A. 1/3
B. 2/3
C. Cả A và B đều đúng
D. Đáp án khác.
A. Góp một phần không nhỏ vào cơ cấu tổng sản phẩm trong nước.
B. Có vai trò quan trọng trong sản xuất hàng hóa xuất khẩu.
C. Cả A và B đều đúng
D. Đáp án khác.
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
A. Năng suất còn thấp
B. Chất lượng sản phẩm còn thấp
C. Cả A và B đều đúng
D. Cả A và B đều sai
A. 2
B. 3
C. 4
D. 5
A. Tăng cường sản xuất lương thực.
B. Đầu tư phát triển chăn nuôi.
C. Cả A và B đều đúng.
D. Đáp án khác.
A. Để đánh giá khách quan về giống.
B. Công nhận kịp thời giống.
C. Đánh giá chính xác giống.
D. Cả 3 đáp án trên.
A. Thí nghiệm so sánh giống.
B. Thí nghiệm kiểm tra kĩ thuật.
C. Thí nghiệm sản xuất quảng cáo.
D. Cả 3 đáp án trên.
A. Khảo sát giống.
B. Đánh giá kết quả.
C. Cả A và B đều đúng
D. Đáp án khác.
A. Để sử dụng đúng giống
B. Khai thác tối đa hiệu quả giống
C. Cả A và B đều đúng
D. Đáp án khác
A. Sản xuất nông nghiệp
B. Sản xuất lâm nghiệp
C. Sản xuất ngư nghiệp
D. Cả 3 đáp án trên.
A. Sản xuất lương thực tăng liên tục.
B. Hình thành một số ngành sản xuất hàng hóa với các vùng sản xuất tập trung.
C. Đáp ứng nhu cầu tiêu dùng trong cả nước.
D. Đáp ứng nhu cầu trong xuất khẩu.
A. Để nâng cao năng suất
B. Để nâng cao chất lượng sản phẩm
C. Cả A và B đều đúng
D. Đáp án khác
A. Nền nông nghiệp sản xuất đủ lương thực, thực phẩm đáp ứng yêu cầu tiêu dùng trong nước.
B. Nền nông nghiệp sản xuất đủ lương thực, thực phẩm đáp ứng nhu cầu xuất khẩu.
C. Nền nông nghiệp sản xuất đủ lương thực, thực phẩm nhưng không gây ô nhiễm và suy thoái môi trường.
D. Cả 3 đáp án trên.
A. Nắm vững đặc tính của giống mới
B. Nắm vững yêu cầu kĩ thuật của giống mới
C. Cả A và B đều đúng
D. Đáp án khác
A. Giống mới chọn tạo
B. Giống nhập nội
C. Cả A và B đều đúng
D. Đáp án khác.
A. Thời vụ
B. Mật độ gieo trồng
C. Chế độ phân bón
D. Cả 3 đáp án trên
A. Sự sinh trưởng của vật nuôi.
B. Sự phát triển của cây trồng.
C. Sự sinh trưởng, phát triển của vật nuôi và cây trồng.
D. Đáp án khác.
A. Sản xuất lương thực, thực phẩm cho tiêu dùng trong nước.
B. Cung cấp lương thực, thực phẩm cho tiêu dùng trong nước.
C. Cung cấp nguyên liệu cho ngành công nghiệp chế biến.
D. Cả 3 đáp án trên
A. Bảo quản sản phẩm.
B. Chế biến sau thu hoạch.
C. Cả A và B đều sai.
D. Cả A và B đều đúng.
A. Không gây ô nhiễm.
B. Không gây suy thoái môi trường.
C. Cả A và B đều đúng.
D. Đáp án khác.
A. Yêu cầu kĩ thuật canh tác
B. Hướng dẫn sử dụng giống mới
C. Cả A và B đều đúng
D. Đáp án khác.
A. Sinh trưởng
B. Phát triển
C. Năng suất
D. Cả 3 đáp án trên
A. Nhỏ
B. Lớn
C. Trung bình
D. Đáp án khác.
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
A. 20%
B. Trên 20%
C. 50%
D. Trên 50%
A. Bước đầu hình thành một số ngành sản xuất hàng hóa với các vùng sản xuất tập trung, đáp ứng nhu cầu tiêu dùng trong nước và xuất khẩu.
B. Sản xuất lương thực tăng liên tục.
C. Một số được xuất khẩu ra thị trường quốc tế.
D. Cả 3 đáp án trên
A. Giảm bớt hao hụt sản phẩm
B. Nâng cao chất lượng sản phẩm
C. Cả A và B đều đúng
D. Đáp án khác
A. Duy trì hạt giống siêu nguyên chủng.
B. Phục tráng hạt giống siêu nguyên chủng.
C. Sản xuất hạt giống siêu nguyên chủng.
D. Cả 3 đáp án trên.
A. Có chất lượng và độ thuần khiết rất cao
B. Có chất lượng cao được nhân ra từ hạt giống siêu nguyên chủng
C. Được nhân ra từ hạt giống nguyên chủng để cung cấp cho nông dân sản xuất đại trà
D. Cả 3 đáp án trên.
A. Tạo chồi trong môi trường nhân tạo
B. Tạo rễ
C. Cả A và B đều đúng
D. Đáp án khác.
A. Chuối
B. Dứa
C. Dâu tây
D. Cả 3 đáp án trên.
Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).
Copyright © 2021 HOCTAPSGK