A. So sánh giống.
B. Nuôi cấy mô.
C. Sản xuất quảng cáo.
D. Kiểm tra kỹ thuật.
A. Không được công nhận kịp thời giống.
B. Không biết được những thông tin chủ yếu về yêu cầu kĩ thuật canh tác.
C. Không sử dụng và khai thác tối đa hiệu quả của giống mới.
D. Không biết sự sinh trưởng, phát triển và năng suất của giống.
A. Làm thí nghiệm so sánh giống.
B. Làm thí nghiệm kiểm tra kĩ thuật.
C. Làm thí nghiệm quảng cáo.
D. Không cần làm thí nghiệm mà cho sản xuất đại trà ngay.
A. Phục tráng.
B. Tự thụ phấn.
C. Thụ phấn chéo.
D. Duy trì.
A. Đặc điểm hình thái.
B. Đặc điểm sinh lí.
C. Phương thức dinh dưỡng.
D. Phương thức sinh sản.
A. Từ hạt tác giả → hạt siêu nguyên chủng → hạt nguyên chủng → hạt xác nhận.
B. Hạt giống siêu nguyên chủng → hạt nguyên chủng → hạt xác nhận.
C. Giống thoái hóa → hạt siêu nguyên chủng → hạt nguyên chủng → hạt xác nhận.
D. Giống nhập nội → hạt siêu nguyên chủng → hạt nguyên chủng →hạt xác nhận.
A. Cây chưa ra hoa
B. Hoa đực chưa tung phấn.
C. Hoa đực đã tung phấn
D. Cây đã kết quả
A. Chọn lọc hỗn hợp qua thí nghiệm so sánh
B. Thời gian chọn lọc dài
C. Vật liệu khởi đầu
D. Quy trình chọn lọc và vật liệu khởi đầu.
A. Mang hệ gen giống nhau, có màng xenlulôzơ, có khả năng phân chia.
B. Có tính toàn năng, có khả năng phân chia vô tính.
C. Có tính toàn năng, đã phân hóa nhưng không mất khả năng biến đổi và có khả năng phản phân hóa.
D. Có tính toàn năng, nếu được nuôi dưỡng trong MT thích hợp dẽ phân hóa thành cơ quan
A. Không sạch bệnh, đồng nhất về di truyền.
B. Sạch bệnh, đồng nhất về di truyền.
C. Sạch bệnh, không đồng nhất về di truyền.
D. Hệ số nhân giống cao.
A. Bổ sung chất kích thích sinh trưởng.
B. Khử trùng để loại bỏ tác nhân gây bệnh.
C. Đưa cây ra vườn ươm.
D. Đưa vào môi trường dinh dưỡng nhân tạo.
A. Chọn vật liệu nuôi cấy.
B. Tạo chồi.
C. Khử trùng.
D. Tạo rễ.
A. Cây keo lai, bạch đàn, cà phê, trầm hương.
B. Cây keo lai, bạch đàn, mía, tùng, trầm hương.
C. Cây keo lai, bạch đàn, cà phê, thông, tùng.
D. Cây keo lai, bạch đàn, thông, tùng, trầm hương.
A. Lúa chịu mặn, kháng đạo ôn
B. Mía, cà phê
C. Hoa lan, cẩm chướng
D. Trinh nữ
A. Thảm thực vật tự nhiên.
B. Được cày xới thường xuyên.
C. Được bón đầy đủ phân hóa học.
D. Được tưới tiêu hợp lí.
A. Lớp ion quyết định điện.
B. Lớp ion bất động.
C. Lớp ion khuếch tán.
D. Nhân keo đất.
A. Limon.
B. Sét.
C. Keo đất.
D. Keo dương.
A. Làm tăng khả năng hấp phụ của đất, hạn chế sự rửa trôi
B. Hạn chế sự rửa trôi.
C. Làm tăng khả năng hấp phụ của đất.
D. Tạo ra sự trao đổi các chất trong dung dịch đất.
A. Thành phần cơ giới
B. Số lương keo đất.
C. Số lượng hạt sét
D. Phản ứng dung dịch đất
A. Đất phù sa.
B. Đất xói mòn, đất xám bạc màu.
C. Đất xám bạc màu, đất phù sa.
D. Đất xói mòn và đất phù sa sông Hồng.
A. Xây dựng bờ vùng, bờ thửa tưới tiêu hợp lý.
B. Cày sâu, bừa kỷ. bón phân, bón vôi hợp lý.
C. Trồng cây thành băng, trồng cây bảo vệ đất.
D. Luân canh cây trồng
A. Trồng cây phủ xanh đất.
B. Luân canh, xen canh gối vụ.
C. Bón vôi cải tạo đất.
D. Bón phân và làm đất
A. Biết các tính chất của đất để cải tạo và sử dụng hợp lí.
B. Cày xới, bón phân thường xuyên.
C. Cung cấp nước đầy đủ.
D. Điều chỉnh pH của dung dịch đất.
A. Tầng mùn dày, hoạt động VSV yếu.
B. Tầng mùn mỏng, hoạt động VSV yếu.
C. Tầng mùn dày, hoạt động VSV mạnh.
D. Tầng mùn mỏng, hoạt động VSV mạnh.
A. Chứa gốc axit, tăng dinh dưỡng cho đất.
B. Tăng hoạt động của VSV, bổ sung chất dinh dưỡng cho đất.
C. Chứa gốc axit, làm tăng hoạt động của VSV.
D. Chứa nhiều xác xenlulozo, làm cho đất hóa chua.
A. Phân đạm, kali chủ yếu dùng bón thúc là chính
B. Phải bón vôi
C. Phải ủ trước khi bón
D. Ít nguyên tố khoáng
A. Azogin
B. Nitragin
C. Photphobacterin
D. lân hữu cơ vi sinh
A. Bón phân hợp lí.
B. Bón cân đối NPK.
C. Bón phân Nitragin.
D. Bón phân hợp lí, bón cân đối NPK
A. Phân lân hữu cơ vi sinh
B. Nitragin
C. Photphobacterin
D. Azogin
A. Tăng nhanh những dòng sâu, bệnh kháng thuốc.
B. Tăng giá thành sản xuất.
C. Hiệu lực nhanh chóng, dễ dùng, hiệu quả rộng.
D. Tốc độ tiêu diệt thiên địch tăng.
A. Khử độc cho đất.
B. Rửa bớt lượng phèn.
C. Nâng cao độ phì nhiêu của đất.
D. Giảm độc hại của ion Al3+.
A. Rất nhỏ, ở trạng thái huyền phù.
B. Dưới 1 mm.
C. 1 mm.
D. Hơn 1 mm.
A. 5 nguyên lí cơ bản.
B. 2 nguyên lí cơ bản.
C. 4 nguyên lí cơ bản.
D.
3 nguyên lí cơ bản.
Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).
Copyright © 2021 HOCTAPSGK