A. Nhiệt độ thấp.
B. Lượng mưa lớn .
C. Nhiệt độ, độ ẩm thích hợp.
D. Mùa vụ.
A. Sử dụng hạt giống, cây con nhiễm sâu bệnh.
B. Trứng, nhộng của côn trùng gây hại.
C. Trên đồng ruộng, hạt giống hay cây con nhiễm sâu bệnh.
D. Tiềm ẩn trong đất.
A. Chả lụa.
B. Thuốc kháng sinh.
C. Rượu bia.
D. Phân vi sinh.
A. Đất phù sa.
B. Đất xói mòn, đất xám bạc màu.
C. Đất xám bạc màu, đất phù sa.
D. Đất xói mòn và đất phù sa sông Hồng.
A. Độ phì nhiêu.
B. Độ phì nhiêu tự nhiên.
C. Lớp đất mặt.
D. Độ phì nhiêu nhân tạo.
A. Giống nhập nội.
B. Giống mới khác.
C. Giống thuần chủng.
D. Giống phổ biến đại trà.
A. Đánh giá giống mới về mọi mặt và đưa giống mới vào sản xuất đại trà.
B. Xác định giống mới có ưu điểm vượt trội so với giống cũ .
C. Tổ chức hội nghị đầu bờ, quảng cáo trên các phương tiện thông tin đại chúng.
D. Tuyên truyền đưa giống mới vào sản xuất đại trà.
A. sản xuất hạt xác nhận.
B. sản xuất hạt giống nguyên chủng.
C. gieo hạt vật liệu khởi đầu.
D. đánh giá dòng .
A. Nếu nguyên liệu nuôi cấy hoàn toàn sạch bệnh thì sản phẩm nhân giống sẽ hoàn toàn sạch bệnh.
B. Cho ra các sản phẩm không đồng nhất về mặt di truyền.
C. Có hệ số nhân giống cao.
D. Có thể nhân giống cây trồng ở quy mô công nghiệp.
A. Tế bào thực vật có khả năng sinh sản rất nhanh.
B. Tế bào thực vật có tính độc lập và tính toàn năng.
C. Tế bào thực vật có thành xenlulôzơ bền vững.
D. Tế bào thực vật có khả năng sinh sản vô tính.
A. Thí nghiệm so sánh giống.
B. Thí nghiệm kiểm tra kỹ thuật.
C. Thí nghiệm sản xuất quảng cáo.
D. Không cần làm thí nghiệm .
A. Xác định giống mới có ưu điểm vượt trội so với giống cũ hay không thể có, hoặc không tiếp xúc khảo nghiệm .
B. Đánh giá giống mới về mọi mặt và đưa giống mới vào sản xuất đại trà.
C. Củng cố độ thuần chủng và tình trạng điển hình của giống .
D. Xây dựng kĩ thuật gieo trồng phù hợp với giống mới.
A. Sản xuất giống xác nhận →NC→SNC→ Đại trà.
B. Sản xuất hạt NC → SNC→Xác nhận → Đại trà.
C. Sản xuất hạt NC → Xác nhận → SNC→ Đại trà.
D. Sản xuất hạt SNC →NC →Xác nhận → Đại trà.
A. Phân kali, phân lân.
B. Than bùn, vi sinh vật nốt sần cây họ đậu.
C. Than bùn, xác sinh vật.
D. Than bùn, bột apatit.
A. Là phần tử có kích thước <1 µm, không tan trong nước mà ở trạng thái huyền phù.
B. Là phần tử có kích thước > 1 µm, tan trong nước.
C. Là phần tử có kích thước > 2 µm, không tan trong nước.
D. Là phần tử có kích thước < 1 µm, tan ít trong nước.
A. Mỗi loại phân vi sinh vật chỉ thích hợp với một loại cây trồng nhất định.
B. Phân vi sinh vật là phân có chứa vi sinh vật sống.
C. Phân vi sinh vật có thời hạn sử dụng tương đối dài.
D. Bón phân vi sinh vật nhiều năm không làm hại đất.
A. Tự thụ phấn
B. Duy trì
C. Phục tráng
D. Thụ phấn chéo
A. > 80%
B. > 50%.
C. < 80%
D. < 50%
A. Chọn vật liệu khởi đầu →khử trùng → tạo chồi → tạo rễ → chuyển vào môi trường thích ứng → đưa ra vườn ươm.
B. Chọn vật liệu khởi đầu → khử trùng →tạo rễ → tạo chồi → chuyển vào môi trường thích ứng → đưa ra vườn ươm.
C. Không cần tuân thủ các bước.
D. Chọn vật liệu khởi đầu → tạo rễ → tạo chồi → chuyển vào môi trường thích ứng → khử trùng→ đưa ra vườn ươm.
A. Nhiệt độ, độ ẩm cao sâu bệnh phát triển mạnh.
B. Nhiệt độ, độ ẩm thấp sâu bệnh phát triển mạnh.
C. Nhiệt độ, độ ẩm cao sâu bệnh phát triển kém.
D. Nhiệt độ thấp sâu bệnh phát triển mạnh.
A. Trồng cây phủ xanh đất.
B. Luân canh, xen canh gối vụ.
C. Bón vôi cải tạo đất.
D. Bón phân và làm đất hợp lí.
A. Phân hoá học khó tan nên dùng bón lót là chính.
B. Phân hoá học dễ tan nên dùng để bón lót là chính.
C. Phân hoá học chứa ít nguyên tố dinh dưỡng nhưng tỉ lệ dinh dưỡng cao.
D. Phân hoá học chứa nhiều nguyên tố dinh dưỡng nhưng tỉ lệ dinh dưỡng thấp
A. Xây dựng bờ vủng bờ thửa tưới tiêu hợp lý.
B. Cày sâu,bừa kỷ. bón phân, bón vôi hợp lý.
C. Trồng cây thành băng, trồng cây bảo vệ đất.
D. Luân canh cây trồng
A. kích thích cây mau ra hoa.
B. sản xuất được nhiều giống cây trồng .
C. chỉ nhân nhanh một số giống cây trồng nông nghiệp.
D. nhân nhanh được nhiều giống cây trồng nông, lâm nghiệp.
A. Chuyển hóa lân khó hòa tan thành lân dễ hòa tan.
B. Chuyển hóa lân hữu cơ thành lân vô cơ
C. Phân giải chất hữu cơ thành chất khoáng đơn giảng.
D. Chuyển hóa nitơ tự do thành đạm cho đất.
A. khả năng trao đổi ion.
B. chứa nhiều nước
C. khả năng trao đổi Protêin
D. chứa nhiều đạm.
A. Có lớp ion quyết định điện mang điện tích âm.
B. Có lớp ion quyết định điện mang điện tích dương.
C. Có lớp ion khuếch tán mang điện tích âm.
D. Có lớp ion khuếch tán mang điện tích dương.
A. Tạo ra số lượng giống cần thiết để đưa vào sản xuất đại trà.
B. Tạo ra giống mới có năng xuất cao.
C. Tạo ra giống mới sinh trưởng mạnh.
D. Tạo ra giống mới phát triển nhanh.
A. Khảo nghiệm giống cây trồng
B. Sản xuất giống cây trồng
C. Nhân giống cây trồng
D. xác định sức sống của hạt
A. Sản xuất.
B. Trồng, cấy.
C. Phổ biến trong thực tế.
D. Sản xuất đại trà.
A. Không sử dụng và khai thác tối đa hiệu quả của giống mới.
B. Không được công nhận kịp thời giống.
C. Không biết được những thông tin chủ yếu về yêu cầu kĩ thuật canh tác.
D. Không biết sự sinh trưởng, phát triển và năng suất của giống.
A. Để mọi người biết về giống mới.
B. So sánh toàn diện giống mới nhập nội với giống đại trà.
C. Kiểm tra những kỹ thuật của cơ quan chọn tạo giống về quy trình kỹ thuật.
D. Duy trì những đặc tính tốt của giống.
A. Làm thí nghiệm so sánh giống.
B. Làm thí nghiệm kiểm tra kĩ thuật.
C. Làm thí nghiệm quảng cáo.
D. Không cần làm thí nghiệm mà cho sản xuất đại trà ngay.
A. Bố trí thí nghiệm trên diện rộng
B. Bố trí sản xuất so sánh các giống với nhau.
C. Bố trí sản xuất so sánh giống mới với giống đại trà.
D. Bố trí sản xuất với các chế độ phân bón khác nhau.
A. Mật độ, thời vụ gieo trồng, chế độ phân bón.
B. Khả năng chống chịu.
C. Khả năng thích nghi.
D. Năng suất,chất lượng.
A. Thí nghiệm sản xuất quảng cáo.
B. Thí nghiệm kiểm tra kĩ thuật.
C. Thí nghiệm so sánh giống.
D. Không cần thí nghiệm.
A. So sánh giống.
B. Kiểm tra kỹ thuật.
C. Sản xuất quảng cáo
D. Nuôi cấy mô.
Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).
Copyright © 2021 HOCTAPSGK