A. (1) xây dựng chương trình quản lý chất lượng và kế hoạch hóa nâng cao chất lượng sản phẩm; (2) triển khai và thiết kế sản phẩm; (3) tổ chức hệ thống phòng ngừa; (4) theo dõi chất lượng; (5) điều tra và dự báo những nhu cầu phát sinh của thị trường
B. (1) xây dựng chương trình quản lý chất lượng và kế hoạch hóa nâng cao chất lượng sản phẩm; (2) triển khai và thiết kế sản phẩm; (3) tổ chức hệ thống phòng ngừa; (4) theo dõi chất lượng
C. (1) xây dựng chương trình quản lý chất lượng và kế hoạch hóa nâng cao chất lượng sản phẩm; (2) triển khai và thiết kế sản phẩm; (3) tổ chức hệ thống phòng ngừa; (4) điều tra và dự báo những nhu cầu phát sinh của thị trường; (5) theo dõi chất lượng
D. (1) xây dựng chương trình quản lý chất lượng và kế hoạch hóa nâng cao chất lượng sản phẩm; (2) triển khai và thiết kế sản phẩm; (3) theo dõi chất lượng; (4) điều tra và dự báo những nhu cầu phát sinh của thị trường
A. Yêu cầu; Đánh giá
B. Biện pháp cải tiến; Kiểm soát quá trình
C. Xác định yêu cầu; đo, đánh giá
D. Thiết kế; Cung ứng; Sự phù hợp; Giá
A. Thiết kế; Cung ứng; Sự phù hợp; Giá
B. Kiểm soát quá trình
C. Biện pháp cải tiến; Kiểm soát quá trình
D. Xác định yêu cầu; đo; đánh giá
A. Xác định yêu cầu; đo, đánh giá; Biện pháp cải tiến; Kiểm soát quá trình
B. Thiết kế; Giá
C. Yêu cầu; Đánh giá
D. Thiết kế; Cung ứng; Sự phù hợp; Giá
A. Thiết kế; Cung ứng; Sự phù hợp; Giá
B. Yêu cầu; Đánh giá
C. Xác định yêu cầu; đo, đánh giá
D. Thiết kế; Cung ứng
A. Giai đoạn phát triển
B. Giai đoạn xuất phát
C. Giai đoạn bão hòa
D. Giai đoạn diệt vong
A. Yếu tố đầu vào; máy móc; phương pháp làm việc; con người; nhân tố quản lý
B. Yếu tố đầu vào; máy móc; phương pháp làm việc; con người; nhà xưởng
C. Yếu tố đầu vào; quy trình; phương pháp làm việc; con người; nhân tố quản lý
D. Tiền; máy móc; phương pháp làm việc; con người
A. Sơ đồ ISHIKAWA
B. Vòng tròn gồm 11 nhân tố
C. Sơ đồ 5M
D. Vòng tròn PDCA
A. biến đổi không ngẫu nhiên
B. biến đổi ngẫu nhiên
C. biến đổi bất thường
D. biến đổi do thời tiết
A. biểu đồ được vẽ thể hiện 3 đường chính: Đường tâm, và 2 đường song song
B. biểu đồ được vẽ thể hiện 3 đường chính: Đường tâm, đường giới hạn trên, đường giới hạn dưới
C. biểu đồ được vẽ thể hiện ở 2 đường: Đường giới hạn trên và đường giới hạn dưới
D. biểu đồ được vẽ thể hiện ở 4 đường: 2 đường giới hạn trên và 2 đường giới hạn dưới
A. 20 mẫu
B. 30 mẫu
C. 35 mẫu
D. 40 mẫu
A. Xác định được vấn đề
B. Nhận biết các nguyên nhân
C. Loại bỏ các nguyên nhân
D. Không ngăn ngừa các sai lỗi
A. Ít nhất là 50
B. Ít nhất là 40
C. Ít nhất là 30
D. Ít nhất là 35
A. hình tròn
B. hình chữ nhật
C. hình thoi
D. hình trăng khuyết
A. biểu đồ hình ảnh
B. biểu đồ sử dụng những hình ảnh và những ký hiệu kỹ thuật
C. biểu đồ sử dụng những mã hiệu
D. biểu đồ sử dụng những bước phân tích cụ thể
A. nguyên nhân bất thường gây ra sai sót trong sản xuất
B. nguyên nhân không thể tránh được trong sản xuất
C. nguyên nhân cần phải được ngăn ngừa trong sản xuất
D. nguyên nhân bất thường và cần phải được ngăn ngừa trong sản xuất
Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).
Copyright © 2021 HOCTAPSGK