Đề thi HK2 môn Toán 6 năm 2021

Câu hỏi 1 :

Phân số tối giản của phân số \(\dfrac{{20}}{{ - 140}}\) là: 

A. \(\dfrac{{10}}{{ - 70}}\)                    

B. \(\dfrac{{ - 4}}{{28}}\)           

C. \(\dfrac{2}{{ - 14}}\)

D. \(\dfrac{{ - 1}}{7}\)

Câu hỏi 2 :

Kết quả của phép chia \(\dfrac{5}{9}:\dfrac{{ - 7}}{3}\) là:

A. \( - \dfrac{5}{{21}}\)

B. \( - \dfrac{{35}}{{27}}\)

C. \(\dfrac{5}{{21}}\)    

D. Một kết quả khác

Câu hỏi 3 :

\(\dfrac{3}{4}\) của 60 là :

A. 30

B. 40

C. 45

D. 50

Câu hỏi 5 :

Biết \(\angle xOy = {70^0},\angle aOb = {110^0}\) . Hai góc trên là hai góc

A. Phụ nhau         

B. Kề nhau

C. Bù nhau   

D. Kề bù

Câu hỏi 6 :

\(Ot\) là tia phân giác của góc \(xOy\) nếu:

A. Tia Ot nằm giữa hai tia \(Ox\) và \(Oy\)

B. \(\angle xOt = \angle yOt = \dfrac{1}{2}\angle xOy\)

C. \(\angle xOt = \angle yOt\)

D. Cả ba phương án trên đều sai

Câu hỏi 8 :

Thực hiện phép tính sau: \(7\dfrac{5}{{11}} - \left( {2\dfrac{3}{7} + 3\dfrac{5}{{11}}} \right)\)

A. 1

B. 0

C. \(\dfrac{{7}}{11}\)

D. \(\dfrac{{11}}{7}\)

Câu hỏi 9 :

Tìm x, biết: \(x + \dfrac{1}{2} = \dfrac{{ - 3}}{4}\)      

A. \(x = \dfrac{{ - 5}}{4}\)     

B. \(x = \dfrac{{ - 4}}{5}\)     

C. \(x = \dfrac{{ 5}}{4}\)     

D. \(x = \dfrac{{ 4}}{5}\)     

Câu hỏi 10 :

Tìm x, biết: \({\left( {x + 3} \right)^3} = 8\) 

A. x = -2

B. x = -1

C. x = 0

D. x = 1

Câu hỏi 11 :

Tìm x, biết: \(3.\left| x \right| - \dfrac{1}{3} = \dfrac{8}{3}\)

A. \(x = 1\) 

B. \(x = 1\) hoặc \(x =  - 1\)

C. \(x =  - 1\)

D. \(x = 1\) hoặc \(x =  0\)

Câu hỏi 13 :

Thực hiện các phép tính: \(\dfrac{{ - 4}}{3} - \dfrac{7}{{ - 6}} + \dfrac{1}{2}\)       

A. \(\dfrac{1}{2}\)

B. \(\dfrac{1}{3}\)

C. \(\dfrac{2}{3}\)

D. \(\dfrac{1}{4}\)

Câu hỏi 14 :

Hãy suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án

A. \(\dfrac{4}{7}\)

B. \(\dfrac{2}{7}\)

C. \(\dfrac{1}{7}\)

D. \(\dfrac{3}{7}\)

Câu hỏi 15 :

Thực hiện các phép tính: \(5\dfrac{3}{7} - \left( {4\dfrac{3}{7} + 1} \right)\)

A. \(\dfrac{1}{2}\)

B. \(\dfrac{2}{3}\)

C. 0

D. 1

Câu hỏi 16 :

Tìm \(x\)  biết: \(\dfrac{2}{3} + x = \dfrac{{ - 1}}{2}\)

A. \(x = \dfrac{{ 2}}{3}\)

B. \(x = \dfrac{{ - 7}}{6}\)

C. \(x = \dfrac{{ 7}}{6}\)

D. \(x = \dfrac{{ -2}}{3}\)

Câu hỏi 17 :

Thực hiện các phép tính: \(1\dfrac{5}{{15}}.0,75 - \left( {\dfrac{{11}}{{20}} + 25\% } \right):\dfrac{3}{5}\)

A. \(\dfrac{{ 1}}{2}\)

B. \(\dfrac{{ -1}}{2}\)

C. \(\dfrac{{ 1}}{4}\)

D. \(\dfrac{{ - 1}}{4}\)

Câu hỏi 18 :

Chiều dài của mảnh vườn hình chữ nhật là \(60m\), chiều rộng bằng \(\dfrac{2}{3}\) chiều dài. Tính diện tích mảnh vườn hình chữ nhật.

A. \( 2400\left( {{m^2}} \right)\)

B. \( 240\left( {{m^2}} \right)\)

C. \( 2000\left( {{m^2}} \right)\)

D. \( 2300\left( {{m^2}} \right)\)

Câu hỏi 20 :

Chọn phát biểu đúng trong các phát biểu sau:

A. Đường tròn tâm O, bán kính R là hình gồm các điểm cách O một khoảng bằng R, kí hiệu là (O; R).

B. Đường tròn tâm O, đường kính R là hình gồm các điểm cách O một khoảng bằng R, kí hiệu là (O; R).

C. Đường tròn tâm O, bán kính R là hình gồm các điểm cách O một khoảng bằng R/2, kí hiệu là (O; R).

D. Hình tròn tâm O, bán kính R là hình gồm các điểm cách O một khoảng bằng R, kí hiệu là (O; R).

Câu hỏi 22 :

Hỗn số \( - 3\dfrac{2}{5}\) viết dưới dạng phân số là:

A. \(\dfrac{{ - 17}}{5};\)

B. \(\dfrac{{17}}{5}\)

C. \( - \dfrac{6}{5};\)  

D. \( - \dfrac{{13}}{5}.\)  

Câu hỏi 23 :

Phân số nào dưới đây là phân số tối giản?

A. A.\(\dfrac{{125}}{{300}};\)       

B. \(\dfrac{{416}}{{634}};\)                           

C. \(\dfrac{{351}}{{417}};\)    

D. \(\dfrac{{141}}{{143}}\)

Câu hỏi 24 :

Trong các phân số sau, phân số nào lớn hơn \(\dfrac{3}{5}\) là:

A. \(\dfrac{{11}}{{20}}\) 

B. \(\dfrac{8}{{15}}\) 

C. \(\dfrac{{10}}{{15}}\) 

D. \(\dfrac{{23}}{{40}}\)

Câu hỏi 26 :

Nếu \(\dfrac{x}{7} = \dfrac{{ - 4}}{{21}}\) thì x bằng

A. \(\dfrac{4}{3};\)

B. \(\dfrac{{ - 4}}{{147}};\)   

C. \(\dfrac{3}{{ - 4}};\)             

D. \(\dfrac{{ - 4}}{3}.\)

Câu hỏi 27 :

Số nghịch đảo của \(\dfrac{5}{{ - 7}}\) là

A. \(\dfrac{7}{5}\)       

B. \(\dfrac{{ - 7}}{5}\)

C. \(\dfrac{5}{7}\)

D. \(\dfrac{{ - 12}}{7}.\)

Câu hỏi 28 :

Hình gồm các điểm cách O một khoảng \(6cm\) là:

A. Đường tròn tâm O, bán kính \(6cm;\)  

B. Hình tròn tâm O, bán kính \(6cm;\)

C. Đường tròn tâm O, bán kính \(3cm;\)

D. Hình tròn tâm O, bán kính \(3cm.\)

Câu hỏi 29 :

Nếu điểm M nằm trong đường tròn tâm O bán kính 4cm. Khi đó:

A. OM < 4cm  

B. OM = 4cm

C. OM > 4cm

D. OM ≥ 4cm

Câu hỏi 30 :

Cho đường tròn (O; 5cm) và OM = 6cm. Chọn câu đúng:

A. Điểm M nằm trên đường tròn 

B. Điểm M nằm trong đường tròn

C. Điểm M nằm ngoài đường tròn

D. Điểm M trùng với tâm đường tròn

Câu hỏi 31 :

Chọn câu đúng nhất: Tam giác ABC là hình có:

A. Ba cạnh AB; AC; BC

B. Ba đỉnh A; B; C

C. Ba góc ∠A; ∠B; ∠C

D. Cả A, B, C đều đúng

Câu hỏi 32 :

Chọn câu sai khi nói về tam giác MNP

A. ΔMNP có 3 góc là: ∠MNP; ∠MPN; ∠PMN

B. ΔMNP có 3 đường thẳng là: MP; MN; PN

C. Ba điểm M; N; P không thẳng hàng

D. ΔMNP có 3 cạnh là: MN; PM; PN

Câu hỏi 34 :

Chọn câu sai:

A. Góc vuông là góc có số đo bằng 90°

B.  Góc có số đo lớn hơn 0° và nhỏ hơn 90° là góc nhọn

C. Góc tù là góc có số đo lớn hơn 90° và nhỏ hơn 180°

D. Góc có số đo nhỏ hơn 180° là góc tù

Câu hỏi 36 :

Góc trên hình có số đo bao nhiêu độ:

A. 50°  

B.  40°

C. 60°

D. 130°

Câu hỏi 38 :

Đổi 915’ ra độ ta được:

A. 15°15'

B. 15,15°

C. 15,25°

D. 15°25'

Câu hỏi 41 :

Thực hiện phép tính: \(\dfrac{7}{{15}} + \dfrac{6}{5}\)     

A. \(\dfrac{5}{3}\)

B. \(\dfrac{3}{5}\)

C. \(\dfrac{4}{3}\)

D. \(\dfrac{3}{4}\)

Câu hỏi 43 :

Thực hiện phép tính: \(\dfrac{{ - 5}}{7}.\dfrac{2}{{13}} + \dfrac{{ - 5}}{7}.\dfrac{3}{{13}} - \dfrac{5}{7}.\dfrac{8}{{13}}\)

A. \(\dfrac{{ 5}}{7}\)

B. \(\dfrac{{ - 5}}{7}\)

C. \(\dfrac{{ 7}}{5}\)

D. \(\dfrac{{ -7}}{5}\)

Câu hỏi 44 :

Tìm x biết: \(x - 1\dfrac{2}{5} = \dfrac{3}{4}\)

A. \(x = \dfrac{{3}}{{20}}\)

B. \(x = \dfrac{{20}}{{43}}\)

C. \(x = \dfrac{{43}}{{20}}\)

D. \(x = \dfrac{{4}}{{20}}\)

Câu hỏi 45 :

Tìm x biết: \(\dfrac{1}{2}x - \dfrac{4}{7} = 1\dfrac{3}{7}\)

A. \(x = 4\)

B. \(x = 3\)

C. \(x = 1\)

D. \(x = 5\)

Câu hỏi 47 :

Trên cùng một nửa mặt phẳng có bờ chứa tia Ox vẽ hai tia Oy, Oz sao cho \(\angle xOy = {40^0}\) và \(\angle xOz = {80^0}.\) Tính số đo \(\angle yOz\)

A. \(\angle yOz = {40^0}\)

B. \(\angle yOz = {30^0}\)

C. \(\angle yOz = {50^0}\)

D. \(\angle yOz = {60^0}\)

Câu hỏi 49 :

Phân số nào dưới đây bằng với phân số -2/5 ?

A. 4/10

B. -6/15

C. 6/15

D. -4/-10

Câu hỏi 53 :

Khánh có 45 cái kẹo. Khánh cho Linh 2/3 số kẹo đó. Hỏi Khánh cho Linh bao nhiêu cái kẹo?

A. 30 cái kẹo 

B. 36 cái kẹo

C. 40 cái kẹo  

D. 18 cái kẹo

Câu hỏi 54 :

Lớp 6A có 20 học sinh, trong đó 3/5 số học sinh là học sinh giỏi. Hỏi lớp 6A có bao nhiêu học sinh giỏi?

A. 12 học sinh giỏi

B. 15 học sinh giỏi

C. 14 học sinh giỏi

D. 20 học sinh giỏi

Câu hỏi 55 :

Viết phân số 131/1000 dưới dạng số thập phân ta được

A. 0,131

B. 0,1331 

C. 1,31

D. 0,0131

Câu hỏi 58 :

Chọn đáp án đúng? 

A. Trang sách là hình ảnh của mặt phẳng

B. Sàn nhà là hình ảnh của mặt phẳng

C. Mặt bàn là hình ảnh của mặt phẳng

D. Cả A, B, C đều đúng

Câu hỏi 59 :

Cho hình vẽ sau, chọn đáp án đúng

A. P và Q là hai điểm thuộc hai mặt phẳng đối nhau bờ a

B. P và Q thuộc cùng một nửa mặt phẳng bờ a.

C. P nằm trên đường thẳng a.

D. P và Q cùng nằm trên đường thẳng a.

Câu hỏi 60 :

Cho hình vẽ sau. Chọn đáp án sai

A. Điểm C và D thuộc hai mặt phẳng đối nhau bờ a.

B. Điểm D và E thuộc cùng một nửa mặt phẳng bờ a

C. Điểm C và E thuộc hai mặt phẳng đối nhau bờ a.

D. Điểm C, D, E thuộc cùng một nửa mặt phẳng bờ a.

Câu hỏi 62 :

Cho đường tròn (M; 1,5cm) và ba điểm A, B, C sao cho OA = 1cm; OB = 1,5cm; OC = 2cm. Chọn câu đúng:

A. Điểm A nằm trên đường tròn, điểm B nằm trong đường tròn và điểm C nằm ngoài đường tròn (M; 1,5cm)

B. Điểm A và điểm C nằm ngoài đường tròn, điểm B nằm trên đường tròn (M; 1,5cm)

C. Điểm A nằm trong đường tròn, điểm B nằm trên đường tròn và điểm C nằm ngoài đường tròn (M; 1,5cm)

D. Cả ba đều nằm trên đường tròn (M; 1,5cm)

Câu hỏi 66 :

Cho hình vẽ sau:

A. ΔABM; ΔAMC; ΔABC

B. ΔAMC; ΔABC

C. ΔABM; ΔABC

D. ΔABC

Câu hỏi 68 :

Trong các khẳng định sau, khẳng định nào đúng?

A. Hình gồm ba đoạn thẳng AB, BC, CA được gọi là tam giác ABC

B. Một điểm không nằm bên trong tam giác ABC thì phải nằm ngoài tam giác ABC

C. Hình gồm ba điểm không thằng hàng A, B, C được gọi là tam giác ABC

D. Một điểm nằm bên trong tam giác thì sẽ nằm trong cả ba góc của tam giác.

Câu hỏi 71 :

Gọi O là giao điểm của ba đường thẳng (xy;zt;uv ). Kể tên các góc bẹt đỉnh O.

A.  \( \widehat {xOu};{\mkern 1mu} \widehat {uOt};{\mkern 1mu} \widehat {tOx}\)

B.  \( \widehat {xOy};{\mkern 1mu} \widehat {uOv};{\mkern 1mu} \widehat {zOt}\)

C.  \( \widehat {xOy};{\mkern 1mu} \widehat {uOv}\)

D.  \( {\mkern 1mu} \widehat {uOv};{\mkern 1mu} \widehat {zOt}\)

Câu hỏi 72 :

Cho các góc sau \( \widehat A = {30^0};\widehat B = {60^0};\widehat C = {110^0};\widehat D = {90^0}\) Chọn câu sai.

A.  \(\hat B < \hat D\)

B.  \(\hat C< \hat D\)

C.  \(\hat A< \hat B\)

D.  \(\hat B< \hat C\)

Câu hỏi 75 :

Biết rằng hai góc \(mOn\) và \(nOp\) kề bù, hơn nữa \(\widehat {mOn} = 5\widehat {nOp}\). Khi đó  

A. \(\left( A \right)\widehat {mOn} = 30^\circ \), \(\widehat {nOp} = 150^\circ ;\)

B. \(\left( B \right)\widehat {mOn} = 150^\circ \), \(\widehat {nOp} = 30^\circ ;\)

C. \(\left( C \right)\widehat {mOn} = 144^\circ \), \(\widehat {nOp} = 36^\circ ;\)

D. \(\left( D \right)\widehat {mOn} = 36^\circ \), \(\widehat {nOp} = 144^\circ .\)

Câu hỏi 77 :

Cho hình bs.9. Khi đó

A. \(MP = MQ = MN = PQ\)

B. \(MP = MQ = NQ = NP\)

C. \(MP = MQ = NP = PQ\)

D. \(MP = MQ > NQ = NP\)

Câu hỏi 82 :

Số đối của \(\dfrac{{11}}{{ - 14}}\) là

A. \( - \dfrac{{11}}{{14}}\) 

B. \(\dfrac{{14}}{{ - 11}}\) 

C. \(\dfrac{{11}}{{14}}\)   

D. \(\dfrac{{14}}{{11}}\)

Câu hỏi 83 :

Rút gọn phân số \(\dfrac{{ - 15}}{{25}}\) , ta được phân số tối giản là

A. \(\dfrac{3}{5}\)  

B. \(\dfrac{{ - 3}}{5}\)

C. \(\dfrac{5}{{ - 3}}\)              

D. \(\dfrac{5}{3}\) 

Câu hỏi 84 :

Phân số nghịch đảo của phân số \(\dfrac{5}{{14}}\) là: 

A. \(\dfrac{5}{{14}}\) 

B. \(\dfrac{{ - 5}}{{14}}\)

C. \(\dfrac{{14}}{{ - 5}}\)        

D. \(\dfrac{{14}}{5}\) 

Câu hỏi 86 :

Mẹ  Hằng ra chợ mua \(0,4kg\) thịt lợn, biết \(1kg\) thịt lợn có giá \(100000\) đồng. Mẹ Hằng phải trả số tiền là:

A. \(60000\) đồng     

B. \(40000\) đồng

C. \(4000\) đồng           

D. \(6000\) đồng

Câu hỏi 87 :

Góc bẹt có số đo bằng:

A. \(180^\circ \)    

B. \(90^\circ \)

C. \(60^\circ \)         

D. \(0^\circ \)

Câu hỏi 88 :

Trên cùng một nửa mặt phẳng bờ chứa\(Ox\), vẽ hai tia \(Oy\) và \(Oz\) sao cho \(\widehat {xOy} = 60^\circ \) và \(\widehat {xOz} = 120^\circ \), khi đó

A. tia \(Oy\) là  phân giác của góc \(xOz\)

B.  tia \(Oz\) là  phân giác của góc \(yOx\)

C. tia \(Ox\) là  phân giác của góc \(yOz\)

D. tia \(Oy\) là  phân giác của góc \(yOz\)

Câu hỏi 89 :

Thực hiện các phép tính: \(A = \dfrac{{ - 5}}{{12}} - 3:\dfrac{9}{4}\,\,;\,\,\)

A. \(\dfrac{{ 1}}{4}\)

B. \(\dfrac{{ -1}}{4}\)

C. \(\dfrac{{ 7}}{4}\)

D. \(\dfrac{{ - 7}}{4}\)

Câu hỏi 91 :

Tìm \(x\), biết: \(x - \dfrac{2}{3} = \dfrac{7}{6}\)      

A. \(x = \dfrac{{11}}{6}\)

B. \(x = \dfrac{{6}}{11}\)

C. \(x = \dfrac{{-11}}{6}\)

D. \(x = \dfrac{{-6}}{11}\)

Câu hỏi 93 :

Tìm \(x\), biết: \(\left( {\dfrac{4}{3} - x} \right).\left( {\dfrac{{ - 5}}{6}} \right) = \dfrac{{ - 7}}{3}\)  

A. \(x =  - \dfrac{{15}}{{22}}\)

B. \(x =  - \dfrac{{22}}{{15}}\)

C. \(x =  \dfrac{{22}}{{15}}\)

D. \(x =  \dfrac{{15}}{{22}}\)

Câu hỏi 95 :

Tính: \(S = 1 + \dfrac{1}{{1 + 2}} + \dfrac{1}{{1 + 2 + 3}} + \dfrac{1}{{1 + 2 + 3 + 4}} + \) \(... + \dfrac{1}{{1 + 2 + 3 + 4 + ... + 8}}\)

A. \(\dfrac{{16}}{9}\)

B. \(\dfrac{{15}}{9}\)

C. \(\dfrac{{9}}{16}\)

D. \(\dfrac{{7}}{9}\)

Câu hỏi 97 :

Số đối của số \(\frac{3}{5}\) là

A. \(\frac{3}{{ - 5}}\)  

B. \(\frac{5}{3}\)

C. \(\frac{{ - 5}}{3}\)

D. \(\frac{2}{5}\)

Câu hỏi 98 :

Kết quả của phép tính \( - 1 + \frac{2}{3}\) là

A. \(\frac{5}{3}\)  

B. \(\frac{{ - 5}}{3}\) 

C. \(\frac{{ - 1}}{3}\)      

D. \(\frac{1}{3}\)

Câu hỏi 99 :

Tia \(Om\) là tia phân giác của góc \(xOy\) khi

A. \(\angle xOm = \angle xOy:2\)                   

B. Tia \(Om\) nằm giữa hai tia \(Ox,\,\,Oy\)           

C. \(\angle xOm = \angle mOy\) và tia \(Om\) nằm giữa hai tia \(Ox,\,\,Oy\)     

D. \(\angle xOm = \angle mOy = \angle xOy:2\)

Câu hỏi 101 :

Thực hiện phép tính: \({27.5^2} - 25.127\)  

A. - 2500

B. 2500

C. 2400

D. -2400

Câu hỏi 102 :

Thực hiện phép tính: \(\frac{{ - 5}}{{12}} + \frac{3}{4} + \frac{1}{{ - 3}}\) 

A. 0

B. 1

C. \(\frac{{ 1}}{{2}}\) 

D. -\(\frac{{ 1}}{{2}}\) 

Câu hỏi 103 :

Thực hiện phép tính: \(3,2.\frac{{15}}{{64}} - \left( {\frac{4}{5} + \frac{2}{3}} \right):\frac{{11}}{3}\) 

A. \(\frac{1}{{20}}\)

B. \(\frac{20}{{7}}\)

C. 1

D. \(\frac{7}{{20}}\)

Câu hỏi 104 :

Tìm \(x\) biết: \( - 3x + 10 = 1\)

A. \(x = 4\)

B. \(x = 2\)

C. \(x = 1\)

D. \(x = 3\)

Câu hỏi 106 :

Tìm \(x\) biết: \(\frac{7}{8} + x = \frac{3}{5}\) 

A. \(x = \frac{{ 11}}{{40}}\)

B. \(x = \frac{{ - 11}}{{40}}\)

C. \(x = \frac{{1}}{{40}}\)

D. \(x = \frac{{ 1}}{{4}}\)

Câu hỏi 108 :

Trên cùng một nửa mặt phẳng bờ chứa tia \(Ox\) vẽ \(\angle xOy = {70^0},\)\(\angle xOz = {140^0}\). Tính số đo của \(\angle yOz\).

A. \(\angle yOz = {50^0}\)

B. \(\angle yOz = {80^0}\)

C. \(\angle yOz = {60^0}\)

D. \(\angle yOz = {70^0}\)

Câu hỏi 109 :

Tính giá trị của biểu thức:  \(M = \frac{{{3^2}}}{{2.5}} + \frac{{{3^2}}}{{5.8}} + \frac{{{3^2}}}{{8.11}} +  \ldots  + \frac{{{3^2}}}{{98.101}}\)

A. \(M = \frac{{297}}{{202}}\)

B. \(M = \frac{{197}}{{202}}\)

C. \(M = \frac{{397}}{{202}}\)

D. \(M = \frac{{297}}{{102}}\)

Câu hỏi 110 :

Tìm \(x\) biết: \(\left| {2x - 7} \right| - \left| { - \frac{3}{2}} \right| = 7\)  \(\frac{3}{4} + \frac{1}{4}:x =  - 3\)  

A. \(x \in \left\{ { - \frac{3}{4};\,\,\frac{{-31}}{3}} \right\}\)

B. \(x \in \left\{ { - \frac{4}{3};\,\,\frac{{31}}{3}} \right\}\)

C. \(x \in \left\{ {  \frac{3}{4};\,\,\frac{{31}}{3}} \right\}\)

D. \(x \in \left\{ { - \frac{3}{4};\,\,\frac{{31}}{3}} \right\}\)

Câu hỏi 115 :

“Tam giác MNP là hình gồm ba cạnh … khi ba điểm M,N,P ...”. Các cụm từ thích hợp vào chỗ trống lần lượt là:

A. MN; MP; NP; không thẳng hàng

B. MN; MP; NP; thẳng hàng

C. không cắt nhau; không thẳng hàng

D. cắt nhau; thẳng hàng

Câu hỏi 117 :

Cho hai điểm A, B cách nhau 5cm. Vẽ đường tròn (A; 1,5cm) và đường tròn (B; 2,5cm). Đường tròn (A; 1,5cm) cắt đoạn AB tại C, đường tròn (B; 2cm) cắt đoạn AB tại D. Khẳng định nào sau đây sai?

A. Điểm C nằm trong đường tròn (B; 2cm)

B. Điểm C nằm giữa A và D

C. Điểm D nằm ngoài đường tròn (A; 1,5cm)

D. Điểm D là trung điểm của AB

Câu hỏi 118 :

Chọn phát biểu đúng trong các phát biểu sau:

A. Đường tròn tâm O, bán kính R là hình gồm các điểm cách O một khoảng bằng R, kí hiệu là (O; R).

B. Đường tròn tâm O, đường kính R là hình gồm các điểm cách O một khoảng bằng R, kí hiệu là (O; R).

C. Đường tròn tâm O, bán kính R là hình gồm các điểm cách O một khoảng bằng R/2, kí hiệu là (O; R).

D. Hình tròn tâm O, bán kính R là hình gồm các điểm cách O một khoảng bằng R, kí hiệu là (O; R).

Câu hỏi 119 :

Trên cùng một nửa mặt phẳng bờ là tia Ox có ∠xOy = 30°, ∠xOz = 65°, chọn phát biểu đúng trong các phát biểu sau:

A. Tia Ox nằm giữa hai tia Oy và Oz

B. Tia Oy nằm giữa hai tia Oz và Ox

C. Tia Oz nằm giữa hai tia Oy và Ox

D. Chưa thể kết luận được tia nào nằm giữa hai tia còn lại

Câu hỏi 121 :

Thực hiện phép tính: \(\dfrac{1}{5} + \dfrac{{ - 5}}{{19}} + \dfrac{4}{5} + \dfrac{{ - 4}}{{19}}\)

A. \(\dfrac{{10}}{{18}}\)

B. \(\dfrac{{9}}{{19}}\)

C. \(\dfrac{{19}}{{10}}\)

D. \(\dfrac{{10}}{{19}}\)

Câu hỏi 123 :

Thực hiện phép tính: \(50\%  - 1\dfrac{1}{2} + 0,5.\dfrac{3}{8}\)

A. \(\dfrac{{-16}}{13}\)

B. \(\dfrac{{16}}{13}\)

C. \(\dfrac{{ - 13}}{16}\)

D. \(\dfrac{{13}}{16}\)

Câu hỏi 125 :

 Tìm \(x\), biết: \(x - \dfrac{1}{2} = \dfrac{3}{4}\) 

A. \(x= \dfrac{5}{4}\)

B. \(x= \dfrac{4}{5}\)

C. \(x= \dfrac{5}{3}\)

D. \(x= \dfrac{3}{5}\)

Câu hỏi 126 :

Tìm \(x\), biết: \(\dfrac{2}{3} + \dfrac{3}{4}x =  - \dfrac{5}{6}\)

A. x =\(\dfrac{2}{3}\)

B. x =\(\dfrac{-2}{3}\)

C. x =  - 2

D. x = 2

Câu hỏi 127 :

Tìm \(x\), biết: \(\left| {\dfrac{2}{3} + x} \right| - \dfrac{1}{3} = \dfrac{2}{3}\)

A. \(x = \dfrac{1}{3}\)

B. \(x = \dfrac{1}{3}\) hoặc \(x = \dfrac{5}{3}\)

C. \(x =  - \dfrac{5}{3}\)

D. \(x = \dfrac{1}{3}\) hoặc \(x =  - \dfrac{5}{3}\)

Câu hỏi 130 :

Tính: \(\frac{{ - 9}}{{15}} + \frac{{ - 6}}{{15}}\)        

A. -1

B. 1

C. \(\frac{{ 5}}{{7}}\)

D. \(\frac{{ -5}}{{7}}\)

Câu hỏi 131 :

Tính: \(\frac{{15}}{{20}} + \frac{7}{4}\)  

A. \(\frac{3}{2}\)

B. \(\frac{5}{2}\)

C. \(\frac{7}{2}\)

D. \(\frac{9}{2}\)

Câu hỏi 132 :

Tìm số nguyên \(x\) biết: \(5 - 2x =  - 21\)    

A. \(x = 10\)

B. \(x = 11\)

C. \(x = 12\)

D. \(x = 13\)

Câu hỏi 133 :

Rút gọn \(\frac{{ - 16}}{{72}}\) được kết quả là: 

A. \(\frac{{ - 2}}{9}\)

B. \(\frac{{ - 1}}{9}\)

C. \(\frac{{ -9}}{2}\)

D. \(\frac{{ - 5}}{9}\)

Câu hỏi 134 :

Tìm số nguyên \(x\) biết: \(\frac{{ - 3}}{x} = \frac{3}{5} + \frac{{ - 9}}{{20}}\)

A. \(x =  20\)

B. \(x =  - 20\)

C. \(x =  18\)

D. \(x =  - 18\)

Câu hỏi 136 :

Trong các phân số \( - \frac{{2018}}{{2019}};\)\( - \frac{{2019}}{{2018}};\)\(\,\,\frac{1}{{2019}};\)\(\,\,\frac{{ - 1}}{{ - 2018}}\) , phân số có giá trị lớn nhất là

A. \( - \frac{{2018}}{{2019}}\)  

B. \( - \frac{{2019}}{{2018}}\) 

C. \(\frac{1}{{2019}}\)   

D. \(\frac{{ - 1}}{{ - 2018}}\)

Câu hỏi 137 :

Phân số bằng phân số \(\frac{{ - 5}}{8}\) là

A. \(\frac{{ - 5}}{4}\)   

B. \(\frac{{10}}{{ - 16}}\)                               

C. \(\frac{{ - 8}}{5}\)   

D. \(\frac{5}{8}\)

Câu hỏi 138 :

Biết \(x\) là số nguyên và \(3\,\, \vdots \,\,x\). Khi đó, ta có: 

A. \(x \in \left\{ { - 3;\,\, - 1;\,\,0;\,\,1;\,\,3} \right\}\)

B. \(x \in \left\{ {1;\,\,2;\,\,3} \right\}\)              

C. \(x \in \left\{ { - 3;\,\, - 1;\,\,1;\,\,3} \right\}\)

D. \(x \in \left\{ {1;\,\,3} \right\}\)

Câu hỏi 139 :

Cho hai góc kề bù nhau trong đó có một góc có số đo bằng \({65^0}\), số đo góc còn lại là

A. A. \({100^0}\)    

B. \({115^0}\)      

C. \({125^0}\) 

D. \({135^0}\)

Câu hỏi 142 :

Thực hiện phép tính: \(\frac{{1000}}{{1009}} \cdot \frac{{ - 2018}}{{2019}} + \frac{{19}}{{2018}} \cdot \frac{{ - 2018}}{{2019}} + \frac{1}{{2020}}\) 

A. \(\frac{{ - 2019}}{{2020}}\)

B. \(\frac{{ 2019}}{{2020}}\)

C. \(\frac{{ 2020}}{{2019}}\)

D. \(\frac{{- 2020}}{{2019}}\)

Câu hỏi 144 :

Tìm \(x \in \mathbb{Z}\) biết: \(\frac{{ - 11}}{{12}} + \frac{5}{6} \le \frac{x}{{36}} \le \frac{7}{9} - \frac{3}{4}\)    

A. \(x \in \left\{ { - 3;\,\, - 2;\,\, - 1;\,\,0;\,\,1} \right\}\) 

B. \(x \in \left\{ { - 3;\,\, - 1;\,\,0;\,\,1} \right\}\) 

C. \(x \in \left\{ {- 2;\,\, - 1;\,\,0;\,\,1} \right\}\) 

D. \(x \in \left\{ {- 1;\,\,0;\,\,1} \right\}\) 

Câu hỏi 145 :

Cho hai tia \(Om,\,\,On\) cùng nằm trên một nửa mặt phẳng có bờ chứa tia \(Ox\). Biết \(\angle xOm = {60^0},\)\(\angle xOn = {120^0}\). Tính số đo góc \(mOn\) 

A. \(\angle mOn = {70^0}\)

B. \(\angle mOn = {40^0}\)

C. \(\angle mOn = {60^0}\)

D. \(\angle mOn = {50^0}\)

Câu hỏi 149 :

So sánh hai phân số sau: \(\frac{{ - 7}}{{72}};\,\,\frac{9}{{ - 40}}\)

A. \(\frac{{ - 7}}{{72}} < \frac{9}{{ - 40}}\)

B. \(\frac{{ - 7}}{{72}} > \frac{9}{{ - 40}}\)

C. \(\frac{{ - 7}}{{72}} = \frac{9}{{ - 40}}\)

D. Không so sánh được

Câu hỏi 150 :

Tìm số nguyên \(x\), biết \(218 - \left( {x + 31} \right) = x - 29\)

A. \(x = 118\)

B. \(x = 110\)

C. \(x = 106\)

D. \(x = 108\)

Câu hỏi 151 :

Cho 2 điểm trong đó có 5 điểm thẳng hàng. Cứ qua 2 điểm ta vẽ một đường thẳng. Hỏi có tất cả bao nhiêu đường thẳng?

A. 185 (đường thẳng)

B. 175 (đường thẳng)

C. 195 (đường thẳng)

D. 165 (đường thẳng)

Câu hỏi 152 :

Hai tia đối nhau là 

A. A. hai tia tạo thành đường thẳng 

B. hai tia có chung gốc

C. hai tia có chung gốc và tạo thành đường thẳng

D. hai tia chỉ có môt điểm gốc chung

Câu hỏi 154 :

Chọn câu đúng. Qua 3 điểm phân biệt A, B, C thẳng hàng

A. Chỉ vẽ được 1 đường thẳng 

B. vẽ được 3 đường thẳng phân biệt

C. vẽ được 2 đường thẳng phân biệt

D. vẽ được 4 đường thẳng phân biệt

Câu hỏi 155 :

Trên tia Ax lấy B, C sao cho AB = 10cm, AC = 5cm.Tính độ dài đoạn thẳng BC.

A. BC = 15cm

B. BC = 5cm

C. BC = 1cm

D. BC = 20cm

Câu hỏi 156 :

Điền vào chỗ trống để được khẳng định đúng. Trên tia Ex vẽ hai đoạn thẳng EF = 4cm và EI = 2cm. Điểm …. Nằm giữa hai điểm … và …

A. Điểm F nằm giữa hai điểm I và E

B. Điểm I nằm giữa hai điểm E và F

C. Điểm E nằm giữa hai điểm I và F

D. Đáp án khác

Câu hỏi 160 :

Chọn câu sai khi nói về tam giác MNP.

A. ΔMNP có 3 đường thẳng là: MP; MN; PN

B. Ba điểm M; N; P không thẳng hàng

C. ΔMNP có 3 cạnh là MN; PM; PN

D. ΔMNPΔMNP có 3 góc là \(\widehat {MNP};\widehat {MPN;}\widehat {PMN}\)

Câu hỏi 162 :

Sắp xếp các phân số sau theo thứ tự tăng dần: \({3 \over 4},{{ - 9} \over 5},{{ - 2} \over { - 3}},{3 \over { - 7}};\)

A. \({{ 3} \over -7};{-9 \over { 5}};{{ - 2} \over { - 3}};{3 \over 4}.\)

B. \({{ - 9} \over 5};{3 \over { - 7}};{{ - 2} \over { - 3}};{3 \over 4}.\)

C. \({{ - 9} \over 5};{3 \over { 7}};{{ - 2} \over { - 3}};{3 \over 4}.\)

D. \({{ - 9} \over 5};{3 \over { - 7}};{{ - 2} \over {  3}};{3 \over 4}.\)

Câu hỏi 163 :

Cho các phân số như bên dưới, hãy chọn câu đúng.

A.  \(\dfrac{{23}}{{99}} = \dfrac{{2323}}{{9999}} = \dfrac{{232323}}{{999999}} >\dfrac{{23232323}}{{99999999}} \)

B. \(\dfrac{{23}}{{99}} > \dfrac{{2323}}{{9999}} > \dfrac{{232323}}{{999999}} >\dfrac{{23232323}}{{99999999}} \)

C.  \(\dfrac{{23}}{{99}} = \dfrac{{2323}}{{9999}} > \dfrac{{232323}}{{999999}} >\dfrac{{23232323}}{{99999999}} \)

D.  \(\dfrac{{23}}{{99}} = \dfrac{{2323}}{{9999}} = \dfrac{{232323}}{{999999}} =\dfrac{{23232323}}{{99999999}} \)

Câu hỏi 164 :

Không qui đồng, hãy so sánh hai phân số sau:\( \dfrac{{37}}{{67}}\,\,​ và \,\,\dfrac{{377}}{{677}}\)

A.  \( \dfrac{{37}}{{67}} < \dfrac{{377}}{{677}} \)

B.  \(\dfrac{{37}}{{67}} > \dfrac{{377}}{{677}} \)

C.  \(\dfrac{{37}}{{67}} = \dfrac{{377}}{{677}} \)

D.  \(\dfrac{{37}}{{67}} \ge \dfrac{{377}}{{677}} \)

Câu hỏi 165 :

Trong các phân số sau, phân số nào sai?

A.  \(\dfrac{{34}}{{33}} > 1\)

B.  \(\dfrac{{ - 113}}{{ - 112}} >1\)

C.  \( \dfrac{{ - 234}}{{432}} < 0\)

D.  \(\dfrac{{874}}{{ - 894}} > 0\)

Câu hỏi 167 :

Cho \(S = \dfrac{1}{{21}} + \dfrac{1}{{22}} + \dfrac{1}{{23}} + ... + \dfrac{1}{{35}}\)​. Chọn câu đúng.

A.  \(S > \dfrac{1}{2} \)

B.  \(S < \dfrac{1}{2} \)

C.  \(S = \dfrac{1}{2} \)

D. S = 2

Câu hỏi 169 :

Tính \(5\dfrac{3}{8} + 9\dfrac{2}{7}\)​ có kết quả bằng bao nhiêu?

A.  \(\dfrac{{82}}{{56}}\)

B.  \(\dfrac{{56}}{{281}}\)

C.  \(\dfrac{{821}}{{56}}\)

D.  \(\dfrac{{21}}{{56}}\)

Câu hỏi 172 :

Tính giá trị của \(M = 34\dfrac{{11}}{{29}}.x - 11\dfrac{3}{{29}}.x - 28\dfrac{{37}}{{29}}.x\) biết \(x = - 11\dfrac{4}{{25}}\)

A.  \(\dfrac{{1674}}{{25}} \)

B.  \(\dfrac{{1672}}{{25}}\)

C.  \(\dfrac{{167}}{{25}}\)

D.  \(\dfrac{{174}}{{25}}\)

Câu hỏi 173 :

Tính \(\frac{1}{2}.\frac{3}{4}\)

A.  \(\frac{4}{6}\)

B.  \(\frac{3}{8}\)

C.  \(\frac{6}{4}\)

D.  \(\frac{8}{3}\)

Câu hỏi 174 :

Tìm x biết: \(\dfrac{x}{126}=\dfrac{-5}{9}.\dfrac{4}{7}\)

A. x = -10

B. x = -20

C. x = -30

D. x = -40

Câu hỏi 175 :

Tìm x biết: \(x-\dfrac{1}{4}=\dfrac{5}{8}.\dfrac{2}{3}\)

A.  \({1 \over 3}\)

B.  \({2 \over 3}\)

C. 1

D.  \({4 \over 3}\)

Câu hỏi 176 :

Tìm x biết \(\left| {\dfrac{3}{4}x - \dfrac{3}{5}} \right| - \dfrac{1}{2} = 0\)

A.  \(x = \dfrac{2}{{15}} \)

B.  \(x = \dfrac{{22}}{{15}} \)

C. không tồn tại x

D.  \(x = \dfrac{{22}}{{15}}; x = \dfrac{2}{{15}}\)

Câu hỏi 177 :

Tìm x biết: \(\frac{{ - 3}}{5} - x = \frac{1}{{12}} - \frac{3}{4}\)

A.  \(- \frac{1}{{15}}\)

B.  \( \frac{1}{{15}}\)

C.  \(- \frac{2}{{15}}\)

D.  \( \frac{2}{{15}}\)

Câu hỏi 178 :

Kết quả của phép tính \(\left( { - 6\dfrac{1}{7}} \right) - \left( { - 7\dfrac{1}{6}} \right)\) bằng bao nhiêu?

A.  \(-\dfrac{{43}}{{42}}\)

B.  \(\dfrac{{43}}{{42}} \)

C.  \(\dfrac{{42}}{{43}}\)

D.  \(-\dfrac{{42}}{{43}}\)

Câu hỏi 182 :

Tìm x biết 136,5 - x = 5,4 : 0,12

A. x=81,5

B. x=91,5

C. x=91

D. x=19,5

Câu hỏi 183 :

Tìm số tự nhiên x sao cho: \(6\frac{1}{3}:4\frac{2}{9} < x < \left( {10\frac{2}{9} + 2\frac{2}{5}} \right) - 6\frac{2}{9}\) 

A. x∈{2;3;4;5;6}             

B. x∈{3,4;5;6}

C. x∈{2;3,4;5}

D. x∈{3,4;5;6;7}

Câu hỏi 187 :

Cho đường thẳng d , điểm O thuộc d  và điểm M không thuộc d. Gọi N là điểm bất kì thuộc tia OM  (N  khác O).  Chọn câu đúng.

A. M;N nằm cùng phía so với đường thẳng d.

B. M;N nằm khác phía so với đường thẳng d.

C. Đoạn thẳng MN cắt đường thẳng d.

D. Cả A, B, C đều đúng.

Câu hỏi 188 :

Cho hình vẽ sau. Khẳng định nào sau đây sai?

A. Hai điểm M và N thuộc nửa mặt phẳng có bờ là đường thẳng y, nằm khác phía đối với đường thẳng x.

B. Hai điểm M và P nằm khác phía đối với đường thẳng x và cũng nằm khác phía đối với đường thẳng y

C. Hai điểm N và P thuộc nửa mặt phẳng có bờ là đường thẳng y, nằm khác phía đối với đường thẳng x.

D. M và P thuộc hai nửa mặt phẳng đối nhau có bờ là đường thẳng y và cũng thuộc hai nửa mặt phẳng đối nhau có bờ là đường thẳng x.

Câu hỏi 189 :

Chọn câu đúng.

A. Hai tia chung gốc tạo thành một góc

B. Hai tia chung gốc tạo thành góc vuông

C. Góc nào có số đo lớn hơn thì nhỏ hơn

D. Hai góc bằng nhau có số đo không bằng nhau

Câu hỏi 191 :

Cho đường tròn (M; 1,5cm) và ba điểm A, B, C sao cho OA = 1cm; OB = 1,5cm; OC = 2cm. Chọn câu đúng:

A. Điểm A nằm trên đường tròn, điểm B nằm trong đường tròn và điểm C nằm ngoài đường tròn (M; 1,5cm)

B. Điểm A và điểm C nằm ngoài đường tròn, điểm B nằm trên đường tròn (M; 1,5cm)

C. Điểm A nằm trong đường tròn, điểm B nằm trên đường tròn và điểm C nằm ngoài đường tròn (M; 1,5cm)

D. Cả ba đều nằm trên đường tròn (M; 1,5cm)

Câu hỏi 193 :

Nếu điểm M nằm trong đường tròn tâm O bán kính 4cm. Khi đó:

A. OM < 4cm

B. OM = 4cm

C. OM > 4cm

D. OM ≥ 4cm

Câu hỏi 194 :

Chọn phát biểu sai trong các phát biểu sau:

A. Hình gồm các điểm nằm trên đường tròn và các điểm nằm trong đường tròn đó là hình tròn.

B. Dây cung không đi qua tâm là bán kính của đường tròn đó.

C. Hai điểm A và B của một đường tròn chia đường tròn đó thành hai cung. Đoạn thẳng nối hai mút của một cung là dây.

D. Dây cung đi qua tâm là đường kính của đường tròn đó.

Câu hỏi 196 :

Cho hình vẽ sau

A. ΔFBC; ΔEBC; ΔABC

B. ΔEBC; ΔDBC; ΔABC

C. ΔFBC; ΔEBC; ΔDBC

D. ΔFBC; ΔEBC; ΔDBC; ΔABC

Câu hỏi 198 :

Cho tam giác DEF. Kể tên các cạnh và các góc của tam giác DEF.

A. Các cạnh là DE;DF các góc là: \(\widehat {{\rm{DEF}}};\widehat {EDF;}\widehat {DFE}\)

B. Các cạnh là DE;EF;DF; các góc là: \(\widehat {{\rm{DEF}}};\widehat {DFE}\)

C. Các cạnh là DE;EF các góc là: \(\widehat {{\rm{DEF}}};\widehat {EDF}\)

D. Các cạnh là DE;EF;DF các góc là: \(\widehat {{\rm{DEF}}};\widehat {EDF;}\widehat {DFE}\)

Câu hỏi 200 :

Có bao nhiêu tam giác trên hình vẽ sau:

A. 4

B. 3

C. 6

D. 5

Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).

Liên hệ hợp tác hoặc quảng cáo: gmail

Điều khoản dịch vụ

Copyright © 2021 HOCTAPSGK