.

Câu hỏi 139 :

Hệ thống dãy núi Cooc-đi-ê theo hướng nào dưới đây?

A. Đông – Tây.

B. Tây Bắc – Đông Nam.

C. Bắc – Nam.

D. Đông Bắc – Tây Nam.

Câu hỏi 140 :

Chủ nhân của vùng châu Mĩ là người thuộc chủng tộc nào?

A. Nê-grô-ít

B. Môn-gô-lô-ít

C. Ơ-rô-pê-ô-ít

D. Ôt-xtra-lo-it

Câu hỏi 141 :

“Tân thế giới” là tên gọi khác của châu lục nào?

A. Châu Mĩ.

B. Châu Á.

C. Châu Âu.

D. Châu Phi.

Câu hỏi 142 :

Vùng đất Bắc Mĩ thường bị các khối khí nóng ẩm xâm nhập gây bão, lũ

A. Miền núi phía tây.

B. Ven biển Thái Bình Dương.

C. Đồng bằng ven vịnh Mê-hi-cô.

D. Khu vực phía bắc Hồ Lớn.

Câu hỏi 143 :

Ở Bắc Mĩ có hai vùng thưa dân, đó là những vùng nào?

A. Bắc Canada và Tây Hoa Kỳ.

B. Alaxca và Bắc Canada.

C. Mê-hi-cô và Alaxca.

D. Tây Hoa Kì và Mê-hi-cô.

Câu hỏi 145 :

Ngành công nghiệp nào của Mê-hi-cô có ưu thế phát triển nhất?

A. Dệt, thực phẩm,

B. Khai khoáng, luyện kim.

C. Cơ khí và điện tử.

D. Khai khoáng và chế biến lọc dầu.

Câu hỏi 146 :

Tổng diện tích của Trung và Nam Mĩ là 20,5 triệu km2, so với Bắc Mĩ thì:

A. Trung và Nam Mĩ có diện tích nhỏ hơn Bắc Mĩ.

B. Trung và Nam Mĩ có diện tích bằng diện tích Bắc Mĩ.

C. Trung và Nam Mĩ có diện tích lớn hơn Bắc Mĩ.

D. Khó so sánh với nhau vì diện tích Bắc Mĩ luôn biến động.

Câu hỏi 147 :

Quốc gia nào dưới đây có diện tích hẹp ngang nhất ở Trung và Nam Mỹ?

A. Angentina.

B. Bra-xin.

C. Pa-na-ma.

D. Chi lê.

Câu hỏi 148 :

Kiểu khí hậu nào chiếm diện tích lớn nhất ở Nam Mĩ?

A. Ôn đới

B. Cận xích đạo

C. Núi cao.

D. Xích đạo

Câu hỏi 149 :

Điền trang là hình thức sở hữu đất phổ biến trong nông nghiệp ở khu vực nào?

A. Trung và Nam Mĩ.

B. Bắc Mĩ.

C.  Trung và Nam Phi.

D. Bắc Á.

Câu hỏi 150 :

Các nước công nghiệp mới ở khu vực Trung và Nam Mĩ là:

A. Bra-xin, Vê-nê-xu-ê-la, Pa-na-ma.

B. Bra-xin, Chi-lê, Vê-nê-xu-ê-la.

C. Bra-xin, Pa-na-ma, Chi-lê.

D. Chi-lê, U-ru-goay, Pa-ra-goay.

Câu hỏi 151 :

“Tân thế giới” là tên thường gọi của châu lục nào?

A. Châu Âu.

B. Châu Mĩ.

C. Châu Đại Dương.

D. Châu Phi.

Câu hỏi 152 :

Vai trò của các luồng nhập cư đến sự hình thành cộng đồng dân cư châu Mĩ?

A. Đa dạng các chủng tộc và xuất hiện thành phần người lai.

B. Thúc đẩy sự phát triển kinh tế, xã hội một cách mạnh mẽ.

C. Mang lại bức tranh mới trong phân bố dân cư trên thế giới.

D. Tàn sát, diệt chủng nhiều bộ tộc bản địa.

Câu hỏi 153 :

Khi mới phát hiện ra châu Mĩ thì chủ nhân của châu lục này là người thuộc chủng tộc nào?

A. Ơ-rô-pê-ô-ít

B. Nê-grô-ít

C. Môn-gô-lô-ít

D. Ôt-xtra-lo-it

Câu hỏi 154 :

Ai là người tìm ra châu Mĩ đầu tiên:

A. Cri- xtop Cô-lôm-bô.

B. Ma-gien-lăng.

C. David.

D. Michel Owen.

Câu hỏi 155 :

Sau khi tìm ra châu Mĩ, người da đen châu Phi nhập cư vào châu Mĩ như thế nào?

A. Sang xâm chiếm thuộc địa

B. Bị đưa sang làm nô lệ

C. Sang buôn bán

D. Đi thăm quan du lịch

Câu hỏi 156 :

Châu Mĩ có những nền văn minh cổ đại:

A. Mai-a, In-ca, A-xơ-tếch.

B. Mai-a, sông Nin, Đông Sơn.

C. In-ca, Mai-an, sông Nin.

D. Hoàng Hà, A-xơ-tếch, sông Nin.

Câu hỏi 157 :

Người Anh-điêng sống chủ yếu bằng nghề:

A. Săn bắn và trồng trọt.

B. Săn bắt và chăn nuôi.

C. Chăn nuôi và trồng trọt.

D. Chăn nuôi và trồng cây lương thực.

Câu hỏi 158 :

Người châu Phi bị bán sang châu Mĩ nhằm mục đích:

A. Tham gia các hoạt động kinh doanh.

B. Tham gia các cuộc chiến tranh xâm lược thuộc địa.

C. Khai khẩn đất hoang, lập đồn điền trồng bông, mía, cà phê.

D. Làm ô xin trong các gia đình người châu Âu khá giả.

Câu hỏi 159 :

Địa hình núi cao và các dãy núi phân bố chủ yếu ở:

A. Phía Đông Bắc của châu Mĩ.

B. Dọc ven biển phía Tây, kéo dài từ Bắc xuống đến Nam Mĩ.

C. Phía Nam và dọc ven biển phía Đông của châu Mĩ.

D. Phía Tây Bắc và Tây Nam của châu Mĩ.

Câu hỏi 160 :

Những quốc gia nào ở Nam Mĩ có xuất khẩu lúa mì?

A. Cô-lôm-bi-a, U-ru-goay

B. Bra-xin, Ac-hen-ti-na

C. U-ru-goay, Chi-le

D. Bra-xin, Chi-le

Câu hỏi 161 :

Bộ tộc người bản địa của Trung và Nam Mĩ thuộc bộ tộc nào?

A. Người Mai-a.

B. Người A-xơ-tếch.

C. Người In-ca.

D. Người Anh-điêng.

Câu hỏi 162 :

Eo đất Trung Mĩ và quần đảo Ăng-ti có rừng nào phát triển nhất?

A. Rừng rậm nhiệt đới.

B. Rừng ôn đới.

C. Xích đạo

D. Cận xích đạo.

Câu hỏi 163 :

Các đồng bằng theo thứ tự từ Bắc đến Nam ở lục địa Nam Mĩ lần lượt là:

A. La-pla-ta, Pam-pa, A-ma-dôn

B. A-ma-dôn, La-pla-ta, Pam-pa

C. Ô-ri-nô-cô, A-ma-dôn, Pam-pa

D. Pam-pa, A-ma-dôn, La-pla-ta

Câu hỏi 164 :

Dãy núi nào cho dưới đây cao, đồ sộ nhất Nam Mĩ?

A. Cooc-di-e.

B. Himalaya.

C. Atlat.

D. Andet.

Câu hỏi 165 :

Hãng máy bay Boing là hãng máy bay của quốc gia nào sản xuất?

A. Nhật Bản.

B. Hoa Kì.

C. Trung Quốc.

D. Liên Bang Nga.

Câu hỏi 167 :

Dãy núi cao và đồ sộ nhất Bắc Mỹ là dãy núi nào dưới đây?

A. Cooc-di-e.

B. Apalat.

C. Atlat.

D. Andet.

Câu hỏi 168 :

Các đô thị nào có trên 10 triệu dân số ở Bắc Mĩ?

A. Niu-I-ooc, Lốt-An-giơ-lét và Xan-di-a-gô.

B. Niu-I-ooc, Mê-hi-cô City và Lốt-An-giơ-lét.

C. Lốt-An-giơ-lét, Mê-hi-cô City và Si-ca-gô.

D. Niu-I-ooc, Mê-hi-cô City và Xan-di-a-gô.

Câu hỏi 169 :

Châu Mĩ có những nền văn minh cổ đại nào ?

A. In-ca, Mai-an, sông Nin.

B. Hoàng Hà, A-xơ-tếch, sông Nin.

C. Mai-a, In-ca, A-xơ-tếch.

D.  Mai-a, sông Nin, Đông Sơn.

Câu hỏi 170 :

Người Anh-điêng sống chủ yếu bằng nghề gì?

A. Săn bắt và chăn nuôi.

B. Chăn nuôi và trồng trọt.

C. Săn bắn và trồng trọt.

D. Chăn nuôi và trồng cây lương thực.

Câu hỏi 171 :

Hướng thay đổi cấu trúc công nghiệp của vùng Hồ Lớn và ven Đại Tây Dương hiện nay là tập trung phát triển:

A. Các ngành dịch vụ.

B. Các ngành công nghiệp kĩ thuật cao.

C. Các ngành công nghiệp truyền thống.

D. Cân đối giữa nông - công và dịch vụ.

Câu hỏi 172 :

Địa hình Bắc Mĩ theo thứ tự từ Đông sang Tây, lần lượt có:

A. Núi cổ, đồng bằng lớn, núi trẻ.

B. Núi trẻ, đồng bằng lớn, núi cổ.

C. Núi trẻ, núi cổ, đồng bằng lớn.

D. Đồng bằng lớn, núi trẻ, núi cổ.

Câu hỏi 173 :

Trên các sơn nguyên của Mê-hi-cô, người dân trồng các loại cây nào?

A. Cây hoa màu và các cây công nghiệp nhiệt đới.

B. Cây hoa màu và cây công nghiệt ôn đới.

C. Ngô và các cây công nghiệp nhiệt đới.

D. Lúa gạo và các cây công nghiệp cận nhiệt đới.

Câu hỏi 174 :

Hiệp định mậu dịch tự do Bắc Mĩ (NAFTA) được thành lập nhằm mục đích gì?

A. Cạnh tranh với các nước Tây Âu

B. Cạnh tranh với các khôi kinh tế ASEAN.

C. Khống chế các nước Mĩ La-tinh

D. Tăng sức cạnh tranh trên thị trường thế giới

Câu hỏi 175 :

Đặc điểm không đúng với đồng bằng A-ma-dôn:

A. Thảm thực vật chủ yếu là ở rừng rậm xích đạo.

B. Có mạng lưới sông ngòi rất phát triển.

C. Đất đai rộng và bằng phẳng.

D. Vùng nông nghiệp trù phú nhất Nam Mĩ.

Câu hỏi 176 :

Nơi có nhiều núi lửa và động đất thường xuất hiện ở Trung và Nam Mĩ là khu vực nào dưới đây?

A. Eo đất Trung Mĩ.

B. Sơn nguyên Bra-xin.

C. Quần đảo Ảng-ti.

D. Vùng núi An-đét.

Câu hỏi 177 :

Khu vực Trung và Nam Mĩ có các đới khí hậu nào dưới đây?

A. Xích đạo, nhiệt đới, ôn đới, cực đới.

B. Xích đạo, nhiệt đới, cận nhiệt đới, cực đới.

C. Xích đạo, cận xích đạo, nhiệt đới, cận nhiệt đới, ôn đới.

D. Xích đạo, cận xích đạo, cận nhiệt đối, ôn đới.

Câu hỏi 178 :

Vùng nào dưới đây có dân cư tập trung đông ở khu vực Trung và Nam Mĩ?

A. Vùng núi An-đét

B. Vùng cửa sông, cửa sông

C. Vùng ven sông A-ma-dôn

D. Vùng đồng bằng sông A-ma-dôn.

Câu hỏi 179 :

Chiếm diện tích lớn nhất ở Bắc Mĩ là kiểu khí hậu:

A. Cận nhiệt đới.

B. Ôn đới.

C. Hoang mạc.

D. Hàn đới.

Câu hỏi 180 :

Khu vực Trung và Nam Mĩ có những hình thức canh tác chủ yếu nào?

A. Quảng canh - độc canh.

B. Quảng canh.

C. Thâm canh.

D. Du canh.

Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).

Liên hệ hợp tác hoặc quảng cáo: gmail

Điều khoản dịch vụ

Copyright © 2021 HOCTAPSGK