A. Cơ cấu dân số theo lao động.
B. Cơ cấu dân số theo giới.
C. Cơ cấu dân số theo độ tuổi.
D. Cơ cấu dân số theo trình độ văn hóa.
A. Giới nam so với giới nữ hoặc so với tổng số dân.
B. Số trẻ em nam so với số trẻ em nữ trong cùng thời điểm.
C. Số trẻ em nam so với tổng số dân.
D. Số trẻ em nam và nữ trên tổng số dân ở cùng thời điểm.
A. Gia tăng dân số quá nhanh.
B. Dân số tăng nhanh làm mất cân đối giữa tăng trưởng dân số với phát triển kinh tế - xã hội, môi trường.
C. Tình trạng dư thừa lao động.
D. Tỉ lệ phụ thuộc quá lớn tăng thêm gánh nặng phúc lợi xã hội.
A. chính sách khuyến khích sinh đẻ.
B. tỉ suất tử giảm mạnh.
C. tỉ suất gia tăng tự nhiên cao.
D. tỉ lệ người nhập cư ngày càng lớn.
A. Nền kinh tế - xã hội phát triển.
B. Lãnh thổ rộng lớn.
C. Chính sách mở cửa, thu hút lao động.
D. Nền chính trị ổn định.
A. Phong tục tập quán lạc hậu.
B. Chính sách dân số đạt hiệu quả.
C. Đời sống ngày càng được nâng cao.
D. Chiến tranh, thiên tai tự nhiên.
A. Số người ngoài độ tuổi lao động nhiều.
B. Phong tục tập quán lạc hậu.c
C. Kinh tế - xã hội phát triển ở trình độ cao.
D. Mức sống cao.
A. Chính sách phát triển dân số hợp lí từng thời kì.
B. Tiến bộ về mặt y tế và khoa học kĩ thuật.
C. Chiến tranh, thiên tại tự nhiên ở nhiều nước.
D. Các điều kiện tự nhiên thuận lợi.
A. Chiến tranh gia tăng ở nhiều nước .
B. Thiên tai ngày càng nhiều.
C. Phong tục tập quán lạc hậu.
D. Tiến bộ về mặt y tế và khoa học kĩ thuật.
A. Nhóm nước đang phát triển có tỉ suất sinh thô tăng nhanh hơn.
B. Nhóm nước phát triển có tỉ suất sinh thô tăng nhanh hơn.
C. Nhóm nước đang phát triển có tỉ suất sinh thô cao hơn nhóm phát triển.
D. Nhóm nước phát triển có tỉ suất sinh thô cao nhóm phát triển.
A. Nhóm nước đang phát triển có tỉ suất sinh thô cao hơn nhóm phát triển nhưng giảm chậm hơn.
B. Nhóm nước đang phát triển có tỉ suất sinh thô thấp nhóm phát triển nhưng giảm nhanh hơn.
C. Nhóm nước đang phát triển có tỉ suất sinh thô cao hơn nhóm phát triển và tiếp tục tăng nhanh hơn.
D. Nhóm nước đang phát triển có tỉ suất sinh thô thấp hơn nhóm phát triển và nhưng tăng nhanh hơn.
A. tự nhiên khắc nghiệt.
B. mức sống thấp.
C. đời sống khó khăn.
D. Cả 3 đáp án trên
A. Môi trường sống thuận lợi.
B. Dễ kiếm việc làm.
C. Đời sống khó khăn, mức sống thấp.
D. Thu nhập cao.
A. tỉ suất sinh thô.
B. tỉ suất gia tăng dân số.
C. tỉ suất xuất – nhập cư.
D. tỉ suất tử thô.
A. Gia tăng cơ học.
B. Gia tăng dân số tự nhiên.
C. Gia tăng dân số tự nhiên và cơ học.
D. Tỉ suất sinh thô.
A. từng khu vực.
B. từng quốc gia.
C. qui mô dân số.
D. từng vùng.
A. Gia tăng dân số.
B. Gia tăng cơ học.
C. Gia tăng dân số tự nhiên.
D. Quy mô dân số.
A. động lực phát triển dân số.
B. gia tăng cơ học trên thế giới.
C. số dân trung bình ở thời điểm đó.
D. gia tăng dân số có kế hoạch.
A. Núi cao.
B. Băng tuyết.
C. Hoang mạc.
D. Rừng rậm.
A. Kinh tế - xã hội - môi trường
B. Đời sống - dân cư - môi trường
C. Kinh tế - xã hội - văn hoá
D. Kinh tế - xã hội – dân cư
A. Khu vực trồng cây công nghiệp
B. Khu vực trồng lúa nước
C. Khu vực trồng cây ăn quả
D. Khu vực trồng rừng
A. Các yếu tố tự nhiên: khí hậu, đất đai,…
B. Tác động của chính sách dân số, nền kinh tế
C. Trình độ phát triển của lực lượng sản xuất
D. Lịch sử khai thác lãnh thổ
A. Sinh đẻ và tử vong
B. Số trẻ tử vong hằng năm
C. Số người nhập cư
D. Số người xuất cư
A. Châu Phi
B. Các nước Ả-rập và Nam Á
C. Châu Phi và Nam Á
D. Châu Phi, Nam Á và các nước Ả-rập
A. Giảm tỷ lệ của ngành xây dựng và dịch vụ.
B. Giảm tỷ lệ của ngành nông nghiệp.
C. Giảm tỷ lệ ngành xây dựng và tăng dịch vụ.
D. Tăng tỷ lệ ngành nông nghiệp và giảm dịch vụ.
A. Châu Mĩ
B. Châu Phi
C. Châu Đại Dương
D. Châu Á
A. Cơ sở hạ tầng hiện đại.
B. Trình độ phát triển kinh tế.
C. Điều kiện tự nhiên thuận lợi.
D. Lịch sử khai thác lãnh thổ.
A. Lịch sử khai thác lãnh thổ.
B. Cơ sở hạ tầng.
C. Trình độ phát triển kinh tế.
D. Điều kiện tự nhiên và tài nguyên thiên nhiên.
A. Tích cực.
B. Tiêu cực.
C. Tích cực nếu gắn liền với công nghiệp hóa.
D. Tích cực nếu quy mô các đô thị không quá lớn.
A. Dân cư tập trung chủ yếu ở các thành phố nhỏ.
B. Dân cư thành thị có xu hướng di cư về nông thôn.
C. Dân nông thôn ra thành phố làm việc ngày càng nhiều.
D. Lối sống đô thị ngày càng phổ biến rộng rãi
A. Giao thông vận tải, thông tin liệc lạc phát triển, sự giao lưu dễ dàng.
B. Dân cư thành thị di cư về nông thôn mang theo lối sống thành thị.
C. Dân nông thôn ra thành phố làm việc ngày càng nhiều.
D. Kinh tế ở nông thôn ngày càng phát triển.
A. Thay đổi quá trình sinh, tử và hôn nhân.
B. Tạo ra sự thay đổi cơ cấu lao động.
C. Gia tăng nạn thất nghiệp ở thành thị.
D. Thúc đẩy chuyển dịch cơ cấu kinh tế.
A. Làm cho nông thôn mất đi nguồn nhân lực lớn.
B. Tỉ lệ dân số thành thị tăng lên một cách tự phát.
C. Tình trạng thất nghiệp ở thành thị ngày càng tăng.
D. Góp phần chuyển dịch cơ cấu kinh tế và cơ cấu lao động.
A. Dân cư thành thị có tốc độ tăng trưởng bằng với tốc độ tăng của dân số ở nông thôn.
B. Dân cư tập trung vào các thành phố lớn và cực lớn.
C. Hoạt động phi nông nghiệp ở nông thôn giảm mạnh.
D. Ở nông thôn, hoạt động thuần nông chiếm hết quỹ thời gian lao động.
A. Dân cư thành thị có tốc độ tăng trưởng bằng với tốc độ tăng của dân số ở nông thôn.
B. Dân cư tập trung vào các thành phố lớn và cực lớn.
C. Hoạt động phi nông nghiệp ở nông thôn giảm mạnh.
D. Hoạt động phi nông nghiệp ở nông thôn giảm mạnh.
A. Quá trình đô thị hóa.
B. Sự phân bố dân cư không hợp lí.
C. Mức sống dân cư tăng.
D. Số dân nông thôn giảm đi.
A. Bắc Mĩ.
B. Nam Mĩ
C. Ô-xtrây-li-a
D. Châu Phi
A. Bắc Mĩ.
B. Nam Mĩ.
C. Ô-xtrây-li-a.
D. Châu Phi.
A. Châu Á
B. Châu Âu
C. Châu Đại Dương
D. Châu Mĩ
A. Làm thay đổi sự phân bố dân cư.
B. Làm thay đổi tỉ lệ sinh tử.
C. Làm ách tắc giao thông, ô nhiễm môi trường, tệ nạn xã hội ngày càng tăng.
D. Làm chuyển dịch cơ cấu kinh tế.
Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).
Copyright © 2021 HOCTAPSGK