Trang chủ Đề thi & kiểm tra Lớp 7 Địa lý Đề thi HK1 môn Địa lí 7 năm 2021-2022 Trường THCS Ngô Gia Tự

Đề thi HK1 môn Địa lí 7 năm 2021-2022 Trường THCS Ngô Gia Tự

Câu hỏi 1 :

Hãy cho biết rừng rậm xanh quanh năm được cho là cảnh quan tiêu biểu của kiểu môi trường nào?

A. Môi trường nhiệt đới.

B. Môi trường hoang mạc.

C. Môi trường xích đạo ẩm.

D. Môi trường nhiệt đới gió mùa.

Câu hỏi 2 :

Cho biết đâu không được xem là đặc điểm khí hậu của môi trường xích đạo ẩm?

A. Lượng mưa trung bình năm lớn.

B. Càng gần xích đạo lượng mưa càng giảm.

C. Nhiệt độ trung bình năm thấp.

D. Chênh lệch nhiệt độ trong năm rất nhỏ.

Câu hỏi 3 :

Cảnh quan nào được cho là tiêu biểu của môi trường xích đạo ẩm?

A. xa van, cây bụi lá cứng.

B. rừng lá kim.

C. rừng rậm xanh quanh năm.

D. rừng lá rộng.

Câu hỏi 4 :

Hãy xác định kiểu môi trường nào được cho thuộc đới nóng?

A. Môi trường nhiệt đới.

B. Môi trường địa trung hải.

C. Môi trường ôn đới hải dương.

D. Môi trường cận nhiệt đới ẩm.

Câu hỏi 5 :

Hãy cho biết từ 5oB đến 5oN được xem là phạm vi phân bố của vùng nào?

A. môi trường nhiệt đới.

B. môi trường xích đạo ẩm.

C. môi trường nhiệt đới gió mùa.

D. môi trường hoang mạc.

Câu hỏi 6 :

Hãy cho biết gió Tín phong ở đới nóng thổi từ đâu đến đâu?

A. Từ Xích đạo về chí tuyến.

B. Từ áp cao chí tuyến về Xích đạo.

C. Từ vòng cực đến cực.

D. Từ cực đến vòng cực.

Câu hỏi 7 :

Cho biết kiểu môi trường nào sau đây được xem không thuộc đới nóng?

A. Môi trường xích đạo ẩm.

B. Môi trường nhiệt đới gió mùa.

C. Môi trường nhiệt đới.

D. Môi trường Địa Trung Hải.

Câu hỏi 8 :

Khu vực nằm giữa chí tuyến Bắc và Nam là vị trí phân bố của loại đới nào?

A. đới nóng.

B. đới lạnh.

C. đới xích đạo.

D. đới ôn hòa.

Câu hỏi 9 :

Xác định loại gió được cho thổi quanh năm ở đới nóng?

A. Gió Tây ôn đới.

B. Gió Tín phong.

C. Gió mùa.

D. Gió Đông cực.

Câu hỏi 10 :

Theo em đới nóng có giới sinh vật hết sức phong phú và đa dạng là bởi nguyên nhân chính nào?

A. khí hậu phân hóa đa dạng với nhiều kiểu khác nhau, dẫn đến sự phong phú về sinh vật.

B. là nơi gặp gỡ của các luồng sinh vật di cư và di lưu đến từ nhiều vùng miền.

C. do con người mang nhiều loài sinh vật từ nơi khác đến và nhân giống, lai tạo mới.

D. khí hậu nóng quanh năm, lượng mưa dồi dào và độ ẩm lớn.

Câu hỏi 11 :

Xác định vị trí phân bố chính xác của đới nóng trên Trái Đất?

A. Nằm giữa chí tuyến Bắc và Nam.

B. Từ chí tuyến Bắc (Nam) về vĩ tuyến 400 Bắc (Nam).

C. Từ vĩ tuyến 400 Bắc (Nam) đến 2 vòng cực Bắc (Nam).

D. Từ xích đạo đến vĩ tuyến 200 Bắc (Nam).

Câu hỏi 12 :

Em hãy cho biết môi trường nhiệt đới được cho rất thích hợp cho loại cây trồng nào?

A. Rau quả ôn đới.

B. Cây lương thực và cây công nghiệp nhiệt đới.

C. Cây dược liệu.

D. Cây công nghiệp có nguồn gốc ôn đới.

Câu hỏi 13 :

Cho biết đâu không phải chế độ nước của sông ngòi môi trường nhiệt đới?

A. Phân hóa theo mùa.

B. Mùa lũ trùng mùa mưa.

C. Mùa cạn trùng mùa khô.

D. Nhiều nước quanh năm.

Câu hỏi 14 :

Cho biết chế độ nước của sông ngòi khí hậu nhiệt đới có?

A. phân hóa theo mùa, mùa lũ trùng mùa mưa, mùa cạn trùng mùa khô.

B. sông ngòi nhiều nước quanh năm.

C. sông ngòi ít nước quanh năm, do lượng mưa rất thấp.

D. chế độ nước sông thất thường.

Câu hỏi 15 :

Nguyên nhân chủ yếu nào làm cho đất ở môi trường nhiệt đới dễ bị xói mòn và rửa trôi?

A. thời kỳ khô hạn kéo dài.

B. mất lớp phủ thực vật.

C. khí hậu thay đổi theo mùa.

D. canh tác hợp lí.

Câu hỏi 16 :

Cho biết hạn chế chủ yếu của tài nguyên đất ở môi trường nhiệt đới?

A. nghèo mùn, ít chất dinh dưỡng.

B. đất ngập úng, glây hóa

C. đất bị nhiễm phèn nặng.

D. dễ bị xói mòn, rửa trôi hoặc thoái hóa.

Câu hỏi 17 :

Cho biết cảnh quan đặc trưng của môi trường nhiệt đới?

A. rừng rậm xanh quanh năm.

B. rừng lá kim.

C. rừng lá rộng.

D. rừng thưa và xavan.

Câu hỏi 18 :

Hãy cho biết rừng thưa và xa van được xem là cảnh quan đặc trưng của môi trường nào?

A. Môi trường xích đạo ẩm.

B. Môi trường nhiệt đới gió mùa.

C. Môi trường nhiệt đới.

D. Môi trường ôn đới.

Câu hỏi 19 :

Em hãy cho biết trong môi trường nhiệt đới, càng gần chí tuyến thời kỳ khô hạn thực tế có sự thay đổi như thế nào?

A. Càng kéo dài.

B. Càng ngắn.

C. Không có thời kỳ khô hạn.

D. Không thay đổi.

Câu hỏi 20 :

Xác định đặc trưng nổi bật của khí hậu nhiệt đới?

A. nhiệt độ trung bình năm không quá 200C, khí hậu mát mẻ quanh năm.

B. nhiệt độ cao, khô hạn quanh năm.

C. nhiệt độ cao quanh năm, trong năm có một thời kì khô hạn (tháng 3 – 9).

D. nóng ẩm quanh năm, lượng mưa và độ ẩm lớn.

Câu hỏi 21 :

Hãy cho biết khu vực từ vĩ tuyến 5o đến chí tuyến Bắc (Nam) là phạm vi của kiểu môi trường nào dưới đây?

A. Môi trường hoang mạc.

B. Môi trường xích đạo ẩm.

C. Môi trường nhiệt đới.

D. Môi trường ôn đới.

Câu hỏi 22 :

Môi trường nhiệt đới được cho nằm trong khoảng nào?

A. giữa 2 chí tuyến Bắc và Nam.

B. vĩ tuyến 50 đến chí tuyến Bắc (Nam).

C. vĩ tuyến 50 đến vòng cực Bắc (Nam).

D. chí tuyến Bắc (Nam) đến vĩ tuyến 400B (N).

Câu hỏi 23 :

Xác định đi từ vĩ tuyến 50 về phía hai chí tuyến, các thảm thực vật của môi trường nhiệt đới là?

A. rừng rậm xanh quanh năm, rừng thưa, xavan.

B. rừng thưa, xa van, nửa hoang mạc.

C. xa van, rừng thưa, nửa hoang mạc.

D. rừng lá rộng, rừng thưa, xavan.

Câu hỏi 24 :

Cho biết đâu là nguyên nhân hình thành đất feralit có màu đỏ vàng ở môi trường nhiệt đới?

A. Sự rửa trôi của các bazơ dễ tan như Ca+, K, M+.

B. Sự tích tụ ôxit sắt.

C. Sự tích tụ ôxit nhôm.

D. Sự tích tụ ôxit sắt và ôxit nhôm.

Câu hỏi 25 :

Cho biết đâu là đặc điểm không đúng với khí hậu của môi trường nhiệt đới?

A. Nhiệt độ cao quanh năm (trên 200C).

B. Trong năm có một thời kì khô hạn từ 3-9 tháng.

C. Có 2 lần Mặt Trời lên thiên đỉnh.

D.  Lượng mưa trung bình năm rất lớn (từ 1500 – 2000mm).

Câu hỏi 26 :

Em hãy cho biết thiên nhiên môi trường nhiệt đới chủ yếu thay đổi theo?

A. vĩ độ và độ cao địa hình.

B.  đông – tây và theo mùa.

C. bắc – nam và đông – tây.

D.  vĩ độ và theo mùa.

Câu hỏi 27 :

Cho biết môi trường nhiệt đới gió mùa thực tế phân bố điển hình ở khu vực nào trên Trái Đất?

A. Nam Á, Đông Nam Á

B. Nam Á, Đông Á

C. Tây Nam Á, Nam Á.

D. Bắc Á, Tây Phi.

Câu hỏi 28 :

Cho đặc điểm “Nhiệt độ, lượng mưa thay đổi theo mùa gió và thời tiết diễn biến thất thường”. Đặc điểm trên nhận xét về môi trường tự nhiên nào?

A. Môi trường xích đạo ẩm.

B. Môi trường nhiệt đới gió mùa.

C. Môi trường nhiệt đới.

D. Môi trường ôn đới.

Câu hỏi 29 :

Em hãy giải thích vì sao đặc điểm khí hậu miền Bắc nước ta có một mùa đông lạnh?

A. nước ta nằm ở vĩ độ cao trong đới khí hậu ôn hòa.

B.  do ảnh hưởng của dòng biển lạnh.

C. chịu ảnh hưởng của gió mùa Đông Bắc có tính chất lạnh, khô.

D. địa hình núi cao nên khí hậu có sự phân hóa theo đai cao.

Câu hỏi 30 :

Em hãy cho biết Việt Nam nằm trong môi trường?

A. Môi trường xích đạo ẩm

B. Môi trường nhiệt đới gió mùa

C. Môi trường nhiệt đới

D. Môi trường ôn đới

Câu hỏi 31 :

Xác định hạn chế của khí hậu nhiệt đới gió mùa là gì?

A. Nhiệt độ trung bình năm trên 200C.

B. Đất đai dễ xói mòn, sạt lở.

C. Thời tiết diễn biến thất thường.

D. Nhiệt độ, lượng mưa thay đổi theo mùa.

Câu hỏi 32 :

Hãy cho biết cây lương thực nào đặc trưng ở môi trường nhiệt đới gió mùa?

A. cây lúa mì.

B. cây lúa nước.

C. cây ngô.

D. cây lúa mạch.

Câu hỏi 33 :

Em hãy cho biết thảm thực vật nào sau đây không thuộc môi trường nhiệt đới gió mùa?

A. rừng cây rụng lá vào mùa khô.

B. đồng cỏ cao nhiệt đới.

C. rừng ngập mặn.

D. rừng rậm xanh quanh năm.

Câu hỏi 34 :

Cho biết sự thất thường trong chế độ mưa ở môi trường nhiệt đới gió mùa đã gây ra thiên tai gì?

A. động đất, sóng thần.

B. bão, lốc.

C. hạn hán, lũ lụt.

D. núi lửa.

Câu hỏi 35 :

Em hãy xác định loại gió nào mang lại lượng mưa lớn cho môi trường nhiệt đới gió mùa?

A. gió mùa Tây Nam.

B. gió mùa Đông Bắc.

C. gió Tín phong.

D. gió Đông Nam.

Câu hỏi 36 :

Xác định hướng gió chính vào mùa đông ở môi trường nhiệt đới gió mùa là?

A. Tây Nam.

B. Đông Bắc.

C. Đông Nam.

D. Tây Bắc.

Câu hỏi 37 :

Cho biết đâu là hạn chế của khí hậu nóng ẩm đối với sản xuất nông nghiệp?

A. sâu bệnh dễ phát triển, gây hại cho cây trồng, vật nuôi.

B. sương muối, giá rét.

C. hạn hán, thiếu nước vào mùa khô.

D. động đất, núi lửa thường xuyên xảy ra.

Câu hỏi 38 :

Đâu là lí do chính giúp có thể gối vụ, xen canh nhiều loại cây trồng quanh năm ở môi trường xích đạo ẩm?

A. lượng mưa lớn.

B. nhiệt độ và độ ẩm cao.

C. đất đai màu mỡ, đa dạng.

D. đồng bằng rộng lớn.

Câu hỏi 39 :

Xác định đâu là nguyên nhân sâu xa của việc bố trí và lựa chọn các loại cây trồng ở môi trường nhiệt đới và nhiệt đới gió mùa bị chi phối bởi lượng mưa và chế độ mưa trong năm?

A. Lượng mưa có sự phân hóa sâu sắc.

B. Khí hậu có nhiệt độ và độ ẩm cao.

C. Đất đai đa dạng, màu mỡ.

D. Lượng mưa trung bình năm lớn (trên 1500mm).

Câu hỏi 40 :

Cho biết biện pháp không quan trọng góp phần khắc phục trực tiếp những khó khăn do khí hậu nhiệt đới gió mùa gây ra trong sản xuất nông nghiệp?

A. Làm thủy lợi.

B. Trồng rừng che phủ đất.

C. Đa dạng hóa cơ cấu cây trồng vật nuôi.

D. Phát triển công nghiệp chế biến.

Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).

Liên hệ hợp tác hoặc quảng cáo: gmail

Điều khoản dịch vụ

Copyright © 2021 HOCTAPSGK