A. Duy trì những đặc tính cần bảo quản, hạn chế tổn thất về số lượng và chất lượng nông sản.
B. Duy trì những đặc tính cần bảo quản.
C. Duy trì những đặc tính ban đầu, hạn chế tổn thất về số lượng và chất lượng nông sản.
D. Duy trì những đặc tính ban đầu của nông sản.
A. Dịch vụ.
B. Buôn bán.
C. Kinh doanh.
D. Đầu tư.
A. 20 triệu đồng.
B. 3 trăm ngàn đồng.
C. 5 trăm ngàn đồng.
D. 2 trăm ngàn đồng.
A. Chế biến rau quả.
B. Bảo quản lạnh rau, quả tươi.
C. Chế biến xirô.
D. Bảo quản rau, quả tươi.
A. 20 triệu 5 trăm ngàn đồng.
B. 20 triệu 3 trăm ngàn đồng.
C. 20 triệu 2 trăm ngàn đồng.
D. 20 triệu đồng.
A. Duy trì, nâng cao chất lượng nông sản.
B. Tạo nhiều sản phẩm có giá trị cao.
C. Tạo điều kiện thuận lợi cho công tác bảo quản.
D. Cả 3 phương án trên.
A. Tác động tới mô, tế bào làm giảm năng suất, chất lượng nông sản.
B. Diệt trừ thiên địch.
C. Xuất hiện quần thể sâu bệnh kháng thuốc.
D. Cả 3 phương án trên.
A. Bất kì lúc nào.
B. Luôn sử dụng.
C. Các biện pháp trong IPM kém hiệu quả.
D. Sâu, bệnh quá nhiều.
A. Hạt giống.
B. Khoai lang tươi.
C. Sắn lát khô.
D. Thóc, ngô.
A. Thu hoạch - Tách hạt - Làm khô - Phân loại - Xử lí bảo quản - Đóng gói - Bảo quản - Sử dụng.
B. Thu hoạch - Tách hạt - Phân loại - Làm khô - Xử lí bảo quản - Đóng gói - Bảo quản - Sử dụng.
C. Thu hoạch - Làm khô - Tách hạt - Phân loại - Xử lí bảo quản - Đóng gói - Bảo quản - Sử dụng.
D. Thu hoạch - Phân loại - Làm khô - Tách hạt - Xử lí bảo quản - Đóng gói - Bảo quản - Sử dụng
A. Bảo quản cá.
B. Làm ruốc cá.
C. Chế biến cá.
D. Làm nước mắm cá.
A. Sản xuất.
B. Dịch vụ.
C. Đầu tư
D. Thương mại.
A. Cơ giới vật lý.
B. Sinh học.
C. Kỹ thuật.
D. Hóa học.
A. Chất lượng cao.
B. Độ thuần khiết cao.
C. Không sâu, bệnh.
D. Cả 3 tiêu chuẩn trên.
A. Bảo quản lạnh rau quả.
B. Chế biến rau quả theo phương pháp đóng hộp.
C. Bảo quản thường.
D. Bảo quản rau quả theo phương pháp đóng hộp
A. Chè đen.
B. Chè xanh.
C. Chè vàng.
D. Chè đỏ.
A. Cơ giới vật lý.
B. Hóa học.
C. Kỹ thuật.
D. Sinh học.
A. Xí nghiệp.
B. Tổ chức kinh tế.
C. Doanh nghiệp.
D. Công ty.
A. 20 triệu đồng.
B. 5 trăm ngàn đồng.
C. 2 trăm ngàn đồng.
D. 3 trăm ngàn đồng.
A. Giảm hoạt động sống của rau, quả và vi sinh vật gây hại.
B. Tránh đông cứng rau, quả.
C. Tránh lạnh trực tiếp.
D. Tránh mất nước.
A. Thóc, ngô.
B. Khoai lang tươi.
C. Hạt giống.
D. Sắn lát khô.
A. Trung hạn (lạnh).
B. Dài hạn (lạnh sâu).
C. Ngắn hạn (thường).
D. Kho lạnh.
A. Dài hạn (lạnh sâu).
B. Ngắn hạn (thường).
C. Kho lạnh.
D. Trung hạn (lạnh).
A. Men sinh học.
B. Hóa chất bảo quản.
C. Nhiệt độ.
D. Độ ẩm.
A. Chợ.
B. Siêu thị.
C. Thị trường.
D. Thương trường.
A. Bảo quản cá.
B. Bảo quản lạnh cá.
C. Chế biến cá.
D. Chế biến lạnh cá.
A. Cổ phần
B. Cổ phiếu.
C. Cổ tức.
D. Cổ đông.
A. Bảo quản gạo.
B. Chế biến gạo từ thóc theo quy mô công nghiệp.
C. Chế biến gạo
D. Chế biến gạo từ thóc theo quy mô gia đình.
A. APIM.
B. AIPIM.
C. IPM.
D. APM.
Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).
Copyright © 2021 HOCTAPSGK