A. Tiềm năng di truyền tốt
B. Khoẻ mạnh và sinh sản bình thường
C. Có năng suất cao
D. Có năng suất thấp
A. Một kháng sinh có thể điều trị được tất cả các bệnh nhiễm trùng do vi khuẩn
B. Không nên sử dụng kháng sinh với liều thấp để phòng bệnh cho vật nuôi.
C. Khi vật nuôi đã bị nhiễm bệnh mà chưa phát bệnh, có thể sử dụng vacxin để ngăn phát bệnh.
D. Vật nuôi bị bệnh do vi rút gây ra, có thể dùng kháng sinh để điều trị được.
A. Lượng chất dinh dưỡng để tăng khối lượng
B. Lượng chất dinh dưỡng để tăng khối lượng và tạo ra sản phẩm
C. Lượng chất dinh dưỡng để vật nuôi duy trì thân nhiệt và các hoạt động sinh lý
D. Lượng protein để tăng khối lượng và tạo ra sản phẩm
A. Khác giống
B. Cùng giống
C. Khác loài
D. Cùng loài
A. Xoang bụng tích nước hoặc viêm dính
B. Dạ dày tuyến xuất huyết vùng gần tiếp giáp với thực quản.
C. Lách xuất huyết.
D. Phần da không có lông và chân xuất huyết.
A. Thức ăn hỗn hợp hoàn chỉnh.
B. Thức ăn xanh.
C. Thức ăn tinh.
D. Thức ăn thô.
A. Để tạo được giống mới, các đời lai tốt của lai gây thành phải được chọn lọc, nhân thuần nhiều thế hệ.
B. Con lai được tạo ra bằng phương pháp lai kinh tế có thể dùng để làm giống
C. Lai gây thành sử dụng nhiều giống vật nuôi hơn
D. Để tạo được giống mới, các con lai của lai gây thành phải được chọn lọc thật kỹ
A. Mang di truyền của bò nhận phôi.
B. Mang 50% di truyền của bò cho phôi và 50% di truyền của bò nhận phôi
C. Mang di truyền của bò cho phôi.
D. Giống hệt bò cho phôi.
A. Cấy phôi cho bò nhận
B. Gây rụng trứng nhiều ở bò nhận phôi
C. Gây rụng trứng nhiều ở bò cho phôi
D. Gây rụng trứng nhiều
A. Chủ trại chăn nuôi, đặc điểm cá thể của con vật
B. Giống, lứa tuổi, chủ trại chăn nuôi
C. Giống, lứa tuổi vật nuôi.
D. Loài đặc đặc điểm sinh lý, tuổi của người công nhân chăn nuôi
A. Chăm sóc nuôi dưỡng tốt bò nhận phôi
B. Gây rụng trứng nhiều ở bò nhận phôi.
C. Chuyển phôi cho bò nhận.
D. Gây rụng trứng nhiều ở bò cho phôi
A. một giờ
B. một tuần
C. một ngày đêm
D. một ngày
A. Màu mào tím tái
B. Khí quản phù nề sưng huyết
C. Miệng chảy nước dãi
D. Mắt lồi xuất huyết
A.
3 bước
B. 4 bước
C. 5 bước
D. 6 bước
A.
Miễn dịch tiếp thu
B. Miễn dịch tự nhiên
C. Đề kháng tự nhiên
D. Kháng nguyên
A.
Chống lũ lụt
B. Hạn chế VSV phá hại
C. Sàn khô ráo
D. Cả 3 ý trên
A.
Phương pháp truyền thống
B. Làm lạnh
C. Hun khói
D. Đóng hộp
A.
Tăng độ giai của chè
B. Tăng hương vị thơm ngon của chè
C. Dễ nghiền thành bột
D. Một ý kiến khác
A.
Không quá 1 tỉ
B. Không quá 5 tỉ
C. Không quá 10 tỉ
D. 5-10 tỉ
A.
Dễ đổi mới công nghệ
B. Thị trường dồi dào
C. Dễ đầu tư đồng bộ
D. Cả A, B, C đều đúng
Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).
Copyright © 2021 HOCTAPSGK