A. ôn đới lục địa.
B. ôn đới hải dương.
C. địa trung hải.
D. cận nhiệt đới ẩm.
A. Nhiệt độ trung bình năm trên 200C, lượng mưa trung bình từ 1000 – 1500mm.
B. Nhiệt độ trung bình năm khoảng 100C, lượng mưa trung bình từ 600 - 800mm.
C. Nhiệt độ trung bình năm khoảng -10C, lượng mưa trung bình khoảng 500mm.
D. Nhiệt độ trung bình năm trên 250C, lượng mưa trung bình từ 1500 – 2500mm.
A. ẩm ướt quanh năm, mùa hạ mát mẻ, mùa đông không lạnh lắm.
B. khô hạn quanh năm, lượng mưa rất thấp.
C. mùa hạ nóng và khô, mùa đông ấm áp, mưa vào thu – đông.
D. mùa đông rất lạnh và kéo dài, mùa hạ ngắn.
A. rừng lá rộng, rừng lá kim, rừng hỗn giao.
B. rừng lá kim, rừng hỗn giao, rừng cây bụi gai.
C. rừng lá kim, rừng hỗn giao, rừng lá rộng.
D. rừng lá rộng, rừng hỗn giao, rừng lá kim.
A. Môi trường ôn đới hải dương.
B. Môi trường ôn đới lục địa.
C. Môi trường hoang mạc.
D. Môi trường địa trung hải.
A. Môi trường ôn đới hải dương.
B. Môi trường địa trung hải.
C. Môi trường ôn đới lục địa.
D. Môi trường nhiệt đới gó mùa.
A. lúa mì.
B. lúa gạo.
C. cao lương.
D. ngô.
A. lãnh thổ rộng lớn.
B. tiếp giáp các đại dương.
C. vị trí địa lý.
D. các luồng gió thổi theo mùa.
A. cận nhiệt đới gió mùa.
B. Địa Trung Hải.
C. ôn đới lục địa.
D. hoang mạc ôn đới.
A. hệ thống tự động tưới xoay tròn và phun sương.
B. trồng cây trong nhà kính.
C. tạo ra các giống mới năng suất cao, khả năng thích nghi tốt.
D. sử dụng biện pháp nông – lâm kết hợp.
A. táo.
B. chuối.
C. nho.
D. kiwi.
A. lúa nước, ngô, củ cải đường.
B. lúa mì, củ cải đường, các loại rau quả.
C. lúa mì, đại mạch, khoai tây.
D. nho, cam, chanh, ôliu.
A. lúa gạo, ngô, thịt lợn, thịt bò.
B. hoa quả nhiệt đới, lúa mì, thịt bò, lông cừu.
C. lúa mì, ngô, thịt gà, thịt lợn.
D. lúa mì, ngô, thịt bò, sữa, lông cừu.
A. vùng Địa Trung Hải.
B. vùng cận nhiệt đới gió mùa.
C. vùng ôn đới hải dương.
D. vùng hoang mạc.
A. Địa Trung Hải.
B. Cận nhiệt đới gió mùa.
C. Ôn đới hải dương.
D. Hoang mạc ôn đới.
A. Vĩ độ.
B. Kinh độ.
C. Nhiệt độ.
D. Lượng mưa.
A. Quy mô lớn.
B. Quy mô nhỏ.
C. Tiên tiến.
D. Lạc hậu.
A. Trung Quốc.
B. Ấn Độ.
C. Bra-xin.
D. In-đô-nê-xi-a.
A. chăn thả.
B. công nghiệp.
C. bán công nghiệp.
D. chuồng trại.
A. cây ngô.
B. cây lúa nước.
C. cây sắn.
D. cây khoai lang.
A. sâu bệnh dễ phát triển, gây hại cho cây trồng, vật nuôi.
B. sương muối, giá rét.
C. hạn hán, thiếu nước vào mùa khô.
D. động đất, núi lửa thường xuyên xảy ra.
A. Làm thủy lợi.
B. Trồng rừng che phủ đất.
C. Đa dạng hóa cơ cấu cây trồng vật nuôi.
D. Phát triển công nghiệp chế biến.
A. Nam Á.
B. Tây Phi.
C. Đông Nam Á.
D. Nam Mĩ.
A. Vùng thuận lợi cho sản xuất cây lương thực (đặc biệt cây lúa nước) và cây công nghiệp.
B. Các cây công nghiệp nhiệt đới rất phong phú (cà phê, cao su, mía,..).
C. Chăn nuôi phát triển hơn trồng trọt và mang lại hiệu quả kinh tế cao.
D. Phổ biến hình thức chăn thả dê, cừu, trâu, bò trên các đồng cỏ.
A. sử dụng giống cây trồng có năng suất, chất lượng thấp.
B. điều kiện tự nhiên cho sản xuất hạn chế.
C. dân số đông và tăng nhanh.
D. thường xuyên chịu ảnh hưởng của thiên tai bão, lũ lụt.
A. công nghệ khai thác lạc hậu.
B. cung cấp nguyên liệu cho sản xuất công nghiệp trong ngước.
C. tác động của biến đổi khí hậu toàn cầu.
D. khai thác quá mức nguyên liệu thô để xuất khẩu.
A. tài nguyên thiên nhiên nghèo nàn.
B. trình độ lao động thấp.
C. nhiều năm dài bị thực dân xâm chiếm.
D. điều kiện khí hậu khắc nghiệt, địa hình hiểm trở.
A. châu Á.
B. châu Phi.
C. châu Mĩ.
D. châu Đại Dương.
A. tài nguyên thiên nhiên cạn kiệt.
B. đời sống người dân chậm cải thiện.
C. ô nhiễm môi trường đất, nước, không khí.
D. nền kinh tế chậm phát triển.
A. mở rộng diện tích đất canh tác.
B. nhu cầu sử dụng gỗ, củi tăng lên.
C. chiến tranh tàn phá.
D. con người khai thác quá mức.
A. Tài nguyên thiên nhiên nghèo nàn.
B. Khí hậu khắc nghiệt, lạnh lẽo.
C. Nhiều thiên tai bất thường.
D. Khí hậu khắc nghiệt, khô hạn.
A. tài nguyên thiên nhiên nghèo nàn.
B. trình độ lao động thấp.
C. nhiều năm dài bị thực dân xâm chiếm.
D. điều kiện khí hậu khắc nghiệt, địa hình hiểm trở.
A. Chăn nuôi tuần lộc.
B. Chăn nuôi du mục.
C. Đánh bắt cá.
D. Săn thú có lông.
A. Thiếu nước ngọt và ô nhiễm môi trường.
B. Thiếu nhân lực và nguy cơ tuyệt chủng một số loài động vật quý.
C. Cạn kiệt tài nguyên và ô nhiễm môi trường.
D. Hoang mạc hóa mở rộng và thiên tai bão lũ.
A. sắt.
B. than đá.
C. dầu khí
D. bô-xít.
A. Môi trường đới nóng.
B. Môi trường đới ôn hòa.
C. Môi trường hoang mạc.
D. Môi trường đới lạnh.
A. Có lớp mỡ, lớp lông dày
B. Bộ lông thấm nước
C. Di cư hoặc ngủ đông, sống riêng lẻ
D. Ngủ đông, ít có lông, da trơn
A. Thiếu nhân lực, nguy cơ tuyệt chủng động vật quý
B. Nguy cơ tuyệt chủng động vật quý và nguồn tài nguyên giàu có
C. Ô nhiễm môi trường, nguy cơ tuyệt chủng động vật quý
D. Thiếu nhân lực, môi trường bị ô nhiễm
A. Chúc, I-a-cút, Xa-mô-y-ét, La-pông, I-núc.
B. Madagascar, Botswana, Bénin, I-núc.
C. Madagascar, Botswana, Chúc, I-a-cút.
D. Chúc, I-a-cút, Botswana, Bénin.
A. Khí hậu quá lạnh, mặt đất đóng băng quanh năm.
B. Có đêm mùa đông kéo dài nhiều tháng trong năm.
C. Có nhiều người sinh sống nhưng trình độ thấp.
D. Phương tiện vận chuyển khó khăn.
Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).
Copyright © 2021 HOCTAPSGK