A. Không có cấu tạo tế bào
B. Cấu tạo bao gồm vỏ prôtêin và lõi axit nuclêic
C. Trong tế bào chủ có khả năng sinh sản và sinh trưởng
D. Có khả năng lây lan từ cá thể này sang cá thể khác
A. HIV không thể tồn tại được bên ngoài tế bào chủ
B. Mỗi loại vi rut chỉ có thể xâm nhập vào 1 số tế bào nhất định
C. Gai glicôprôtêin của chúng đặc hiệu với thụ thể trên tế bào limphô T ở người
D. Kích thước của chúng quá nhỏ nên chỉ có thể xâm nhập vào tế bào limphô T ở người
A. Đơn vị prôtêin cấu tạo nên vỏ capsit
B. Lõi của virut
C. Các gai glicoprotein
D. Phức hệ vỏ capsit và lõi axit nuclêic
A. 1,2,5/ 3,4
B. 1,2,4/3,5
C. 1,2,3/4,5
D. 1,3/2,4,5
A. Cấu trúc xoắn
B. Phối hợp giữa cấu trúc xoắn và khối
C. Cấu trúc hình trụ
D. Cấu trúc khối
A. Lắp ráp
B. Hấp phụ
C. Sinh tổng hợp
D. Xâm nhập
A. 1, 2
B. 1, 2, 3
C. 3, 4
D. 2, 3
A. Viêm gan
B. Sởi
C. Lao
D. Bại liệt
A. Các loại miễn dịch tự nhiên, bẩm sinh
B. Các loại miễn dịch thể dịch
C. Miễn dịch thể dịch và miễn dịch tế bào
D. Các loại miễn dịch nhân tạo
A. Đang bị kháng nguyên xâm nhập vào cơ thể
B. Cơ thể đã mắc bệnh 1 lần
C. Biết bệnh đó có thực sự nguy hiểm hay không
D. Cơ thể khỏe mạnh
A. 1, 2, 3, 4
B. 1, 2, 4, 5
C. 1, 2, 4
D. 2, 3, 5, 6
A. HIV
B. dại
C. đậu mùa
D. viêm não
A. Tách sản phẩm interferon
B. Nuôi trong nồi lên men
C. Quay li tâm
D. Loại bỏ những tạp chất
A. Phức hợp giữa axit nuclêic và glixêrol
B. Phức hợp giữa vỏ capsit và lõi axit nuclêic
C. Phức hợp giữa vỏ capsit và đường ribôzơ
D. Phức hợp giữa vỏ prôtêin bên ngoài và bên trong chứa cả lõi ADN và ARN
A. Các cầu sinh chất nối giữa các tế bào
B. Qua các chất thải bài tiết từ bộ máy Gôngi
C. Sự di chuyển của các bào quan
D. Hoạt động của nhân tế bào
A. Xâm nhập vào tế bào vi khuẩn và làm tan tế bào vi khuẩn gây hại
B. Nuôi vi rut để sản xuất intêfêron
C. Nuôi vi rut để sản xuất insulin
D. Công cụ chuyển gen từ tế bào người vào tế bào vi khuẩn
A. kết hợp với một loại virut nữa để tấn công vật chủ
B. tấn công khi vật chủ đã chết
C. lợi dụng lúc cơ thể bị suy giảm miễn dịch để tấn công
D. tấn công vật chủ khi đã có sinh vật khác tấn công
A. Huyết thanh chống vi trùng uốn ván
B. Vacxin phòng vi trùng uốn ván
C. Thuốc kháng sinh
D. Thuốc bổ
A. Xảy ra khi có virut xâm nhập
B. Xảy ra khi có kháng nguyên xâm nhập
C. Xảy ra khi có vi khuẩn xâm nhập
D. Xảy ra khi có kháng thể xâm nhập
A. Nhờ côn trùng hay qua các vết trầy xước
B. Nhờ các thụ thể trên bề mặt tế bào
C. Nhờ cầu sinh chất nối giữa các tế bào
D. Nhờ côn trùng, gió, nước
A. Sau khi bám thụ thể, Virut đưa hệ nucleocapsit vào tế bào chủ, sau đó "cởi áo" protein
B. Sau khi bám thụ thể,Virut bơm axitnucleic vào trong tế bào chủ
C. Sau khi bám thụ thể, Virut tự tổng họp vật chất ở đó
D. Sau khi bám thụ thể, Virut xâm nhập vào và lắp ráp các thành phần tạo Virut hoàn chỉnh
A. Chất kháng thể
B. Enzim
C. Hoocmon
D. Intefêron
A. Độc lực đủ mạnh + Không có kháng thể + Hệ hô hấp suy yếu
B. Đường xâm nhiễm phù hợp + Độc lực đủ mạnh + Số lượng nhiễm đủ lớn
C. Hệ miễn dịch yếu + Hệ tiêu hóa yếu + Số lượng nhiễm đủ lớn
D. Có virut gây bệnh + Môi trường sống thuận lợi phát bệnh + Đường xâm nhiễm phù hợp
A. hấp phụ → xâm nhập → sinh tổng hợp → lắp ráp → phóng thích
B. hấp phụ → xâm nhập → lắp ráp → sinh tổng hợp → phóng thích
C. hấp phụ → lắp ráp → sinh tổng hợp → xâm nhập → phóng thích
D. hấp phụ → lắp ráp → xâm nhập → sinh tổng hợp → phóng thích
A. làm giảm hồng cầu, người yếu dần, các vi sinh vật lợi dụng để tấn công
B. gây nhiễm và phá hủy một số tế bào hệ thống miễn dịch (tế bào limphô T4 và đại thực bào)
C. kí sinh, phá hủy và làm giảm hồng cầu, làm cho người bệnh thiếu máu, người yếu dần, các vi sinh vật lợi dụng để tấn công
D. kí sinh và phá hủy hồng cầu làm cho người bệnh thiếu máu
A. không có hình dạng đặc thù
B. có kích thước vô cùng nhỏ bé
C. chỉ sống kí sinh nội bào bắt buộc
D. có hệ gen chỉ chứa 1 loại axit nucleic
A. Dạng sống không có cấu tạo tế bào
B. Là dạng sống đơn giản nhất
C. Là dạng sống phức tạp, có cấu tạo tế bào
D. Cấu tạo từ 2 thành phần cơ bản là Prôtêin và axit nuclêic
A. Vật chất di truyền chỉ là ADN hoặc ARN
B. Kí sinh nội bào bắt buộc
C. Cấu trúc rất đơn giản
D. Hình thái đơn giản
A. máu, tinh dịch, dịch nhầy âm đạo
B. nước tiểu, mồ hôi
C. đờm, mồ hôi, nước bọt ở miệng
D. nước tiểu, đờm, nước bọt ở miệng
A. vỏ giống A và B, lõi giống B
B. vỏ giống A, lõi giống B
C. giống chủng A
D. giống chủng B
A. Loại miễn dịch tự nhiên mang tính bẩm sinh
B. Xuất hiện sau khi bị bệnh và tự khỏi
C. Xuất hiện sau khi được tiêm vacxin vào cơ thể
D. Khả năng của cơ thể chống lại các tác nhân gây bệnh
A. Truyền từ mẹ sang con
B. Khi mới nhiễm virut hay vi khuẩn → không thấy biểu hiện bệnh
C. Khả năng lây truyền rất cao
D. Nguyên nhân chủ yếu do quan hệ tình dục bừa bãi ngoài xã hội
A. Bạch cầu LimphoT4
B. Bạch cầu
C. Hồng cầu
D. Tiểu cầu
A. các phagơ hấp thụ trên bề mặt tế bào vi khuẩn
B. không xảy ra các phản ứng hóa học tương ứng
C. các phagơ bị tan biến
D. phagơ xâm nhập vào vi khuẩn
A. 4 giai đoạn
B. 5 giai đoạn
C. 3 giai đoạn
D. 6 giai đoạn
A. virut nhân lên và làm tan tế bào
B. virut xâm nhập và làm tan tế bào
C. virut xâm nhập vào tế bào chủ và làm tan chính mình
D. tế bào bị hòa tan ngay khi gai glicôprôtêin chạm vào thụ thể đặc hiệu trên bề mặt tế bào
A. Virut đậu mùa
B. Virut cúm
C. Virut viêm não Nhật Bản
D. HIV
A. Màng sinh chất
B. Thành tế bào
C. Tế bào chất
D. Nhân con
A. Phagơ T2
B. Virut đốm thuốc lá
C. Virut cúm
D. Virut quai bị
A. vi sinh vật
B. côn trùng
C. thực vật
D. nấm
Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).
Copyright © 2021 HOCTAPSGK