A. Châu Mĩ là châu lục kéo dài và rộng lớn.
B. Có thành phần nhập cư đa dạng.
C. Dân bản địa vốn đã rất đa dạng về chủng tộc.
D. Các nước có chính sách thu hút nhân tài.
A. Khoảng cách địa lí xa.
B. Dân cư ít giao lưu ngôn ngữ.
C. Chính sách phân vùng ngôn ngữ.
D. Lịch sử nhập cư và phát triển châu lục.
A. Đa dạng các chủng tộc và xuất hiện thành phần người lai.
B. Thúc đẩy sự phát triển kinh tế, xã hội một cách mạnh mẽ.
C. Mang lại bức tranh mới trong phân bố dân cư trên thế giới.
D. Tàn sát, diệt chủng nhiều bộ tộc bản địa.
A. Tham gia các hoạt động kinh doanh.
B. Tham gia các cuộc chiến tranh xâm lược thuộc địa.
C. Khai khẩn đất hoang, lập đồn điền trồng bông, mía, cà phê.
D. Làm ô xin trong các gia đình người châu Âu khá giả.
A. Phía Đông Bắc của châu Mĩ.
B. Dọc ven biển phía Tây, kéo dài từ Bắc xuống đến Nam Mĩ.
C. Phía Nam và dọc ven biển phía Đông của châu Mĩ.
D. Phía Tây Bắc và Tây Nam của châu Mĩ.
A. Sông Mixixipi.
B. Sông Amadon.
C. Sông Panama.
D. Sông Orrinoco.
A. Châu Âu.
B. Châu Mĩ.
C. Châu Đại Dương.
D. Châu Phi.
A. Ơ-rô-pê-ô-ít
B. Nê-grô-ít
C. Môn-gô-lô-ít
D. Ôt-xtra-lo-it
A. Mai-a, In-ca, A-xơ-tếch.
B. Mai-a, sông Nin, Đông Sơn.
C. In-ca, Mai-an, sông Nin.
D. Hoàng Hà, A-xơ-tếch, sông Nin.
A. Săn bắn và trồng trọt.
B. Săn bắt và chăn nuôi.
C. Chăn nuôi và trồng trọt.
D. Chăn nuôi và trồng cây lương thực.
A. Nằm ở gần cận cực và cực, nhận bức xạ trong năm ít.
B. Địa hình lòng máng khổng lồ.
C. Chịu ảnh hưởng mạnh mẽ của các khối khí phương nam.
D. Chịu ảnh hưởng của các dòng biển lạnh chạy ven bờ.
A. Địa hình.
B. Vĩ độ.
C. Hướng gió.
D. Thảm thực vật.
A. Dãy núi Coóc-đi-e chắn gió ẩm Thái Bình Dương.
B. Ven biển phía tây có dòng biển nóng.
C. Sự xâm nhập của khôi khí lạnh phương Bắc.
D. Sự di chuyển của khôi khí nóng phương Nam.
A. Kiểu khí hậu bờ tây lục địa, kiểu khí hậu lục địa, kiểu khí hậu bờ đông lục địa.
B. Kiểu khí hậu hàn đới, kiểu khí hậu ôn đới, kiểu khí hậu nhiệt đới.
C. Kiểu khí hậu bờ tây lục địa, kiểu khí hậu lục địa, kiểu khí hậu nhiệt đới.
D. Kiểu khí hậu hàn đới, kiểu khí hậu ôn đới, kiểu khí hậu núi cao.
A. Đồng bằng ven vịnh Mê-hi-cô.
B. Miền núi phía tây.
C. Ven biển Thái Bình Dương.
D. Khu vực phía bắc Hồ Lớn.
A. Cận nhiệt đới.
B. Ôn đới.
C. Hoang mạc.
D. Hàn đới
A. Núi trẻ, núi cổ, đồng bằng lớn.
B. Đồng bằng lớn, núi trẻ, núi cổ.
C. Núi cổ, đồng bằng lớn, núi trẻ.
D. Núi trẻ, đồng bằng lớn, núi cổ.
A. Đông – Tây.
B. Bắc – Nam.
C. Tây Bắc – Đông Nam.
D. Đông Bắc – Tây Nam.
A. Dãy núi Cooc-đi-e với vùng đồng bằng Trung tâm.
B. Vùng đồng bằng Trung tâm với dãy núi A-pa-lat.
C. Dãy núi Cooc-đi-e với dãy núi A-pa-lat.
D. Dãy núi Apalat với đại dương Đại Tây Dương.
A. Theo chiều bắc - nam.
B. Theo chiều đông - tây.
C. Bắc - nam và đông - tây.
D. Theo chiều đông – tây và độ cao.
A. Vùng núi cổ A-pa-lát.
B. Vùng núi trẻ Coóc-đi-e.
C. Đồng bằng Trung tâm.
D. Khu vực phía Nam Hồ Lớn.
A. Khoáng sản và nguyên liệu chưa chế biến.
B. Khoáng sản và máy móc.
C. Máy móc, thiết bị và hàng tiêu dùng.
D. Nguyên liệu chưa qua chế biến và hàng tiêu dùng
A. Ma-rốc.
B. Nam Phi.
C. Ai Cập.
D. Công-gô.
A. Có các được giải phóng độc lập đầu tiên.
B. Chính sách phân bố sản xuất công nghiệp của châu lục.
C. Giàu tài nguyên khoáng sản.
D. Có các điều kiện tự nhiên thuận lợi.
A. Chính sách phát triển cây trồng của vùng.
B. Có khí hậu thuận lợi.
C. Có tài nguyên đất phong phú, đa dạng.
D. Trình độ khoa học kĩ thuật phát triển.
A. Điều kiện tự nhiên thuận lợi.
B. Chính sách phát triển của châu lục.
C. Nguồn lao động dồi dào với nhiều kinh nghiệm sản xuất.
D. Nền văn minh từ trước.
A. Phía Nam và phía Bắc của châu Phi.
B. Phía Nam của châu Phi.
C. Phía Bắc của châu Phi.
D. Phía Tây và phía Đông châu Phi.
A. Phía Nam và phía Bắc của châu Phi.
B. Phía Tây và phía Bắc châu Phi.
C. Phía Bắc của châu Phi.
D. Phía Tây và phía Đông châu Phi.
A. Chế biến lương thực, thực phẩm.
B. Khai thác khoáng sản.
C. Khai thác rừng và chế biến lâm sản.
D. Khai thác rừng
A. An-giê-ri, Ai Cập.
B. Ai Cập, Ni-giê.
C. Cộng hòa Nam Phi, Ai Cập.
D. Cộng hòa Nam Phi, An-giê-ri.
A. Ơ-rô-pê-ô-ít, Nê-gro-it và người lai.
B. Nê-gro-it, Ốt-xtra-lô-it và người lai.
C. Ốt-xtra-lô-it, Môn-gô-lô-it và người lai.
D. Môn-gô-lô-it, Ơ-rô-pê-ô-ít và người la
A. Hoa Kì.
B. Cô-lôm-bi-a.
C. Cộng hòa Nam Phi.
D. Bra-xin.
A. Đại bộ phận là sơn nguyên cao trên 1 000m.
B. Có thảm thực vật của vùng ôn đới.
C. Ven biển có nhiều đồng bằng thấp.
D. Giới động vật rất nghèo nàn.
A. Có nhiều cảnh quan đẹp.
B. Khí hậu mát mẻ quanh năm.
C. Có nhiều cây bụi, công viên.
D. Địa hình có sự phân bậc độc đáo.
A. Sự can thiệp mạnh mẽ của nước ngoài.
B. Thị trường luôn không ổn định.
C. Xu hướng chung của toàn cầu.
D. Chiến tranh, xung đột tộc người, thiên tai.
A. Trồng trọt và chăn nuôi.
B. Khai thác lâm sản và khoáng sản.
C. Trồng cây công nghiệp xuất khẩu.
D. Trồng cây lương thực xuất khẩu.
A. Lượng mưa trung bình năm thường không quá 50mm.
B. Chủ yếu là nước biển và nước trong các đại dương.
C. Bắc Phi chủ yếu là băng tuyến.
D. Dân số đông nên người dân đã dùng để sinh hoạt hết.
A. Vạn lý trường thành.
B. Kim tự tháp.
C. Chùa một cột.
D. Đền thờ Pator-nong.
A. Khai thác, xuất khẩu dầu mó – khí đốt.
B. Phát triển du lịch.
C. Phát triển đánh bắt và nuôi trồng thủy sản.
D. Khai thác phốt phát.
A. Lượng mưa giảm rõ rệt, có một mùa mưa và một mùa khô.
B. Lượng mưa trong năm lớn, độ ẩm cao.
C. Độ ẩm không đủ nên rừng thưa và rừng xavan kém phát triển.
D. Nhiệt độ cao, khô hạn và rất ít có mưa lớn.
Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).
Copyright © 2021 HOCTAPSGK