A. x = 2
B. x = 3
C. x = 4
D. x = 5
A. -9
B. 9
C. -5
D. 5
A. -18
B. 18
C. -36
D. 36
A. -2300
B. -2400
C. -2500
D. -2600
A. -130
B. -130000
C. -1300
D. -13000
A. 10
B. 8
C. 6
D. 4
A. \(b = \dfrac{a}{q} \)
B. b=a.q
C. a = bq
D. không tồn tại q
A. −7;7;0;27;−27
B. 132;−132;19
C. −1;1;7;−7
D. 0;7;−7;14;−14;...
A. A={1;−1;2;−2;5;−5;10;−10}
B. A={0;±1;±2;±5;±10}
C. A={1;2;5;10}
D. A={0;1;2;5;10}
A. 420
B. 440
C. 460
D. 430
A. Tia Ox nằm giữa hai tia Oy và Oz.
B. Tia Oy nằm giữa hai tia Oz và Ox.
C. Tia Oz nằm giữa hai tia Oy và Ox.
D. Chưa thể kết luận được tia nào nằm giữa hai tia còn lại.
A. Mặt bàn
B. Ô tô
C. Quả bóng
D. Cả A, B, C đều đúng
A. A và B thuộc hai nửa mặt phẳng đối nhau bờ a.
B. A và B thuộc cùng một nửa mặt phẳng bờ a.
C. A nằm trên đường thẳng a.
D. A và B cùng nằm trên đường thẳng a.
A. Điểm C và D thuộc hai nửa mặt phẳng đối nhau bờ a.
B. Điểm D và B thuộc cùng một nửa mặt phẳng bờ a.
C. Điểm C và B thuộc hai nửa mặt phẳng đối nhau bờ a.
D. Điểm B;C;D thuộc cùng một nửa mặt phẳng bờ a.
A. Góc bẹt là góc có hai cạnh là hai tia đối nhau
B. \(\widehat A\) được gọi là góc tù nếu\( \widehat A >{90^0}\)
C. Nếu tia Ot là tia phân giác của \(\widehat {xOy}\) thì \(\widehat {xOt} = \widehat {yOt} = \dfrac{{\widehat {xOy}}}{2}\)
D. Tam giác MNP là hình gồm các đoạn thẳng MN, MP và NP khi ba điểm M, N, P không thẳng hàng.
A. Phụ nhau
B. Kề nhau
C. Kề bù
D. Bù nhau
A. 9702 góc
B. 4553 góc
C. 4950 góc
D. 4851 góc
A. Hai tia chung gốc tạo thành một góc
B. Hai tia chung gốc tạo thành góc vuông
C. Góc nào có số đo lớn hơn thì nhỏ hơn
D. Hai góc bằng nhau có số đo không bằng nhau
A. Hai góc nhọn luôn có tổng số đo nhỏ hơn 900
B. Một góc có số đo nhỏ hơn 1800 thì phải là góc tù
C. Khi vẽ hai góc xOy và xOz thì tia Ox luôn nằm trong góc xOz
D. Nếu tia Om nằm giữa hai tia Ox và Oy thì \(\widehat {xOm} + \widehat {yOm} = \widehat {xOy}\)
A. 50∘
B. 60∘
C. 40∘
D. 140∘
A. 60∘
B. 50∘
C. 40∘
D. 70∘
A. 90∘
B. 95∘
C. 85∘
D. 165∘
A. Giá trị lớn nhất của biểu thức \(2008 - |x + 1|\) là \(2008\).
B. Giá trị nhỏ nhất của biểu thức \(|x + 10| + 2008\) là \(10\).
C. \(|x + 10| = x + 10\) khi \(x \ge - 10.\)
D. \(|x - 10| = x - 10\) khi \(x \ge 10.\)
A. Nếu a = b thì a + c = b + c.
B. Nếu a = b thì a - c = b - c
C. Nếu a + c = b + c thì a = b
D. Nếu ac = bc thì a = b
A. a = b
B. a < b
C. a > b
D. Cả A, B, C đều sai
A. 18+b
B. −18+b
C. 18−b
D. −b−18
A. (−6).20= −120
B. 14.(−5)= −80
C. (−35).8= −280
D. 25.(−20)= −500
A. (−2019).2020<0
B. (−2019).2018<0
C. 2018.(−2019)>0
D. (−2019).2020<−1
A. A và B trái dấu
B. A và B bằng nhau
C. A và B đối nhau
D. A và B cùng dấu
A. x = -3
B. x = -2
C. x = -4
D. x = -5
A. x = -2
B. x = -3
C. x = -4
D. x = -5
A. 200
B. 100
C. -200
D. -100
A. x∈{±7;±24}
B. x∈{±7;±14;±21}
C. x∈{±6;±12;±14}
D. x∈{±6;±12;±8;±24}
A. {0;±9;±18;±27;±36;±45;±54}
B. {±9;±18;±27;±36;±45;±54}
C. {0;9;18;27;36;45;54}
D. {0;9;18;27;36;45;54;−9;−18;−27;−36;−45;−54;−63;−72;...}
A. {−1}
B. {−3;−5;−15}
C. {5;15}
D. {−3;−1;1;3;5}
A. {±1;±5}
B. {±2;±5;±10}
C. {±1;±2;±5;±4;±10}
D. {±1;±2;±5;±10;±25}
A. 4
B. 6
C. 8
D. 10
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
A. M;N nằm cùng phía so với đường thẳng d.
B. M;N nằm khác phía so với đường thẳng d.
C. Đoạn thẳng MN cắt đường thẳng d.
D. Cả A, B, C đều đúng.
A. Tia ON nằm giữa hai tia OM và OP.
B. Tia OP nằm giữa hai tia OM và OQ
C. Tia OP nằm giữa hai tia ON và OQ.
D. Tia OM nằm giữa hai tia ON và OQ
A. Tia OC nằm giữa hai tia OA và OD
B. Tia OC nằm giữa hai tia OB và OD.
C. Tia OB nằm giữa hai tia OA và OC
D. Cả A, B, C đều đúng.
A. Góc vuông có số đo lớn hơn góc nhọn
B. Góc tù có số đo nhỏ hơn góc vuông
C. Góc tù có số đo lớn hơn góc nhọn
D. Góc bẹt là góc có số đo lớn nhất
A. 4
B. 3
C. 5
D. 6
A. 21
B. 4212
C. 12
D. 24
A. \(\widehat {BCA}\), đỉnh A, cạnh AB và AC.
B. \(\widehat {BAC}\), đỉnh A, cạnh AB và AC.
C. \(\widehat {ABC}\), đỉnh B, cạnh AB và AC.
D. \(\widehat {BAC}\), đỉnh C, cạnh AB và AC.
A. \(\widehat {BAC};\widehat {BAE}\)
B. \(\widehat {BAC};\widehat {CAE};\widehat {EAD}\)
C. \(\widehat {BAC};\widehat {BAE};\widehat {CAE};\widehat {BAD}\)
D. \(\widehat {BAC};\widehat {BAE};\widehat {BAD}\)
A. 10∘
B. 70∘
C. 85∘
D. 140∘
A. 800
B. 450
C. 900
D. 22,50
A. 128∘
B. 120∘
C. 130∘
D. 133∘
A. 123∘
B. 125∘
C. 134∘
D. 124∘
A. 70∘
B. 50∘
C. 60∘
D. 100∘
A. 1
B. 2
C. 0
D. 3
A. 1
B. 2
C. 0
D. 3
A. 1
B. 0
C. 15
D. 21
A. 14
B. -3
C. 17
D. 20
A. M=x−45
B. M=0
C. M=2x−48
D. M=−2x−48
A. M>N
B. M=N
C. M D. \(M \ne N\)
A. 3.B=50.C
B. B60=−C
C. B.50=C.(−3)
D. C=−B
A. (−23).(−16)>23.(−16)
B. (−23).(−16)=23.(−16)
C. (−23).(−16)<23.(−16)
D. (−23).16>23.(−6)
A. 17
B. 0
C. 1700
D. -1700
A. 3
B. 2
C. 0
D. 1
A. 9
B. -9
C. 6
D. -6
A. 14
B. 15
C. 16
D. 19
A. x chia 6 dư 11
B. x⋮6
C. x chia 6 dư 5
D. Không kết luận được tính chia hết cho 6 của x
A. x=13
B. x= −13
C. x= −23
D. x = 96
A. −1005
B. −1125
C. −9600
D. - 1965
A. x∈{8;16;24;32;40;48}
B. x∈{0;8;16;24;32;48}
C. x∈{8;16;24;32;40;48;56}
D. x∈{0;8;16;24;32;40;48}
A. x∈{16;24;48}
B. x∈{24;48}
C. x∈{16;24}
D. x∈{12;16;24;48}
A. {14;84}
B. {14;84;49}
C. {22;84;49}
D. {84;49;108}
A. Tia Ox nằm giữa hai tia Oz;Oy
B. Tia Oy nằm giữa hai tia Oz;Ox
C. Tia Oz nằm giữa hai tia Ox;Oy
D. Cả A, B, C đều sai
A. Tia Ox nằm giữa hai tia Oz;Oy
B. Tia Oy nằm giữa hai tia Oz;Ox
C. Tia Oz nằm giữa hai tia Ox;Oy
D. Cả A, B, C đều sai.
A. Điểm C và D thuộc hai nửa mặt phẳng đối nhau bờ a.
B. Điểm D và B thuộc cùng một nửa mặt phẳng bờ a.
C. Điểm C và B thuộc hai nửa mặt phẳng đối nhau bờ a.
D. Điểm B;C;D thuộc cùng một nửa mặt phẳng bờ a.
A. Điểm C và D thuộc hai nửa mặt phẳng đối nhau bờ a.
B. Điểm C;D;E thuộc cùng một nửa mặt phẳng bờ a.
C. Điểm D và E thuộc cùng một nửa mặt phẳng bờ a.
D. Điểm C và E thuộc hai nửa mặt phẳng đối nhau bờ a.
A. 1512
B. 278
C. 3080
D. 1540
A. 6
B. 12
C. 26
D. 52
A. \(2 n ( n − 1 ) \)
B. \(n( 2 n − 1 )\)
C. \( \frac{{n\left( {n - 1} \right)}}{2}\)
D. \(2 n ( 2 n − 1 ) \)
A. 3
B. 6
C. 15
D. 18
A. 8
B. 7
C. 6
D. 5
A. Hai góc \(\widehat {xOy};\,\widehat {yOz}\) là hai góc kề bù
B. Hai góc \(\widehat {xOy};\,\widehat {tOz}\) là hai góc kề nhau
C. Hai góc \(\widehat {tOy}; \widehat {yOx} \) là hai góc kề nhau
D. Hai góc \(\widehat {tOz}; \widehat {tOx}\) là hai góc kề bù
A. \(\widehat {tOy} = {35^o};\widehat {xOt} = {100^o}.\)
B. \(\widehat {tOy} = {45^o};\widehat {xOt} = {90^o}.\)
C. \(\widehat {tOy} = {108^o};\widehat {xOt} = {27^o}.\)
D. \(\widehat {tOy} = {27^o};\widehat {xOt} = {108^o}.\)
A. \(\widehat A = {50^o};\widehat B = {40^o}\)
B. \(\widehat A = {55^o};\widehat B = {35^o}\)
C. \(\widehat A = {35^o};\widehat B = {55^o}\)
D. \(\widehat A = {65^o};\widehat B = {25^o}\)
A. \(\widehat {yOt} = {80^o}\)
B. \(\widehat {yOt} = {95^o}\)
C. \(\widehat {yOt} = {90^o}\)
D. \(\widehat {yOt} = {100^o}\)
A. m0+n0
B. m0−n0
C. n0−m0
D. m0
A. x=0
B. x=−3
C. x=4
D. x=8
A. x=−299
B. x=229
C. x=−229
D. x=89
A. x=a+2b
B. x=a−b
C. x=24−2c
D. x=−a+24b
A. (−6).20= −120
B. 14.(−5)= −80
C. (−35).8= −280
D. 25.(−20)= −500
A. (−2019).2020<0
B. (−2019).2018<0
C. 2018.(−2019)>0
D. (−2019).2020<−1
A. A và B đối nhau
B. A và B bằng nhau
C. A và B cùng dấu
D. A và B trái dấu
A. -100
B. -196
C. -96
D. 100
A. (−20).(−5)=−100
B. (−50).(−12)=600
C. (−18).25=−400
D. 11.(−11)=−1111
A. A B. A>C C. A>C>B D. A=B=C
A. 1
B. 234
C. -234
D. 130
A. 9
B. -9
C. -6
D. 6
A. M < N
B. M=N
C. M>N
D. \(M \ne N\)
A. 1
B. 3
C. 0
D. 2
A. a=b
B. a=−b
C. a=2b
D. Cả A, B đều đúng
A. x∈{±6;±24}
B. x∈{±6;±12;±24}
C. x∈{±6;±12}
D. {±6;±12;±8;±24}
A. Hai điểm M và N thuộc nửa mặt phẳng có bờ là đường thẳng y, nằm khác phía đối với đường thẳng x.
B. Hai điểm M và P nằm khác phía đối với đường thẳng x và cũng nằm khác phía đối với đường thẳng y
C. Hai điểm N và P thuộc nửa mặt phẳng có bờ là đường thẳng y, nằm khác phía đối với đường thẳng x.
D. M và P thuộc hai nửa mặt phẳng đối nhau có bờ là đường thẳng y và cũng thuộc hai nửa mặt phẳng đối nhau có bờ là đường thẳng x.
A. OC và OB
B. OD và OA
C. OA và OB
D. OC và OD
A. Tia BE nằm giữa hai tia BA và BC
B. D và E nằm trên hai nửa mặt phẳng đối nhau bờ là đường thẳng AC
C. Tia BA và BC là hai tia đối nhau
D. Tia BD nằm giữa hai tia BA và BE
A. 3
B. 4
C. 5
D. 6
A. \(\widehat {BAC}\)
B. \(\widehat {BAC};\widehat {CAD};\widehat {BAD}\)
C. \(\widehat {BAC};\widehat {CAD}\)
D. \(\widehat {CAD};\widehat {BAD}\)
A. \(\widehat {MON}\)
B. \( \widehat {MON};\widehat {NOP};{\mkern 1mu} \widehat {MOP}\)
C. \(\widehat {MON};\widehat {NOP}\)
D. \(\widehat {NOP};{\mkern 1mu} \widehat {MOP}\)
A. \(\widehat {BAC}\) đỉnh A, cạnh AB và AC.
B. \(\widehat {BCA}\) đỉnh A, cạnh AB và AC.
C. \(\widehat {ABC}\) đỉnh B, cạnh AB và AC.
D. \(\widehat {BAC}\) đỉnh C, cạnh AB và AC.
A. \(\widehat {xOy}\) đỉnh O , cạnh Ox và Oy
B. \(\widehat {xyO}\) đỉnh O , cạnh Ox và Oy .
C. \(\widehat {Oxy}\) đỉnh O , cạnh Ox và Oy .
D. \(\widehat {xOy}\) đỉnh y , cạnh Ox và Oy .
A. 1400
B. 1200
C. 1100
D. 550
A. Góc vuông
B. Góc nhọn
C. Góc tù
D. Góc bẹt
A. \(\widehat {AOB} = {35^o};\,\widehat {BOC} = {110^o}\)
B. \(\widehat {AOB} = {35^o};\,\widehat {BOC} = {35^o}\)
C. \(\widehat {AOB} = {150^o};\,\widehat {BOC} = {75^o}\)
D. \(\widehat {AOB} = {75^o};\,\widehat {BOC} = {150^o}\)
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
A. 4
B. 5
C. 6
D. 7
A. x= −299
B. x=229
C. x=−229
D. x=89
A. p=8
B. p=−10
C. Không có giá trị thỏa mãn
D. p=8 hoặc p=−10
A. 7
B. 13
C. 5
D. 0
A. 1
B. 3
C. 0
D. 2
A. 0
B. 3
C. 2
D. 1
A. −1700
B. −7300
C. 1750
D. 7300
A. x = 1
B. x = 2
C. x = 3
D. x = 4
A. x = 0
B. x = 1
C. x = 2
D. x = 3
A. (−208).209>0
B. (−99).11<0
C. 14.(−111)<−1000
D. (−999).(−888)>0
A. 7
B. 10
C. -7
D. -10
A. 36
B. 38
C. 40
D. 39
A. 2006
B. 2007
C. 2008
D. 2009
A. 50
B. -50
C. 40
D. -40
A. 12
B. 10
C. 0
D. 8
A. 31
B. 6
C. 16
D. 5
A. 0
B. 2
C. 1
D. 3
A. {120;276}
B. {75;120;135}
C. {75;276;135}
D. {135;120}
A. Tia Oz nằm giữa hai tia Ox;Ot.
B. Tia Oy nằm giữa hai tia Ox;Ot.
C. Tia Ox nằm giữa hai tia Oy;Ot
D. Cả A, B, C đều sai.
A. Tia Ot nằm giữa hai tia Ox;Oz.
B. Tia Oz nằm giữa hai tia Ox;Ot.
C. Tia Ox nằm giữa hai tia Oz;Ot
D. Cả A, B, C đều sai.
A. Hai điểm A;B nằm khác phía đối với đường thẳng a
B. Hai điểm B;C nằm khác phía đối với đường thẳng a
C. Điểm A và C thuộc cùng một nửa mặt phẳng bờ a
D. Hai điểm B;C thuộc cùng một nửa mặt phẳng bờ a.
A. Hai điểm M;P nằm cùng phía đối với đường thẳng d.
B. Hai điểm M;N nằm khác phía đối với đường thẳng d
C. Điểm N và P thuộc hai nửa mặt phẳng đối nhau bờ d
D. Cả A, B, C đều đúng.
A. 12
B. 4
C. 8
D. 28
A. 6
B. 7
C. 8
D. 9
A. 6
B. 12
C. 26
D. 52
A. 1512
B. 378
C. 3080
D. 1540
A. Điểm A nằm trong góc tOz.
B. Điểm N nằm trong góc xOz.
C. Điểm M nằm trong góc yOt
D. Cả A, B đều đúng.
A. 70∘
B. 60∘
C. 100∘
D. 50∘
A. \(\widehat {bOd} = 2\widehat {bOc} \)
B. \(\widehat {bOd} = 3\widehat {bOc} \)
C. \(2\widehat {bOd} = \widehat {bOc} \)
D. \(\widehat {bOd} = \widehat {bOc} \)
A. 600
B. 900
C. 1000
D. 1200
A. 660
B. 770
C. 450
D. 1000
A. \(\widehat A = {30^o};\widehat B = {60^o}\)
B. \(\widehat A = {60^o};\widehat B = {120^o}\)
C. \(\widehat A = {60^o};\widehat B = {30^o}\)
D. \(\widehat A = {120^o};\widehat B = {60^o}\)
A. M=x−145
B. M=x−245
C. M=x+65
D. M=x−65
A. x=a−b
B. x=−a−b
C. x=a+b
D. x=2a−b
A. x=−203
B. x=−133
C. x=−23
D. x=23
A. -2000000
B. -20000
C. 200000
D. -100000
A. -1005
B. -9600
C. -1125
D. -1965
A. A < C < B
B. B < C < A
C. A < B < C
D. A = B = C
A. M=(−a).b.c.d
B. N=(−a)(−b).c.(−d)
C. P=(−a)(−b)(−c)(−d)
D. Q=−(a.b.c.d)
A. -3000
B. 3000
C. 5400
D. -5400
A. -192873
B. 1
C. 0
D. \( \left( { - 192873} \right).\left( { - 2345} \right).{\left( { - 4} \right)^5}\)
A. \({17^8} \)
B. \({( - 17)^5}\)
C. \({( - 17)^7} \)
D. \({\left( { - 17} \right)^8} \)
A. −18000
B. 18000
C. - 20000
D. 20000
A. −34792
B. 1
C. 0
D. 100000
A. - 3000
B. 3000
C. 5400
D. -5400
A. M=(−a).b.c.d
B. N=(−a)(−b).c.(−d)
C. P=(−a)(−b)(−c)(−d)
D. Q= −(a.b.c.d)
A. 1
B. 2
C. 0
D. 3
A. 16
B. 6
C. 46
D. 5
A. -10
B. 0
C. -8
D. -12
A. a=b=10
B. b=2a
C. a=b
D. Không tồn tại a;b
A. A và B thuộc hai nửa mặt phẳng đối nhau bờ a
B. A và B thuộc cùng một nửa mặt phẳng bờ a.
C. A nằm trên đường thẳng a
D. A và B cùng nằm trên đường thẳng a.
A. P và Q thuộc hai nửa mặt phẳng đối nhau bờ a.
B. P và Q thuộc cùng nửa mặt phẳng bờ a
C. P nằm trên đường thẳng a
D. P và Q cùng nằm trên đường thẳng a.
A. Trang sách là hình ảnh của mặt phẳng
B. Sàn nhà là hình ảnh của mặt phẳng
C. Mặt bảng là hình ảnh của mặt phẳng
D. Cả A, B, C đều đúng.
A. Hai điểm A và C nằm khác phía với đường thẳng a
B. Hai điểm B và C nằm cùng phía với đường thẳng a
C. Hai điểm A và B nằm cùng phía với đường thẳng a
D. Đường thẳng a không cắt đoạn AC
A. \( \widehat {xOu};{\mkern 1mu} \widehat {uOt};{\mkern 1mu} \widehat {tOx}\)
B. \( \widehat {xOy};{\mkern 1mu} \widehat {uOv};{\mkern 1mu} \widehat {zOt}\)
C. \( \widehat {xOy};{\mkern 1mu} \widehat {uOv}\)
D. \( {\mkern 1mu} \widehat {uOv};{\mkern 1mu} \widehat {zOt}\)
A. \(\hat B < \hat D\)
B. \(\hat C< \hat D\)
C. \(\hat A< \hat B\)
D. \(\hat B< \hat C\)
A. 500
B. 400
C. 450
D. 300
A. \(\widehat {BAC};\widehat {BAE}\)
B. \(\widehat {BAC};\widehat {CAE};\widehat {EAD}\)
C. \(\widehat {BAC};\widehat {BAE};\widehat {CAE};\widehat {BAD}\)
D. \(\widehat {BAC};\widehat {BAE};\widehat {BAD}\)
A. \( \widehat {xOm};{\mkern 1mu} \widehat {mOn}\)
B. \({\mkern 1mu} \widehat {mOn}\)
C. \( \widehat {xOm};{\mkern 1mu} \widehat {mOn};\widehat {mOy}\)
D. \( \widehat {xOm};{\mkern 1mu} \widehat {mOn};\widehat {mOy};\widehat {xOy}\)
A. 650
B. 1750
C. 120
D. 1550
A. 500
B. 600
C. 400
D. 900
A. chia góc thành hai phần không bằng nhau
B. chia góc thành ba phần bằng nhau
C. chia góc thành hai phần bằng nhau
D. chia góc thành ba phần không bằng nhau
A. 400
B. 600
C. 800
D. 1600
A. 400
B. 900
C. 450
D. 1800
A. −2019+(−21+75+2019)=44
B. −2019+(−21+75+2019)= −44
C. −2019+(−21+75+2019)=54
D. −2019+(−21+75+2019)= −54
A. là số nguyên âm
B. là số nguyên dương
C. là số nhỏ hơn 0
D. là số nhỏ hơn 100
A. A+B=C+D
B. A+B>C+D
C. A+B≠C+D
D. Cả A, B, C đều đúng.
A. (a−b)+(c−d)−(a+c)=−(b+d)
B. (a−b)−(c−d)+(b+c)=a+d
C. (a−b)−(c−d)+(b−a)=−(c−d)
D. Cả A, B, C đều đúng
A. -12
B. -10
C. -16
D. -6
A. x−1
B. −x
C. −x−3
D. −x+3
A. {0;±9;±18;±27;±36;±45;±54}
B. {±9;±18;±27;±36;±45;±54}
C. {0;9;18;27;36;45;54}{0;9;18;27;36;45;54}
D. {0;9;18;27;36;45;54;−9;−18;−27;−36;−45;−54;−63;−72;...}
A. {±7;±14;±21;±28;±35;±42;±49}
B. {0;±7;±14;±21;±28;±35;±42;±49}
C. {0;7;14;21;28;35;42;49}
D. {0;7;14;21;28;35;42;49;−7;−14;−21;−28;−35;−42;−49;−56;...}
A. \(\dfrac{{27}}{{230}} \)
B. \(\dfrac{{27}}{{23}} \)
C. \(\dfrac{{27}}{{46}} \)
D. \(\dfrac{{27}}{{30}} \)
A. \(\dfrac{{ - 113}}{{ - 98}}\)
B. \(\dfrac{{113}}{{ - 98}}\)
C. \(\dfrac{{98}}{{ - 113}} \)
D. \(\dfrac{{98}}{{113}}\)
A. \(\dfrac{1}{4}\)
B. \(\dfrac{1}{2}\)
C. \(\dfrac{3}{4}\)
D. \(\dfrac{5}{8}\)
A. \({{ - 88} \over {240}}; {{ - 65} \over {240}}; {{-68} \over {240}}\)
B. \({{ 88} \over {240}}; {{ - 65} \over {240}}; {{68} \over {240}}\)
C. \({{ - 88} \over {240}}; {{ 65} \over {240}}; {{68} \over {240}}\)
D. \({{ - 88} \over {240}}; {{ - 65} \over {240}}; {{68} \over {240}}\)
A. \(\dfrac{{ - 1}}{{17}}; \dfrac{{ - 4}}{{17}}\)
B. \(\dfrac{{ 1}}{{17}}; \dfrac{{ - 4}}{{17}}\)
C. \(\dfrac{{ - 1}}{{17}}; \dfrac{{ 4}}{{17}}\)
D. \(\dfrac{{ - 2}}{{17}}; \dfrac{{ - 4}}{{17}}\)
A. \(\dfrac{{17}}{{120}}; \dfrac{{23}}{{120}}\)
B. \(\dfrac{{17}}{{120}}; \dfrac{{20}}{{120}}\)
C. \(\dfrac{{17}}{{120}}; \dfrac{{21}}{{120}}\)
D. \(\dfrac{{17}}{{120}}; \dfrac{{22}}{{120}}\)
A. Môn bóng đá
B. Môn đá cầu
C. Môn cầu lông
D. Môn bóng đá và đá cầu
A. Vận tốc \({9 \over {10}}km/h\) bằng vận tốc \({5 \over 6}km/h.\)
B. Vận tốc \({9 \over {10}}km/h\) nhỏ hơn vận tốc \({5 \over 6}km/h.\)
C. Vận tốc \({9 \over {10}}km/h\) lớn hơn vận tốc \({5 \over 6}km/h.\)
D. Đáp án khác
A. Khối lượng \({{13} \over {12}}kg\) lớn hơn khối lượng \({{10} \over 9}kg.\)
B. Khối lượng \({{13} \over {12}}kg\) nhỏ hơn khối lượng \({{10} \over 9}kg.\)
C. Khối lượng \({{13} \over {12}}kg\) bằng khối lượng \({{10} \over 9}kg.\)
D. Đáp án khác
A. \({{ - 16} \over {15}}. \)
B. \({{ - 19} \over {15}}. \)
C. \({{ - 17} \over {15}}. \)
D. \({{ - 18} \over {15}}. \)
A. \({1 \over {12}}.\)
B. \({1 \over {11}}.\)
C. \({1 \over {10}}.\)
D. \({1 \over {13}}.\)
A. \(\dfrac{1}{{21}} + \dfrac{4}{{21}};\)
B. \(\dfrac{9}{{21}} + \dfrac{{ - 4}}{{21}};\)
C. \(\dfrac{{10}}{{21}} + \dfrac{{ - 5}}{{21}};\)
D. \(\dfrac{{13}}{{21}} + \dfrac{{ - 8}}{{21}}.\)
A. Tia Ox nằm giữa hai tia Oz;Oy
B. Tia Oy nằm giữa hai tia Oz;Ox
C. Tia Oz nằm giữa hai tia Ox;Oy
D. Cả A, B, C đều sai.
A. Hai điểm A và C nằm khác phía với đường thẳng a
B. Hai điểm B và C nằm cùng phía với đường thẳng a
C. Hai điểm A và B nằm cùng phía với đường thẳng a
D. Đường thẳng a không cắt đoạn AC
A. \(\widehat {ACB}\)
B. \(\widehat {ACB},\widehat {ADC},\widehat {ABC}\)
C. \(\widehat {ACB},\widehat {ADC},\widehat {BCD}\)
D. \(\widehat {ADC},\widehat {BCD}\)
A. \(\widehat {MON}\)
B. \(\widehat {MON};\widehat {NOP};\widehat {MOP}\)
C. \(\widehat {MON};\widehat {NOP}\)
D. \(\widehat {NOP};\widehat {MOP}\)
A. ∠xOy , đỉnh O, cạnh Ox và Oy
B. ∠xyO , đỉnh O, cạnh Ox và Oy
C. ∠Oxy , đỉnh O, cạnh Ox và Oy
D. ∠xOy , đỉnh y, cạnh Ox và Oy
A. Góc là hình gồm hai tia chung gốc
B. Hai tia chung gốc tạo thành góc bẹt
C. Hai góc bằng nhau có số đo bằng nhau
D. Hai góc có số đo bằng nhau thì bằng nhau
A. 128∘
B. 120∘
C. 130∘
D. 133∘
A. 123∘
B. 125∘
C. 134∘
D. 124∘
A. 50∘
B. 70∘
C. 60∘
D. 100∘
A. 70∘
B. 60∘
C. 50∘
D. 100∘
A. 1360
B. 1460
C. 1680
D. 1120
A. 750
B. 1000
C. 500
D. 1200
A. \(\widehat {BOD}\) và \(\widehat {AOD}\)
B. \(\widehat {BOD}\) và \(\widehat {AOC}\)
C. \(\widehat {BOD}\) và \(\widehat {COD}\)
D. \(\widehat {BOA}\) và \(\widehat {COD}\)
A. 145°
B. 120°
C. 85°
D. 65°
A. \(\widehat {AOI} = {15^0}\)
B. \(\widehat {AOI} = {45^0}\)
C. \(\widehat {AOI} = {75^0}\)
D. \(\widehat {AOI} = {80^0}\)
A. - 1418
B. −1841
C. 2019
D. 1814
A. 190
B. 200
C. 330
D. 345
A. a−2b+c
B. −3a+1
C. 3a - c
D. 2b−c+1
A. 197
B. 0
C. 228
D. -228
A. −65
B. 145
C. -145
D. 65
A. x−1
B. −x
C. −x−3
D. −x+3
A. 12
B. 13
C. 11
D. 10
A. 12
B. 11
C. 13
D. 10
A. {−1}
B. {−3;−5;−15}
C. {−3;−1;1;3;5}
D. {5;15}
A. {−1}
B. {−3;−4;−6;−12}
C. {−2;−1}
D. {−2;−1;1;2;3;4;6;12}
A. \({{ - 21} \over {60}}; {{34} \over {60}}; {{-96} \over {60}}\)
B. \({{ - 21} \over {60}}; {{-34} \over {60}}; {{96} \over {60}}\)
C. \({{ - 21} \over {60}}; {{34} \over {60}}; {{96} \over {60}}\)
D. \({{ 21} \over {60}}; {{34} \over {60}}; {{96} \over {60}}\)
A. \({{ - 45} \over {60}}; {{34} \over {60}}; {{ - 120} \over {60}}\)
B. \({{ 45} \over {60}}; {{34} \over {60}}; {{ - 120} \over {60}}\)
C. \({{ - 45} \over {60}}; {{-34} \over {60}}; {{ - 120} \over {60}}\)
D. \({{ - 45} \over {60}}; {{34} \over {60}}; {{ 120} \over {60}}\)
A. \({{ 15} \over {21}}; {{ - 21} \over {21}}; {{10} \over {21}}\)
B. \({{ - 15} \over {21}}; {{ - 21} \over {21}}; {{-10} \over {21}}\)
C. \({{ - 16} \over {21}}; {{ - 21} \over {21}}; {{10} \over {21}}\)
D. \({{ - 15} \over {21}}; {{ - 21} \over {21}}; {{10} \over {21}}\)
A. \({{ - 2014} \over {2015}} < {{ - 1} \over { - 2}}.\)
B. \({{ - 2014} \over {2015}} > {{ - 1} \over { - 2}}.\)
C. \({{ - 2014} \over {2015}} = {{ - 1} \over { - 2}}.\)
D. Đáp án khác
A. \({7 \over 8} < {{14} \over {13}}\)
B. \({7 \over 8} > {{14} \over {13}}\)
C. \({7 \over 8} = {{14} \over {13}}\)
D. Đáp án khác
A. \({{ - 29} \over 8};{{ - 15} \over 4};{{ - 5} \over 4};{{2014} \over { - 2015}};0;{2 \over 3};{{ - 5} \over { - 6}};{{14} \over {13}}.\)
B. \({{ - 15} \over 4};{{ - 29} \over 8};{{ - 5} \over 4};{{2014} \over { - 2015}};0;{{ - 5} \over { - 6}};{{14} \over {13}};{2 \over 3}.\)
C. \({{ - 15} \over 4};{{ - 29} \over 8};{{ - 5} \over 4};{{2014} \over { - 2015}};0;{2 \over 3};{{ - 5} \over { - 6}};{{14} \over {13}}.\)
D. \({{ - 15} \over 4};{{14} \over {13}};{{ - 29} \over 8};{{ - 5} \over 4};{{2014} \over { - 2015}};0;{2 \over 3};{{ - 5} \over { - 6}}.\)
A. 0
B. 2
C. 1
D. 3
A. \( {{ - 43} \over {28}}.\)
B. \( {{ - 42} \over {28}}.\)
C. \( {{ - 40} \over {28}}.\)
D. \( {{ - 41} \over {28}}.\)
A. Hai điểm M;P nằm cùng phía đối với đường thẳng d.
B. Hai điểm M;N nằm khác phía đối với đường thẳng d
C. Điểm N và P thuộc hai nửa mặt phẳng đối nhau bờ d
D. Cả A, B, C đều đúng.
A. Tia Ox nằm giữa hai tia Oz;Oy
B. Tia Oy nằm giữa hai tia Oz;Ox
C. Tia Oz nằm giữa hai tia Ox;Oy
D. Cả A, B, C đều sai
A. Hình tạo bởi hai tia phân biệt là một góc
B. Hình tạo bởi hai tia bất kì trên một đường thẳng là một góc bẹt
C. Hình tạo bởi hai tia trùng nhau là một góc bẹt
D. Hình tạo bởi hai tia đối nhau là một góc
A. \(\widehat {AOC}\)
B. \(\widehat {AOB}\)
C. \(\widehat {BOC}\)
D. \(\widehat {ABC}\)
A. \(\widehat {xOm};\widehat {mOn}\)
B. \(\widehat {mOn}\)
C. \(\widehat {xOm};\widehat {mOn};\widehat {mOy};\widehat {xOy}\)
D. \(\widehat {xOm};\widehat {mOn};\widehat {mOy}\)
A. 50∘
B. 60∘
C. 40∘
D. 70∘
A. 95∘
B. 90∘
C. 85∘
D. 165∘
A. 10∘
B. 70∘
C. 85∘
D. 140∘
A. 800
B. 450
C. 22,50
D. 900
A. 700
B. 1300
C. 1000
D. 300
A. 8cm
B. 12cm
C. 12cm
D. 12,5cm
A. Tia OB nằm giữa hai tia OA và OC
B. Tia OB là tia phân giác của \(\widehat {AOC}\)
C. \(\widehat {BOC} = {70^o}\)
D. \(\widehat {BOC} = {68^o}\)
A. Điểm A không phải là trung điểm của đoạn OB
B. Điểm B là trung điểm của đoạn AC.
C. Cả A, B đều sai
D. Cả A, B đều đúng
A. \(OM = \dfrac{{a - b}}{2} \)
B. \(OM = \dfrac{{a + b}}{2} \)
C. OM = a - b
D. \(OM = \dfrac{2}{3}\left( {a + b} \right) \)
A. 125−(−314)>189
B. 67−89=67+(−89)=−(89−67)<89
C. 0−(−321)>0
D. −127−(−34)=−127+34 <−127
A. M = 68
B. M=50
C. M=15
D. M=35
A. 710
B. -710
C. 500
D. -650
A. −59
B. -101
C. 101
D. 59
A. 2x+100
B. 300 - x
C. x - 100
D. 100+3x
A. {±2;±5;±10}
B. {±1;±5}
C. {±1;±2;±5;±4;±10}
D. {±1;±2;±5;±10;±25}
A. {±1;±2;±3;±6}
B. {±2;±3;±6}
C. {±1;±2;±3;±4;±6}
D. {±1;±2;±3;±6;±9}
A. x chia 3 dư 2
B. x⋮3
C. x chia 3 dư 1
D. Không kết luận được tính chia hết cho 3 của x
A. \(\frac{{25}}{{53}}>\frac{{2525}}{{5353}}=\frac{{252525}}{{535353}}\)
B. \(\frac{{25}}{{53}}=\frac{{2525}}{{5353}}=\frac{{252525}}{{535353}}\)
C. \(\frac{{25}}{{53}}<\frac{{2525}}{{5353}}=\frac{{252525}}{{535353}}\)
D. \(\frac{{25}}{{53}}=\frac{{2525}}{{5353}}>\frac{{252525}}{{535353}}\)
A. x = 4
B. x = -4
C. x = 5
D. x = 4 và x = -4
A. x = 1
B. x = 2
C. x = 3
D. x = 4
A. \({{ - 56} \over {120}}; {{ - 56} \over {120}}\)
B. \({{ 56} \over {120}}; {{ - 56} \over {120}}\)
C. \({{ - 54} \over {120}}; {{ - 56} \over {120}}\)
D. \({{ - 56} \over {120}}; {{ - 54} \over {120}}\)
A. \(\frac{{255}}{{75}}; \frac{{ - 35}}{{75}}; \frac{{18}}{{75}} \)
B. \(\frac{{225}}{{75}}; \frac{{ 35}}{{75}}; \frac{{18}}{{75}} \)
C. \(\frac{{225}}{{75}}; \frac{{ - 35}}{{75}}; \frac{{18}}{{75}} \)
D. \(\frac{{225}}{{75}}; \frac{{ - 35}}{{75}}; \frac{{-18}}{{75}} \)
A. \(\frac{{ 5}}{{30}}; \frac{6}{{30}}; \frac{{ - 10}}{{30}} \)
B. \(\frac{{ - 5}}{{30}}; \frac{6}{{30}}; \frac{{ - 10}}{{30}} \)
C. \(\frac{{ - 5}}{{30}}; \frac{8}{{30}}; \frac{{ - 10}}{{30}} \)
D. \(\frac{{ - 5}}{{30}}; \frac{6}{{30}}; \frac{{ 10}}{{30}} \)
A. \(x \in \left\{ { - 21; - 20; - 19} \right\}\)
B. \(x \in \left\{ { 21; - 20; - 19} \right\}\)
C. \(x \in \left\{ { - 21; 20; - 19} \right\}\)
D. \(x \in \left\{ { - 21; - 20; 19} \right\}\)
A. \({1 \over 7} > {a \over b} > 1.\)
B. \({1 \over 7} < {a \over b} = 1.\)
C. \({1 \over 7} > {a \over b} = 1.\)
D. \({1 \over 7} < {a \over b} < 1.\)
A. x = 2
B. x = 3
C. x = 1
D. x = 4
A. \(\dfrac{1}{4}\)
B. \(\dfrac{1}{3}\)
C. \(\dfrac{1}{2}\)
D. 1
A. \( \dfrac{{ - 7}}{{16}}\)
B. \( \dfrac{{ - 7}}{{15}}\)
C. \( \dfrac{{ - 7}}{{14}}\)
D. \( \dfrac{{ - 7}}{{13}}\)
A. 420
B. 440
C. 460
D. 430
A. Tia Ox nằm giữa hai tia Oy và Oz.
B. Tia Oy nằm giữa hai tia Oz và Ox.
C. Tia Oz nằm giữa hai tia Oy và Ox.
D. Chưa thể kết luận được tia nào nằm giữa hai tia còn lại.
A. Mặt bàn
B. Ô tô
C. Quả bóng
D. Cả A, B, C đều đúng
A. Điểm C và D thuộc hai nửa mặt phẳng đối nhau bờ a.
B. Điểm D và B thuộc cùng một nửa mặt phẳng bờ a.
C. Điểm C và B thuộc hai nửa mặt phẳng đối nhau bờ a.
D. Điểm B;C;D thuộc cùng một nửa mặt phẳng bờ a.
A. 16
B. 72
C. 36
D. 42
A. 3
B. 4
C. 5
D. 6
A. Góc có số đo 1200 là góc vuông
B. Góc có số đo 800 là góc tù
C. Góc có số đo 1000 là góc nhọn
D. Góc có số đo 1500 là góc tù
A. Góc vuông có số đo lớn hơn góc nhọn
B. Góc tù có số đo nhỏ hơn góc vuông
C. Góc tù có số đo lớn hơn góc nhọn
D. Góc bẹt là góc có số đo lớn nhất
A. 2
B. 3
C. 4
D. 5
A. 15,250 = 15025'
B. 15,250 = 1525'
C. 15,250 = 15015'
D. 15,250 = 15
A. 50°
B. 40°
C. 45°
D. 30°
A. Nếu tia OA nằm giữa hai tia OB và OC thì khi đó ta có: \(\widehat {BOA} + \widehat {COA} = \widehat {BOC}\)
B. Nếu tia Oy nằm giữa hai tia Ox và Oz thì khi đó ta có: \(\widehat {yOz} + \widehat {xOz} = \widehat {xOy}\)
C. Nếu tia Oy nằm giữa hai tia On và Om thì khi đó ta có: \(\widehat {yOn} + \widehat {yOm} = \widehat {mOn}\)
D. Nếu tia Oz nằm trong góc \(\widehat {xOy}\) thì \(\widehat {xOz} + \widehat {yOz} = \widehat {xOy}\)
A. Hai góc phụ nhau là hai góc có tổng số đo bằng 900
B. Hai góc kề nhau có cùng số đo
C. Hai góc vừa kề nhau, vừa bù nhau gọi là hai góc kề bù
D. Hai góc có tổng bằng 180∘ là hai góc bù nhau
A. Điểm I là trung điểm của OM
B. Điểm O nằm giữa I và P
C. IP = 2cm
D. Cả A, B, C đều đúng.
A. B là trung điểm của đoạn thẳng AC
B. AN = 7,5cm
C. MN = 5cm
D. AN=2,5cm
A. 32
B. -32
C. -154
D. 54
A. A
B. A>B
C. A=B
D. A=-B
A. −2000
B. 2000
C. −1000
D. 1000
A. -18
B. 18
C. -21
D. 21
A. Nguyên âm
B. Nguyên dương
C. Số nhỏ hơn 3
D. Số lớn hơn 100
A. M>N
B. N>M
C. M=N
D. N = - M
A. b
B. a - b
C. a - 2b - c
D. 0
A. a=5
B. a=13
C. a=−13
D. a=9
A. \(\dfrac{{24}}{{120}};\dfrac{{55}}{{120}}.\)
B. \(\dfrac{{44}}{{120}};\dfrac{{55}}{{120}}.\)
C. \(\dfrac{{42}}{{120}};\dfrac{{65}}{{120}}.\)
D. \(\dfrac{{42}}{{120}};\dfrac{{55}}{{120}}.\)
A. \(\dfrac{{ - 24}}{{140}}; \dfrac{{ - 260}}{{140}}; \dfrac{{ - 15}}{{140}}.\)
B. \(\dfrac{{ 24}}{{140}}; \dfrac{{ - 260}}{{140}}; \dfrac{{ - 15}}{{140}}.\)
C. \(\dfrac{{ - 24}}{{140}}; \dfrac{{ 260}}{{140}}; \dfrac{{ - 15}}{{140}}.\)
D. \(\dfrac{{ - 24}}{{140}}; \dfrac{{ - 260}}{{140}}; \dfrac{{ 15}}{{140}}.\)
A. \({{10} \over {32}}; {{11} \over {32}} \)
B. \({{20} \over {32}}; {{11} \over {32}} \)
C. \({{20} \over {32}}; {{12} \over {32}} \)
D. \({{25} \over {32}}; {{11} \over {32}} \)
A. ad < bc
B. ad > bc
C. ad = bc
D. Đáp án khác
A. \({{27} \over {13}} < {{2014} \over {1009}}.\)
B. \({{27} \over {13}} = {{2014} \over {1009}}.\)
C. \({{27} \over {13}} > {{2014} \over {1009}}.\)
D. Đáp án khác
A. \({3 \over { - 4}} > {{ - 6} \over 5}.\)
B. \({3 \over { - 4}} = {{ - 6} \over 5}.\)
C. \({3 \over { - 4}} < {{ - 6} \over 5}.\)
D. Đáp án khác
A. \(\dfrac{{ - 5}}{{12}}\)
B. \(\dfrac{{ - 7}}{{12}}\)
C. \(\dfrac{{ - 11}}{{12}}\)
D. \(\dfrac{{ - 13}}{{12}}\)
A. \(\dfrac{4}{{15}}\)
B. \(\dfrac{5}{{15}}\)
C. \(\dfrac{6}{{15}}\)
D. \(\dfrac{7}{{15}}\)
A. \(\dfrac{{ -8}}{{11}}\)
B. \(\dfrac{{ - 9}}{{11}}\)
C. \(\dfrac{{ - 6}}{{11}}\)
D. \(\dfrac{{ -7}}{{11}}\)
A. Tia OC nằm giữa hai tia OA và OD
B. Tia OC nằm giữa hai tia OB và OD.
C. Tia OB nằm giữa hai tia OA và OC
D. Cả A, B, C đều đúng.
A. M;N nằm cùng phía so với đường thẳng d.
B. M;N nằm khác phía so với đường thẳng d.
C. Đoạn thẳng MN cắt đường thẳng d.
D. Cả A, B, C đều đúng.
A. Hai điểm A;B nằm khác phía đối với đường thẳng a
B. Hai điểm B;C nằm khác phía đối với đường thẳng a
C. Điểm A và C thuộc cùng một nửa mặt phẳng bờ a
D. Hai điểm B;C thuộc cùng một nửa mặt phẳng bờ a.
A. Tia Oz nằm giữa hai tia Ox;Ot.
B. Tia Oy nằm giữa hai tia Ox;Ot.
C. Tia Ox nằm giữa hai tia Oy;Ot
D. Cả A, B, C đều sai.
A. Góc vuông là góc có số đo bằng 900
B. Góc có số đo lớn hơn 00 và nhỏ hơn 900 là góc nhọn
C. Góc tù là góc có số đo lớn hơn 900 và nhỏ hơn 1800
D. Góc có số đo nhỏ hơn 1800 là góc tù
A. Hai tia chung gốc tạo thành một góc
B. Hai tia chung gốc tạo thành góc vuông
C. Góc nào có số đo lớn hơn thì nhỏ hơn
D. Hai góc bằng nhau có số đo không bằng nhau
A. Góc là hình gồm hai tia chung gốc
B. Hai tia chung gốc tạo thành góc bẹt
C. Hai góc bằng nhau có số đo bằng nhau
D. Hai góc có số đo bằng nhau thì bằng nhau
A. \(\widehat {ADC};\widehat {BDC}\)
B. \(\widehat {ADB};\widehat {BDC}\)
C. \(\widehat {ADC};\widehat {ABD}\)
D. \(\widehat {ADC};\widehat {BDC};\widehat {ADB}\)
A. 16
B. 72
C. 36
D. 42
A. Góc có số đo 120° là góc vuông
B. Góc có số đo 80° là góc tù
C. Góc có số đo 100° là góc nhọn
D. Góc có số đo 150° là góc tù
A. 50∘
B. 60∘
C. 40∘
D. 140∘
A. 1000
B. 750
C. 700
D. 600
A. Tia Ox nằm giữa hai tia Oy và Oz.
B. Tia Oy nằm giữa hai tia Oz và Ox.
C. Tia Oz nằm giữa hai tia Oy và Ox.
D. Chưa thể kết luận được tia nào nằm giữa hai tia còn lại.
A. AC=BC=2cm
B. Điểm C là trung điểm của đoạn thẳng AB
C. AB=2cm
D. Cả A, B đều đúng
A. 10cm
B. 8cm
C. 12cm
D. 6cm
A. 0
B. 1
C. 2
D. 3
A. a=16
B. a=−16
C. a=16 hoặc a=−16
D. Không có a thỏa mãn
A. x = -2
B. x = -1
C. x = 0
D. x = 3
A. S = -1000
B. S = -1001
C. S = -1002
D. S = -1003
A. (-8).(-7) < 0
B. (-15).3 > (-2).(-3)
C. 2.18 = (-6).(-6)
D. (-5).6 > 0
A. – 72
B. 72
C. – 80
D. 80
A. −1700
B. 1750
C. 7300
D. −7300
A. 0
B. 2
C. 3
D. 1
A. 11
B. 4
C. 5
D. Không tồn tại x
A. ∣b∣=b nếu .b>0.
B. ∣b∣=−b nếu b < 0
C. ∣0∣=0
D. ∣b∣=−b với mọi b
A. n∈{±1;±2±4}
B. n∈{−5;−3;−2;0;1;3}
C. n∈{0;1;3}
D. n∈{±1;±5}
A. {±1;±2;±3;±6}
B. {±2;±3;±6}
C. {±1;±2;±3;±4;±6}
D. {±1;±2;±3;±6;±9}
A. {±1;±5}
B. {±2;±5;±10}
C. {±1;±2;±5;±4;±10}
D. {±1;±2;±5;±10;±25}
A. OA
B. OB
C. OC
D. Không xác định được
A. Điểm C và D thuộc hai mặt phẳng đối nhau bờ a.
B. Điểm D và E thuộc cùng một nửa mặt phẳng bờ a
C. Điểm C và E thuộc hai mặt phẳng đối nhau bờ a.
D. Điểm C, D, E thuộc cùng một nửa mặt phẳng bờ a.
A. Trang sách là hình ảnh của mặt phẳng
B. Sàn nhà là hình ảnh của mặt phẳng
C. Mặt bàn là hình ảnh của mặt phẳng
D. Cả A, B, C đều đúng
A. P và Q là hai điểm thuộc hai mặt phẳng đối nhau bờ a
B. P và Q thuộc cùng một nửa mặt phẳng bờ a.
C. P nằm trên đường thẳng a.
D. P nằm trên đường thẳng a.
A. 21
B. 42
C. 12
D. 24
A. 3
B. 4
C. 5
D. 6
A. 16
B. 72
C. 36
D. 42
A. Góc có số đo 1200 là góc vuông
B. Góc có số đo 800 là góc tù
C. Góc có số đo 1000 là góc nhọn
D. Góc có số đo 1500 là góc tù
A. 4
B. 5
C. 6
D. 7
A. 2
B. 3
C. 4
D. 5
A. 15,250 = 15025'
B. 15,250 = 1525'
C. 15,250 = 15015'
D. 15,250 = 15\(\frac{{{5^0}}}{{12}}\)
A. 50°
B. 40°
C. 45°
D. 30°
A. x = 88
B. x = -88
C. x = 101
D. x = 111
A. S = -1006
B. S = -1007
C. S = -1008
D. S = -1009
A. – 30
B. 30
C. – 45
D. 45
A. -200000
B. -2000000
C. 200000
D. -100000
A. -365.366 = 1
B. -365.366 < 1
C. -365.366 = -1
D. -365.366 > 1
A. Nếu a.b > 0 thì a và b là hai số nguyên dương
B. Nếu a.b > 0 thì a và b là hai số nguyên âm
C. Nếu a.b = 0 thì a = 0 và b = 0
D. Nếu a.b < 0 thì a và b là hai số nguyên khác dấu
A. (-19).(-7) > 0
B. 3.(-121) < 0
C. 45.(-11) < -500
D. 46.(-11) < -500
A. -100
B. -96
C. -196
D. 100
A. (-20).(-5) = -100
B. (-50).(-12) = 600
C. (-18).25 = -400
D. 11.(-11) = -1111
A. x = - 6
B. x=6
C. x = 0
D. Cả A và B đều đúng
A. -112
B. 34
C. -34
D. 112
A. 1500m
B. 4200m
C. 1600m
D. 2400m
A. x⋮3
B. x chia 3 dư 1
C. x chia 3 dư 2
D. Không kết luận được tính chia hết cho 3 của x
A. a=5
B. a=13
C. a=−13
D. a=9
A. 420
B. 440
C. 460
D. 430
A. Tia Ox nằm giữa hai tia Oy và Oz.
B. Tia Oy nằm giữa hai tia Oz và Ox.
C. Tia Oz nằm giữa hai tia Oy và Ox.
D. Chưa thể kết luận được tia nào nằm giữa hai tia còn lại.
A. Mặt bàn
B. Ô tô
C. Quả bóng
D. Cả A, B, C đều đúng
A. 4
B. 6
C. 8
D. 10
A. Điểm C và D thuộc hai nửa mặt phẳng đối nhau bờ a.
B. Điểm D và B thuộc cùng một nửa mặt phẳng bờ a.
C. Điểm C và B thuộc hai nửa mặt phẳng đối nhau bờ a.
D. Điểm B;C;D thuộc cùng một nửa mặt phẳng bờ a.
A. Góc vuông có số đo lớn hơn góc nhọn
B. Góc tù có số đo nhỏ hơn góc vuông
C. Góc tù có số đo lớn hơn góc nhọn
D. Góc bẹt là góc có số đo lớn nhất
A. Góc vuông là góc có số đo bằng 900
B. Góc có số đo lớn hơn 00 và nhỏ hơn 900 là góc nhọn
C. Góc tù là góc có số đo lớn hơn 900 và nhỏ hơn 1800
D. Góc có số đo nhỏ hơn 1800 là góc tù
A. Hai tia chung gốc tạo thành một góc
B. Hai tia chung gốc tạo thành góc vuông
C. Góc nào có số đo lớn hơn thì nhỏ hơn
D. Hai góc bằng nhau có số đo không bằng nhau
A. Góc là hình gồm hai tia chung gốc
B. Hai tia chung gốc tạo thành góc bẹt
C. Hai góc bằng nhau có số đo bằng nhau
D. Hai góc có số đo bằng nhau thì bằng nhau
A. \(\widehat {ADC};\widehat {BDC}\)
B. \(\widehat {ADB};\widehat {BDC}\)
C. \(\widehat {ADC};\widehat {ABD}\)
D. \(\widehat {ADC};\widehat {BDC};\widehat {ADB}\)
A. 16
B. 72
C. 36
D. 42
A. Góc có số đo 120° là góc vuông
B. Góc có số đo 80° là góc tù
C. Góc có số đo 100° là góc nhọn
D. Góc có số đo 150° là góc tù
A. 600
B. 500
C. 400
D. 900
A. (−7)+1100+(−13)+(−1100)=20
B. (−7)+1100+(−13)+(−1100)=−20
C. (−7)+1100+(−13)+(−1100)=30
D. (−7)+1100+(−13)+(−1100)=−10
A. 150
B. 1500
C. 1200
D. 1600
A. 36
B. 38
C. 40
D. 39
A. 14
B. 15
C. 16
D. 19
A. {±1;±5}
B. {±2;±5;±10}
C. {±1;±2;±5;±4;±10}
D. {±1;±2;±5;±10;±25}
A. x∈{±7;±24}
B. x∈{±7;±14;±21}
C. x∈{±6;±12;±14}
D. x∈{±6;±12;±8;±24}
A. 12
B. 10
C. 0
D. 8
A. 6
B. 31
C. 16
D. 5
A. \(\dfrac{{ - 1}}{{17}}; \dfrac{{ - 4}}{{17}}\)
B. \(\dfrac{{ 1}}{{17}}; \dfrac{{ - 4}}{{17}}\)
C. \(\dfrac{{ - 1}}{{17}}; \dfrac{{ 4}}{{17}}\)
D. \(\dfrac{{ - 2}}{{17}}; \dfrac{{ - 4}}{{17}}\)
A. \(\dfrac{{17}}{{120}}; \dfrac{{23}}{{120}}\)
B. \(\dfrac{{17}}{{120}}; \dfrac{{20}}{{120}}\)
C. \(\dfrac{{17}}{{120}}; \dfrac{{21}}{{120}}\)
D. \(\dfrac{{17}}{{120}}; \dfrac{{22}}{{120}}\)
A. \({{23} \over {72}}; {{ - 57} \over {72}}\)
B. \({{23} \over {72}}; {{ 57} \over {72}}\)
C. \({{25} \over {72}}; {{ - 57} \over {72}}\)
D. \({{24} \over {72}}; {{ - 57} \over {72}}\)
A. \({5 \over 9}; {{ - 7} \over 9}\)
B. \({-4 \over 9}; {{ - 7} \over 9}\)
C. \({4 \over 9}; {{ 7} \over 9}\)
D. \({4 \over 9}; {{ - 7} \over 9}\)
A. \({3 \over 4}h\) dài hơn \({2 \over 3}h.\)
B. \({3 \over 4}h\) ngắn hơn \({2 \over 3}h.\)
C. \({3 \over 4}h\) = \({2 \over 3}h.\)
D. Đáp án khác
A. \({{18} \over {31}} < {{15} \over {37}}.\)
B. \({{18} \over {31}} > {{15} \over {37}}.\)
C. \({{18} \over {31}} = {{15} \over {37}}.\)
D. Tất cả đều đúng
A. \({{42} \over {43}} < {{58} \over {59}}.\)
B. \({{42} \over {43}} > {{58} \over {59}}.\)
C. \({{42} \over {43}} = {{58} \over {59}}.\)
D. A, B, C đều sai
A. Đoạn thẳng \({{13} \over {20}}m\) dài hơn đoạn thẳng \({7 \over 8}m.\)
B. Đoạn thẳng \({{13} \over {20}}m\) ngắn hơn đoạn thẳng \({7 \over 8}m.\)
C. Đoạn thẳng \({{13} \over {20}}m\) bằng đoạn thẳng \({7 \over 8}m.\)
D. Đáp án khác
A. \({{ - 1} \over {12}}. \)
B. \({{ - 1} \over {6}}. \)
C. \({{ - 1} \over {4}}. \)
D. \({{ - 1} \over {3}}. \)
A. \({{53} \over {20}}(kg).\)
B. \({{52} \over {20}}(kg).\)
C. \({{51} \over {20}}(kg).\)
D. \({{50} \over {20}}(kg).\)
A. \({6 \over 5}\) (kế hoạch của tháng)
B. \({4 \over 5}\) (kế hoạch của tháng)
C. \({7 \over 5}\) (kế hoạch của tháng)
D. \({8 \over 5}\) (kế hoạch của tháng)
A. \({2 \over 3}\)
B. \({4 \over 3}\)
C. \({5 \over 3}\)
D. \({7 \over 3}\)
A. 1
B. 2
C. -1
D. 0
A. AB < AC
B. AB>AC
C. AB=AC
D. AB=AC=4cm
A. EK>FK
B. EK = FK
C. EK D. FK>EF
A. MA=8cm;MB=4cm.
B. MB = 10cm;MA = 5cm.
C. MA=12cm;MB=6cm.
D. MA=10cm;MB=5cm.
A. IP = 13cm;PK = 7cm.
B. IP = 7cm;PK = 13cm.
C. IP = 12cm;PK = 8cm.
D. IP = 14cm;PK = 6cm.
A. MN = NQ
B. NP=PQ
C. MP=NQ
D. Cả A, B đều đúng.
A. 7cm
B. 6cm
C. 3cm
D. 5cm
A. 2a
B. a
C. 1,5a
D. 0,5a
A. 4cm
B. 7cm
C. 14cm
D. 17cm
A. 1,5cm
B. 0,5cm
C. 1cm
D. 2cm
A. M nằm giữa A và B
B. BM=8cm
C. AM=BM=9cm
D. M là trung điểm của AB
A. 1512
B. 278
C. 3080
D. 1540
A. \(2 n ( n − 1 ) \)
B. \( \frac{{n\left( {n - 1} \right)}}{2}\)
C. \(2 n ( 2 n − 1 ) \)
D. \(n( 2 n − 1 )\)
A. 6
B. 12
C. 26
D. 52
A. 8
B. 7
C. 6
D. 5
A. 3
B. 6
C. 15
D. 18
A. -2000
B. 2000
C. 0
D. 1000
A. x+170
B. 300+x
C. 300−x
D. 170+3x
A. −2019+(−21+75+2019)=44
B. −2019+(−21+75+2019)=−44
C. −2019+(−21+75+2019)=54
D. −2019+(−21+75+2019)=−54
A. 200
B. 100
C. -200
D. -100
A. 50
B. -50
C. 40
D. -40
A. 265
B. 256
C. 275
D. 257
A. {0;±9;±18;±27;±36;±45;±54}
B. {±9;±18;±27;±36;±45;±54}
C. {0;9;18;27;36;45;54}
D. {0;9;18;27;36;45;54;−9;−18;−27;−36;−45;−54;−63;−72;...}
A. {−1}
B. {−3;−5;−15}
C. {−3;−1;1;3;5}
D. {5;15}
A. \({{ - 33} \over {55}}; {{ - 35} \over {55}}\)
B. \({{ 33} \over {55}}; {{ - 35} \over {55}}\)
C. \({{ - 33} \over {55}}; {{ 35} \over {55}}\)
D. \({{ - 35} \over {55}}; {{ - 35} \over {55}}\)
A. \({{11} \over {18}}; {{ 36} \over {18}}\)
B. \({{11} \over {18}}; {{ - 36} \over {18}}\)
C. \({{11} \over {18}}; {{ - 3} \over {18}}\)
D. \({{11} \over {18}}; {{ - 6} \over {18}}\)
A. \({{ - 270} \over {225}} ; {{63} \over {225}}\)
B. \({{ 275} \over {225}} ; {{63} \over {225}}\)
C. \({{ - 275} \over {225}} ; {{63} \over {225}}\)
D. \({{ - 275} \over {225}} ; {{65} \over {225}}\)
A. \({{74} \over {90}}; {{66} \over {90}}\)
B. \({{75} \over {90}}; {{66} \over {90}}\)
C. \({{76} \over {90}}; {{66} \over {90}}\)
D. \({{77} \over {90}}; {{66} \over {90}}\)
A. \({{ - 29} \over 8};{{ - 15} \over 4};{{ - 5} \over 4};{{2014} \over { - 2015}};0;{2 \over 3};{{ - 5} \over { - 6}};{{14} \over {13}}.\)
B. \({{ - 15} \over 4};{{ - 29} \over 8};{{ - 5} \over 4};{{2014} \over { - 2015}};0;{{ - 5} \over { - 6}};{{14} \over {13}};{2 \over 3}.\)
C. \({{ - 15} \over 4};{{ - 29} \over 8};{{ - 5} \over 4};{{2014} \over { - 2015}};0;{2 \over 3};{{ - 5} \over { - 6}};{{14} \over {13}}.\)
D. \({{ - 15} \over 4};{{14} \over {13}};{{ - 29} \over 8};{{ - 5} \over 4};{{2014} \over { - 2015}};0;{2 \over 3};{{ - 5} \over { - 6}}.\)
A. Môn bóng đá
B. Môn đá cầu
C. Môn cầu lông
D. Môn bóng đá và đá cầu
A. Vận tốc \({9 \over {10}}km/h\) bằng vận tốc \({5 \over 6}km/h.\)
B. Vận tốc \({9 \over {10}}km/h\) nhỏ hơn vận tốc \({5 \over 6}km/h.\)
C. Đáp án khác
D. Vận tốc \({9 \over {10}}km/h\) lớn hơn vận tốc \({5 \over 6}km/h.\)
A. Khối lượng \({{13} \over {12}}kg\) lớn hơn khối lượng \({{10} \over 9}kg.\)
B. Khối lượng \({{13} \over {12}}kg\) nhỏ hơn khối lượng \({{10} \over 9}kg.\)
C. Khối lượng \({{13} \over {12}}kg\) bằng khối lượng \({{10} \over 9}kg.\)
D. Đáp án khác
A. \(S > {1 \over 2}.\)
B. \(S = {1 \over 2}.\)
C. \(S < {1 \over 2}.\)
D. Đáp án khác
A. \({11 \over {20}}.\)
B. \({3 \over {20}}.\)
C. \({7 \over {20}}.\)
D. \({9 \over {20}}.\)
A. \({{98} \over {100}}.\)
B. \({{99} \over {100}}.\)
C. \({{97} \over {100}}.\)
D. \({{101} \over {100}}.\)
A. \(x \in \left\{ {88;89;90;91;...;278;279} \right\}\)
B. \(x \in \left\{ {87;89;90;91;...;278;279} \right\}\)
C. \(x \in \left\{ {89;90;91;...;278;279} \right\}\)
D. \(x \in \left\{ {89;90;91;...;279;280} \right\}\)
A. \(x \in \left\{ { - 2; - 1;0;1;2} \right\}\)
B. \(x \in \left\{ { -3; - 1;0;1;2} \right\}\)
C. \(x \in \left\{ { - 2; - 1;0;1;3} \right\}\)
D. \(x \in \left\{ { - 2; - 1;0;1;4} \right\}\)
A. AM=2,5cm
B. AM=2,5cm
C. AM=1cm
D. AM=2cm
A. CD>AB>EF>MN
B. MN > AB
C. MN D. EF> CD
A. 12cm
B. 13cm
C. 3cm
D. 14cm
A. 3 cm
B. 5cm
C. 20cm
D. 4cm
A. nằm giữa, cách đều
B. không nằm giữa, cách đều
C. cách đều, không nằm giữa
D. không nằm giữa, không cách đều
A. 6cm
B. 3cm
C. 12cm
D. 36cm
A. 5cm
B. 10cm
C. 25cm
D. 2,5cm
A. MA = MB
B. AM + MB = AB
C. AM = MB = \(\frac{1}{2}\) AB
D. MA = \(\frac{1}{2}\) AB
A. 12
B. 4
C. 8
D. 28
A. 6
B. 7
C. 8
D. 9
A. 6
B. 12
C. 26
D. 52
A. 1512
B. 378
C. 3080
D. 1540
A. Điểm N nằm trong góc xOz.
B. Điểm M nằm trong góc yOt
C. Điểm A nằm trong góc tOz.
D. Cả A, B đều đúng.
A. M>N
B. N>M
C. M=N
D. N=−M
A. 18
B. -18
C. 21
D. -21
A. -2000
B. 2000
C. 1000
D. -1000
A. 10
B. 8
C. 6
D. 4
A. \(b = \dfrac{a}{q} \)
B. b=a.q
C. a = bq
D. không tồn tại q
A. −7;7;0;27;−27
B. 132;−132;19
C. −1;1;7;−7
D. 0;7;−7;14;−14;...
A. A={1;−1;2;−2;5;−5;10;−10}
B. A={0;±1;±2;±5;±10}
C. A={1;2;5;10}
D. A={0;1;2;5;10}
A. \({{23} \over {72}}; {{ - 57} \over {72}}\)
B. \({{23} \over {72}}; {{ 57} \over {72}}\)
C. \({{25} \over {72}}; {{ - 57} \over {72}}\)
D. \({{24} \over {72}}; {{ - 57} \over {72}}\)
A. \({5 \over 9}; {{ - 7} \over 9}\)
B. \({-4 \over 9}; {{ - 7} \over 9}\)
C. \({4 \over 9}; {{ 7} \over 9}\)
D. \({4 \over 9}; {{ - 7} \over 9}\)
A. \({{ - 33} \over {55}}; {{ - 35} \over {55}}\)
B. \({{ 33} \over {55}}; {{ - 35} \over {55}}\)
C. \({{ - 33} \over {55}}; {{ 35} \over {55}}\)
D. \({{ - 35} \over {55}}; {{ - 35} \over {55}}\)
A. \({{11} \over {18}}; {{ 36} \over {18}}\)
B. \({{11} \over {18}}; {{ - 36} \over {18}}\)
C. \({{11} \over {18}}; {{ - 3} \over {18}}\)
D. \({{11} \over {18}}; {{ - 6} \over {18}}\)
A. \({{27} \over {13}} > {{2014} \over {1009}}.\)
B. \({{27} \over {13}} = {{2014} \over {1009}}.\)
C. \({{27} \over {13}} < {{2014} \over {1009}}.\)
D. Đáp án khác
A. \({{ - 2014} \over {2015}} < {{ - 1} \over { - 2}}.\)
B. \({{ - 2014} \over {2015}} > {{ - 1} \over { - 2}}.\)
C. \({{ - 2014} \over {2015}} = {{ - 1} \over { - 2}}.\)
D. Đáp án khác
A. \({3 \over { - 4}} = {{ - 6} \over 5}.\)
B. \({3 \over { - 4}} > {{ - 6} \over 5}.\)
C. \({3 \over { - 4}} < {{ - 6} \over 5}.\)
D. Đáp án khác
A. \({7 \over 8} < {{14} \over {13}}\)
B. \({7 \over 8} > {{14} \over {13}}\)
C. \({7 \over 8} = {{14} \over {13}}\)
D. Đáp án khác
A. \(\dfrac{1}{{35}}\)
B. \(\dfrac{2}{{35}}\)
C. \(\dfrac{3}{{35}}\)
D. \(\dfrac{4}{{35}}\)
A. \(\dfrac{{ -6}}{{25}}\)
B. \(\dfrac{{ - 7}}{{25}}\)
C. \(\dfrac{{ - 8}}{{25}}\)
D. \(\dfrac{{ - 9}}{{25}}\)
A. \(\dfrac{{14}}{{33}}\)
B. \(\dfrac{{13}}{{33}}\)
C. \(\dfrac{{10}}{{33}}\)
D. \(\dfrac{{11}}{{33}}\)
A. \(\dfrac{{ - 4}}{6};\)
B. \(\dfrac{{ - 67}}{{72}};\)
C. \(\dfrac{{ - 85}}{{72}};\)
D. \(\dfrac{{101}}{{72}}.\)
A. \(x = {{207} \over {300}}.\)
B. \(x = {{201} \over {300}}.\)
C. \(x = {{203} \over {300}}.\)
D. \(x = {{209} \over {300}}.\)
A. 15cm
B. 3cm
C. 12cm
D. 6cm
A. 10cm
B. 5cm
C. 4cm
D. 6cm
A. M nằm giữa A và B
B. BM=8cm
C. AM=BM=9cm
D. M là trung điểm của AB
A. 9cm
B. 7cm
C. 18cm
D. 8cm
A. MN=4cm;MP=4cm
B. MN=4cm;MP=8cm
C. MN=4cm;MP=6cm
D. MN=8cm;MP=4cm
A. AC=BC=2cm
B. Điểm C là trung điểm của đoạn thẳng AB
C. AB=2cm
D. Cả A, B đều đúng
A. 10cm
B. 8cm
C. 12cm
D. 6cm
A. 8cm
B. 12cm
C. 10cm
D. 12,5cm
A. Điểm A không phải là trung điểm của đoạn OB
B. Điểm B là trung điểm của đoạn AC.
C. Cả A, B đều đúng
D. Cả A, B đều sai
A. \(OM = \dfrac{{a - b}}{2} \)
B. \(OM = \dfrac{{a + b}}{2} \)
C. OM = a - b
D. \(OM = \dfrac{2}{3}\left( {a + b} \right) \)
A. Góc vuông có số đo lớn hơn góc nhọn
B. Góc tù có số đo nhỏ hơn góc vuông
C. Góc tù có số đo lớn hơn góc nhọn
D. Góc bẹt là góc có số đo lớn nhất
A. 4
B. 3
C. 1
D. 2
A. 21
B. 4212
C. 12
D. 24
A. \(\widehat {ABC}\), đỉnh B, cạnh AB và AC.
B. \(\widehat {BCA}\), đỉnh A, cạnh AB và AC.
C. \(\widehat {BAC}\), đỉnh A, cạnh AB và AC.
D. \(\widehat {BAC}\), đỉnh C, cạnh AB và AC.
A. \(\widehat {BAC};\widehat {BAE}\)
B. \(\widehat {BAC};\widehat {CAE};\widehat {EAD}\)
C. \(\widehat {BAC};\widehat {BAE};\widehat {CAE};\widehat {BAD}\)
D. \(\widehat {BAC};\widehat {BAE};\widehat {BAD}\)
A. Là số nguyên âm
B. Là số nguyên dương
C. Là số nhỏ hơn 0
D. Là số nhỏ hơn 100
A. Là số nguyên âm
B. Là số nguyên dương
C. Là số nhỏ hơn −2
D. Là số nhỏ hơn 100
A. M>N
B. N>M
C. N>M
D. N=−M
A. -18
B. 18
C. -36
D. 36
A. -2300
B. -2400
C. -2500
D. -2600
A. -130
B. -130000
C. -1300
D. -13000
A. A = {1; -1; 2; -2; 4; -4; 8; -8}
B. A = {0; ±1; ±2; ±4; ±8}
C. A = {1; 2; 4; 8}
D. A = {0; 1; 2; 4; 8}
A. -6; 6; 0; 23; -23
B. 132; -132; 16
C. -1; 1; 6; -6
D. 0; 6; -6; 12; -12; ...
A. a là ước của b
B. b là ước của a
C. a là bội của b
D. Cả B, C đều đúng
A. \({{ 15} \over {21}}; {{ - 21} \over {21}}; {{10} \over {21}}\)
B. \({{ - 15} \over {21}}; {{ - 21} \over {21}}; {{-10} \over {21}}\)
C. \({{ - 16} \over {21}}; {{ - 21} \over {21}}; {{10} \over {21}}\)
D. \({{ - 15} \over {21}}; {{ - 21} \over {21}}; {{10} \over {21}}\)
A. \(\dfrac{{ - 1}}{{17}}; \dfrac{{ - 4}}{{17}}\)
B. \(\dfrac{{ 1}}{{17}}; \dfrac{{ - 4}}{{17}}\)
C. \(\dfrac{{ - 1}}{{17}}; \dfrac{{ 4}}{{17}}\)
D. \(\dfrac{{ - 2}}{{17}}; \dfrac{{ - 4}}{{17}}\)
A. \(\dfrac{{17}}{{120}}; \dfrac{{23}}{{120}}\)
B. \(\dfrac{{17}}{{120}}; \dfrac{{20}}{{120}}\)
C. \(\dfrac{{17}}{{120}}; \dfrac{{21}}{{120}}\)
D. \(\dfrac{{17}}{{120}}; \dfrac{{22}}{{120}}\)
A. \({{ - 88} \over {240}}; {{ - 65} \over {240}}; {{-68} \over {240}}\)
B. \({{ 88} \over {240}}; {{ - 65} \over {240}}; {{68} \over {240}}\)
C. \({{ - 88} \over {240}}; {{ 65} \over {240}}; {{68} \over {240}}\)
D. \({{ - 88} \over {240}}; {{ - 65} \over {240}}; {{68} \over {240}}\)
A. A > B
B. A = B
C. A < B
D. Đáp án khác
A. \(x \in \left\{ { - 21; - 20; - 19} \right\}\)
B. \(x \in \left\{ { 21; - 20; - 19} \right\}\)
C. \(x \in \left\{ { - 21; 20; - 19} \right\}\)
D. \(x \in \left\{ { - 21; - 20; 19} \right\}\)
A. \({1 \over 7} > {a \over b} > 1.\)
B. \({1 \over 7} < {a \over b} = 1.\)
C. \({1 \over 7} > {a \over b} = 1.\)
D. \({1 \over 7} < {a \over b} < 1.\)
A. ad > bc
B. ad < bcad = bc
C. ad = bc
D. Đáp án khác
A. 0
B. 1
C. 2
D. 3
A. \({{ - 16} \over {15}}. \)
B. \({{ - 17} \over {15}}. \)
C. \({{ - 18} \over {15}}. \)
D. \({{ - 19} \over {15}}. \)
A. \({1 \over {12}}.\)
B. \({1 \over {11}}.\)
C. \({1 \over {10}}.\)
D. \({1 \over {13}}.\)
A. \(\dfrac{1}{{21}} + \dfrac{4}{{21}};\)
B. \(\dfrac{9}{{21}} + \dfrac{{ - 4}}{{21}};\)
C. \(\dfrac{{10}}{{21}} + \dfrac{{ - 5}}{{21}};\)
D. \(\dfrac{{13}}{{21}} + \dfrac{{ - 8}}{{21}}.\)
A. \( \dfrac{{1}}{{25}}\)
B. \( \dfrac{{23}}{{25}}\)
C. \( \dfrac{{21}}{{25}}\)
D. \( \dfrac{{2}}{{25}}\)
A. 3cm
B. 2cm
C. 5cm
D. 7cm
A. 87m
B. 78m
C. 60m
D. 38m
A. P là trung điểm của MN
B. P nằm giữa M và N
C. P không thuộc đoạn MN
D. Cả A, B đều đúng
A. 10cm
B. 5cm
C. 6cm
D. 20cm
A. 5,5cm
B. 33cm
C. 11cm
D. 22cm
A. Điểm I là trung điểm của OM
B. Điểm O nằm giữa I và P
C. IP = 2cm
D. Cả A, B, C đều đúng.
A. B là trung điểm của đoạn thẳng AC
B. AN = 7,5cm
C. MN = 5cm
D. AN=2,5cm
A. \(OM = \dfrac{{MA - MB}}{2} \)
B. \(OM = \dfrac{{MA + MB}}{2} \)
C. OM = MA - MB
D. \(OM = \dfrac{1}{4}\left( {MA + MB} \right) \)
A. 525cm2
B. 720cm2
C. 776cm2
D. 735cm2
A. Điểm A nằm giữa hai điểm O và B
B. Điểm O là trung điểm đoạn AB
C. Điểm B là trung điểm đoạn OA
D. OA=AB=4cm
A. Góc bẹt là góc có hai cạnh là hai tia đối nhau
B. \(\widehat A\) được gọi là góc tù nếu\( \widehat A >{90^0}\)
C. Nếu tia Ot là tia phân giác của \(\widehat {xOy}\) thì \(\widehat {xOt} = \widehat {yOt} = \dfrac{{\widehat {xOy}}}{2}\)
D. Tam giác MNP là hình gồm các đoạn thẳng MN, MP và NP khi ba điểm M, N, P không thẳng hàng.
A. Phụ nhau
B. Kề nhau
C. Kề bù
D. Bù nhau
A. 9702 góc
B. 4553 góc
C. 4950 góc
D. 4851 góc
A. 3
B. 24
C. 12
D. 48
A. Hai tia chung gốc tạo thành một góc
B. Hai tia chung gốc tạo thành góc vuông
C. Góc nào có số đo lớn hơn thì nhỏ hơn
D. Hai góc bằng nhau có số đo không bằng nhau
Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).
Copyright © 2021 HOCTAPSGK